vietjack.com

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị văn phòng có đáp án - Phần 5
Quiz

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị văn phòng có đáp án - Phần 5

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đâu là 1 trong các nơi được đóng của dấu Đến:

A. Đóng dấu trên tiêu đề

B. Đóng dưới tiêu ngữ

C. Đóng trên phong bì

D. Đóng dưới ngày tháng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có mấy yêu cầu khi chuyển giao văn bản đến:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sau đăng kí văn bản đến phải trình cho ai?

A. Người đứng đầu cơ quan

B. Người chịu trách nhiệm

C. Cán bộ văn thư

D. Không ai cả

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tiếp nhận dưới 2000VB/Năm thì nên:

A. Lập sổ chuyển giao VB

B. Sử dụng sổ đăng kí đến để chuyển giao VB

C. Không làm gì cả

D. Trực tiếp chuyển giao VB

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tiếp nhận trên 2000VB/Năm thì nên:

A. Lập sổ chuyển giao VB

B. Sử dụng sổ đăng kí đến để chuyển giao VB

C. Không làm gì cả

D. Trực tiếp chuyển giao VB

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có mấy trường hợp giải quyết văn bản Đến:

A.3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có mấy trường hợp tiếp nhận Văn bản Đến:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bước 1 Tiếp nhận đăng kí văn bản đến bao gôm mấy nội dung chính:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bước 2 Trình và chuyển giao văn bản Đến bao gồm mấy nội dung chính:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bước 3 Giải quyết theo dõi đôn đốc việc giải quyết văn bản Đến bao gôm mấy nội dung chính:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Quản lý văn bản đi bao gồm mấy bước?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nội dung bước 1 của quản lý văn bản đi?

A. Kiểm tra thể thức, hình thức và kỉ luật trình bày ghi số và ngày, tháng của văn bản.

B. Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật.

C. Đăng kí văn bản đi.

D. Làm thủ tục chuyển phát và theo dõi việc chuyển phát văn bản đi.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cần kiểm tra lại về thể thức, hình thức và kĩ thuật trình bày văn bản khi nào?

A. Trước khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.

B. Trong khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.

C. Sau khi thực hiện các công việc để phát hành văn bản.

D. Khi được yêu cầu kiểm tra lại.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tất cả văn bản đi của cơ quan tổ chức, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác đều được đánh số theo hệ thống số chung của cơ quan, tổ chức do?

A. Bưu điện thống nhất quản lý.

B. Văn thư thống nhất quản lý.

C. Hành chính thống nhất quản lý.

D. Văn phòng thống nhất quản lý.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được thực hiện theo quy định của?

A. Pháp luật.

B. Cơ quan ban hành.

C. Tổ chức ban hành.

D. Pháp luật hoặc cơ quan, tổ chức ban hành.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Việc đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính được chia làm mấy trường hợp cụ thể?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào không có trong các trường hợp đánh số của văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính?

A. Ban hành dưới 500 văn bản một năm.

B. Ban hành từ 500 đến 2000 văn bản một năm.

C. Ban hành từ 1000 đến 2000 văn bản một năm.

D. Ban hành trên 2000 văn bản một năm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đối với những cơ quan tổ chức bạn hành dưới 500 văn bản một năm thì?

A. Có thể đánh số và đăng kí chung cho tất cả các loại văn bản hành chính.

B. Có thể đánh số và đăng kí hỗn hợp.

C. Có thể đánh số và đăng kí theo nhóm.

D. Đánh số và đăng kí riêng theo từng loại văn bản hành chính.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Văn bản mật đi được?

A. Đánh số và đăng kí chung với các loại văn bản hành chính.

B. Đánh số và đăng kí riêng.

C. Đánh số và đăng kí hỗn hợp với các loại văn bản.

D. Không được đánh số và đăng kí.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đánh số và đăng kí riêng theo từng loại văn bản hành chính đối với?

A. Những cơ quan tổ chức ban hành trên 2000 văn bản một năm.

B. Những cơ quan tổ chức ban hành từ 500 đến 2000 văn bản một năm.

C. Những cơ quan tổ chức ban hành dưới 500 văn bản một năm.

D. Những cơ quan tổ chức ban hành văn bản mật.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đóng dấu cơ quan và dấu mức độ khẩn, mật là bước mấy trong quản lý văn bản đi?

A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Bước 4.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Dấu cơ quan được đóng ở vị trí nào trên văn bản?

A. Lên chữ kí và lên các phụ lục kèm theo văn bản chính.

B. Lên tên văn bản.

C. Lên nội dung văn bản.

D. Lên đầu các trang văn bản.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đóng dấu phải thì như thế nào?

A. Rõ ràng, ngay ngắn.

B. Đúng chiều.

C. Đúng mực dấu quy định.

D. Rõ ràng, ngay ngắn, đúng chiều và đúng mực dấu quy định

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Khi đóng dấu lên chữ kí thì?

A. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ kí về phía bên trái.

B. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ kí về phía bên trái.

C. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ kí về phía bên phải.

D. Dấu đóng phải trùm lên khoảng 2/3 chữ kí về phía bên phải.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là mức xác định độ khẩn của văn bản?

A.Khẩn.

B. Hỏa tốc.

C. Khẩn cấp.

D. Thượng khẩn.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack