vietjack.com

400+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tài chính tiền tệ Chương 2: Lãi suất và tín dụng có đáp án
Quiz

400+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tài chính tiền tệ Chương 2: Lãi suất và tín dụng có đáp án

A
Admin
16 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình thức tín dụng có vai trò quan trọng nhất là *

A.Tín dụng nhà nước

B.Tín dụng thương mại

C.Tín dụng ngân hàng

D.Tín dụng thuê mua

2. Nhiều lựa chọn

Lãi suất tín dụng tăng thể hiện

A.Cung vốn vay đang tăng lên

B.Cầu vốn vay đang tăng lên

C.Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn

D.Không có đáp án đúng

3. Nhiều lựa chọn

So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:

A.Luôn lớn hơn

B.Luôn nhỏ hơn

C.Lớn hơn hoặc bằng

D.Nhỏ hơn hoặc bằng

4. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:

A.Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng

B.Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm

C.Lãi suất thực sẽ tăng

D.Lãi suất thực sẽ giảm

5. Nhiều lựa chọn

Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố ?

A.Lạm phát.

B.Khấu hao.

C.Thâm hụt cán cân vãng lai.

D.Gồm A và C

6. Nhiều lựa chọn

Tín dụng nhà nước có hiện tượng chèn ép đầu tư tư nhân? Đúng/Sai? Công cụ lưu thông của tín dụng thương mại:

A.Trái phiếu

B.Thương phiếu

C.Cổ phiếu

D.Tín phiếu

7. Nhiều lựa chọn

Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể?

A.Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn

B.Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn

C.Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống

D.Đáp án A và C

8. Nhiều lựa chọn

Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể

A.Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn

B.Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn

C.Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống

D.Đáp án A và C

9. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải công cụ lưu thông của tín dụng ngân hàng?

A.Tiền tín dụng

B.Trái phiếu

C.Thương phiếu

D.Cả A và B

10. Nhiều lựa chọn

Quy mô vốn cung ứng của tín dụng thương mại?

A.Nhỏ

B.Vừa

C.Lớn

D.Tuỳ thuộc vào mức độ cung ứng

11. Nhiều lựa chọn

Tùy thuộc vào mức độ cung ứng Thời hạn của tín dụng thương mại?

A.Dài hạn

B.Trung hạn

C.Ngắn hạn

D.Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn

12. Nhiều lựa chọn

Quy mô vốn cung ứng của tín dụng ngân hàng?

A.Nhỏ

B.Vừa

C.Lớn

D.Tuỳ thuộc vào mức độ cung ứng

13. Nhiều lựa chọn

Tùy thuộc vào mức độ cung ứng Thời hạn của tín dụng thương mại?

A.Dài hạn

B.Trung hạn

C.Ngắn hạn

D.Đa dạng: ngắn, trung, dài hạn

14. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là đặc điểm của tín dụng nhà nước?

A.Lãi suất cho vay cao hơn so với lãi suất thị trường

B.Tính chất 2 chiều

C.Phạm vi hẹp

D.Đối tượng vốn cung ứng bằng tiền hoặc hiện vật

15. Nhiều lựa chọn

Ưu điểm của tín dụng thuê mua?

A.Điều kiện thuê dễ dàng

B.Chi phí thuê thấp

C.Phạm vi rộng

D.Cả 3 đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa của lãi suất tín dụng trong điều tiết kinh tế Vĩ mô, không bao gồm?

A.Lãi suất tiền gửi tăng

B.Lãi suất chiết khấu tăng

C.Lãi suất tái chiết khấu tăng

D.Các tổ chức tín dụng cạnh tranh nhau

© All rights reserved VietJack