vietjack.com

44 Bài tập tính bazơ của amin có đáp án
Quiz

44 Bài tập tính bazơ của amin có đáp án

A
Admin
44 câu hỏiHóa họcLớp 12
44 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều có thể kết hợp với proton.

B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

D. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+2+kNk.

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

C. Metylamin có tính bazơ yếu hơn anilin

D. Các amin đều có thể kết hợp với proton

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Amin tác dụng với muối cho axit. 

B. Tính bazơ của amin đều yếu hơn NH3.

C. Các amin đều có tính bazơ. 

D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.76

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì:

A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.

B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.

C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.

D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ giải thích cho tính bazơ của metylamin mạnh hơn?

A. Amoniac

B. Alinin

C. Etyl amin

D. Đi metyl amin

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tính chuyển sang màu xanh?

A. Anilin.

B. Etylamin.

C. amoni clorua.

D. p-nitroanilin.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím không chuyển màu?

A. Anilin.

B. Etylamin.

C. amoni clorua.

D. metylamin

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất không làm quỳ tím đổi màu là

A. CH3NH2

B. C2H5NH2. 

C. C6H5NH2. 

D. (CH3)2NH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. NH3.

B. CH3NH2.

C. C2H5NH2.

D. (CH3)2NH.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. NH3.

B. CH3NH2.

C. C2H5NH2.

D. (CH3)2NH.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?

A. C6H5NH2.

B. (C6H5)2NH.

C. C6H5CH2NH2.

D. pCH3C6H4NH2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. NH3.

B. C6H5CH2NH2.

C. C6H5NH2.

D. (CH3)2NH.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?

A. (C6H5)2NH.  

B. C6H5CH2NH2.

C. C6H5NH2. 

D. NH3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH3, CH3NH2, (C2H5)2NH, C2H5NH2, (CH3)2NH?

A. NH3 > CH3NH2 > (C2H5)2NH > C2H5NH2 > (CH3)2NH.

B. (C2H5)2NH > (CH3)2NH2 > C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3

C. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < CH3NH2 < NH3 < (CH3)2NH.

D. (C2H5)2NH < CH3NH2 < (CH3)2NH < C2H5NH2 < NH3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp tính bazơ tăng dần: NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH?

A. NH3, CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH.

B. (CH3)2NH2, C2H5NH2, CH3NH2, NH3

C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH.

D. CH3NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, NH3.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: (1) C6­H5NH2, 2 (C6­H5)3N, 3 (C6­H5)2NH, 4 NH3 (C6­H5 là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm là

A. (4), (1), (3), (2).

B. (3), (1), (2), (4).

C. (4), (1), (2), (3).

D. (4), (2), (3), (1).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: 1 C6­H5NH2, 2 (C6­H5)3N, 3 (C6­H5)2NH, 4 NH3 (C6­H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng là

A. (4), (1), (3), (2).

B. (2), (3), (4), (1).

C. (2), (3), (1), (4).

D. (4), (2), (3), (1).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2.

B. (C6H5)2NH. 

C. C6H5CH2NH2.

D. pCH3C6H4NH2. 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazo mạnh nhất ?

A. C6H5NH2.

B. (C6H5)2NH.

C.C6H5CH2NH2.

D. pCH3C6H4NH2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (alilin). Chất trong dãy có lực bazo yếu nhất là

A. C2H5NH2. 

B. NH3.

C. CH3NH2.

D. C6H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: (1) amoniac, (2) anilin, (3) p-nitroanilin, (4) p-metylanilin, (5) metylamin, (6) đimetylamin. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự lực bazơ tăng dần là

A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6.

B. 2 > 3 > 4 > 1 > 5 > 6.

C. 2 < 3 < 4 < 1 < 5 < 6.

D. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là

A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.

B. p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.

C. amoniac, p-nitroanilin, anilin, etylamin, đimetylamin.

D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là

A. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin, p-nitroanilin.

B. amoniac, đimetylamin, etylamin, p-nitroanilin, anilin.

C. đimetylamin, amoniac, p-nitroanilin, etylamin, anilin.

D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 chất: (1) NH3, 2 CH3NH2, 3 KOH, 4 C6H5NH2, 5 (CH3)2NH. Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là

A. (4), (2), (1), (5), (3).

B. (3), (5), (2), (1), (4).

C. (3), (1), (5), (2), (4).

D. (4), (1), (2), (5), (3).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5 chất: (1) C2H5NH2, 2 NH3, 3 (CH3)2NH, 4 C6H5NH2, 5 NaOH. Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là

A. (5), (3), (4), (1), (2).

B. (3), (5), (2), (1), (4).

C. (5), (3), (1), (2), (4).

D. (5), (1), (3), (2), (4).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần:

A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. 

B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH­2. 

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac ; (2) anilin ; (3) etylamin ; (4) đietylamin ; (5) kalihiđroxit.

A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). 

B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).

D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. (3) < (2) < (1) < (4).

B. (2) < (3) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (4) < (1).

D. (4) < (1) < (2) < (3).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 hóa chất: etylamin (1), phenylamin (2), amoniac (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:  

A. (3) < (2) < (1) < (4).

B. (2) < (3) < (1) < (4).

C. (2) < (3) < (4) < (1).

D. (4) < (1) < (2) < (3).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: C6H5NH2 1; CH3NH2 2; CH3NHCH3 3; C2H5NH2 4; NH3 (5). Thứ tự tăng dần lực bazo của các chất trên là

A. (1) < (5) < (2) < (4) < (3)

B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4).

C. (5) < (2) < (4) < (3) < (1). 

D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2(anilin). Thứ tự tăng dần bazo của các chất trong dãy là

A. (c), (b), (a)

B. (b), (a), (c)

C. (a), (b), (c)

D. (c), (a), (b)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có các chất sau: C2H5NH2 1 ; NH3 2 ; CH3NH2 3 ; C6H5NH2 4 ; NaOH 5 và (C6H5)2NH (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là:

A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5).

B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).

C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5).

D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. (3) < (2) < (1) < (4).

B. (2) < (3) < (1) < (4). 

C. (2) < (3) < (4) < (1). 

D. (4) < (1) < (2) < (3).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch riêng biệt sau: CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Số dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch riêng biệt sau: NH3, (C6H5)2NH, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: C6H5NH2 anilin, CH3NH2, C2H5OH, NaOH, K2CO3, (C2H5)2NH, NH4Cl. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch: K2CO3, NH3, (C6H5)2NH, C2H5OH, NH4Cl, NaCl, (C2H5)2NH, C6H5NH2 (anilin). Số dung dịch không đổi màu quỳ tím là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. phenylamin.

B. metylamin.

C. phenol, phenylamin.

D. axit axetic.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch anilin (C6H5NH2) không thể phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. Br2

B. NaOH.

C. HCl.

D. HCOOH.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì:

A. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ.

B. Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.

C. Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử Nitơ.

D. Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân amin có tính bazơ là:

A. Có khả năng nhường proton.

B. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.

C. Xuất phát từ amoniac.

D. Phản ứng được với dung dịch axit.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin

A. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O FeOH3 + 3CH3NH3+ 

B. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH

C. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O    

D. C5H5NH2 + HCl  C5H5NH3Cl

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?

A. HCl.

B. H2SO4.

C. NaOH.

D. Qùy tím.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

NaOH không phản ứng với chất nào trong số các chất cho dưới đây?

A. CH3COOH

B. HCl

C. C2H5NHCH3

D. C6H5OH

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack