vietjack.com

450 câu trắc nghiệm tổng hợp Linh kiện điện tử có đáp án - Phần 1
Quiz

450 câu trắc nghiệm tổng hợp Linh kiện điện tử có đáp án - Phần 1

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:

A. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron

B. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron

C. Số lượng proton bằng số lượng electron

D. Cả ba câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:

A. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron

B. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron

C. Câu a và b đều đúng

D. Câu a và b đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các hạt mang điện tương tác nhau:

A. Các hạt trái dấu đẩy nhau

B. Các hạt cùng dấu đẩy nhau

C. Các hạt trái dấu hút nhau

D. Chỉ có câu a sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Electron là hạt:

A. Không mang điện tích

B. Mang điện tích dương

C. Mang điện tích âm

D. Chỉ có câu a sai

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Proton là hạt:

A. Mang điện tích dương

B. Mang điện tích âm

C. Không mang điện tích

D. Chỉ có câu a đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là U :

A. UAB = VA - VB

B. UAB = VB - VA

C. Câu a đúng b sai

D. Câu a sai b đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Điện trở là một linh kiện:

A. Tích cực

B. Thụ động

C. Dùng để tăng dòng điện

D. Khuếch đại điện áp AB

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Điện trở dây dẫn:

A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây

B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây

C. Không phụ thuộc tiết diện của dây

D. Bằng tiết diện của dây

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điện trở quang là một linh kiện:

A. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ

B. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ

C. Thay đổi trị số khi giảm điện áp

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có:

A. Trị số dòng điện luôn luôn tăng

B. Trị số điện áp luôn luôn giảm

C. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó

D. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:

A. Tăng khi nhiệt độ tăng

B. Giảm khi nhiệt độ giảm

C. Tăng khi nhiệt độ giảm

D. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:

A. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi

B. Giảm khi nhiệt độ tăng

C. Tăng khi nhiệt độ giảm

D. Tăng khi nhiệt độ tăng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hai điện trở R1 , R2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:

A. R1 + R2

B.

C.

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hai điện trở R1 , R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng:

A. R1 + R2

B.

C.

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Điện trở R1 = 100K, R2 = 2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:

A. 220K

B. 202K

C. 102K2

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1 = R2 = 100K:

A. 100K

B. 200K

C. 50K

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1 = R2 = R3 = 3K3 là:

A. 3K3

B. 330Ω

C. 110Ω

D. 1100Ω

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:

A. Số tương ứng với màu

B. Sai số

C. Số số 0 thêm vào

D. Nhiệt độ

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:

A. Sai số

B. Số tương ứng với màu

C. Điện áp chịu đựng

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:

A. Nhiệt độ

B. Sai số

C. Số số 0 thêm vào

D. Số tương ứng với màu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:

A. Số số 0 thêm vào

B. Điện áp chịu đựng được

C. Số tương ứng với màu

D. Sai số

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:

A. Sai số

B. Số tương ứng với màu

C. Số số 0 thêm vào

D. Cả 3 câu đều sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:

A. Số tương ứng với màu

B. Sai số

C. Điện áp chịu đựng được

D. Số số 0 thêm vào

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:

A. Số tương ứng với màu

B. Sai số

C. Điện áp chịu đựng được

D. Số số 0 thêm vào

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack