vietjack.com

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 13)
Quiz

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 13)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên: 

A. Lo sợ 

B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 

C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội 

D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già: 

A. Lo sợ 

B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ 

C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội 

D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên: 

A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh 

B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh 

C. Người bệnh = Người + Bệnh tật

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một: 

A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ 

B. Thất vọng, hoài nghi 

C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc 

D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu: 

A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại 

B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 

C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 

D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư: 

A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại 

B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 

C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 

D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch: 

A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động 

B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do 

C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ 

D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục: 

A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém 

B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư 

C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động 

D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân nội khoa, TRỪ MỘT: 

A. Kiên nhẫn 

B. Nhiệt tình 

C. Chu đáo 

D. Thờ ơ 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân ở nội khoa, TRỪ MỘT: 

A. Tỉ mỉ 

B. Khéo léo 

C. Cáu gắt 

D. Vui vẻ 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người bệnh trước phẫu thuật: 

A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ 

B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh 

C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không

D. Nhút nhát, phấn khích

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người bệnh trong phẫu thuật: 

A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ 

B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh 

C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không 

D. Nhút nhát, phấn khích 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người bệnh sau phẫu thuật: 

A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ 

B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh 

C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không 

D. Nhút nhát, phấn khích

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tâm lý của người cho thận, TRỪ MỘT: 

A. Tự nguyện nên cảm thấy thoái mái 

B. Nhưng lại rất căng thẳng nội tâm 

C. Phải chịu nhiều lần kiểm tra cận lâm sàng và lâm sàng 

D. Thường thì không tự chuẩn bị tốt về tâm lý 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tâm lý của người bị bỏng biến đổi theo mấy giai đoạn: 

A. 2 

B. 3 

C. 4

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tâm lý sản phụ lúc mang thai, TRỪ MỘT: 

A. Ốm nghén 

B. Mệt mỏi 

C. Lo nghĩ 

D. Suy nhược 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tâm lý sản phụ lúc sinh con, TRỪ MỘT: 

A. Lo lắng 

B. Mất tự chủ 

C. Ốm nghén

D. Căng thẳng 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tâm lý sản phụ sau sinh, TRỪ MỘT: 

A. Vui mừng 

B. Ốm nghén 

C. Sợ xấu 

D. Trầm cảm 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tâm lý sản phụ với con, TRỪ MỘT: 

A. Bỡ ngỡ 

B. Xạ lạ 

C. Gắn bó 

D. Mất tự chủ 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cảm xúc của trẻ trước khi mổ, TRỪ MỘT: 

A. Sợ đau đớn 

B. Sợ xa gia đình 

C. Sợ bị bỏ rơi 

D. Hài lòng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhi, TRỪ MỘT: 

A. Đón trẻ như một người đáng tôn trọng 

B. Tôn trọng nhân phẩm của trẻ 

C. Làm dịu nỗi đâu

D. Bốc đồng, la hét

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của giao tiếp, TRỪ MỘT: 

A. Hoạt động đặc thù 

B. Tạo ảnh hưởng lẫn nhau

C. Dựa trên nền tảng sự hiểu biết và nhận thức 

D. Không suy nghĩ khách quan

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp: 

A. Cá heo 

B. Hà mã 

C. Cá mập 

D. Cá chuối

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp: 

A. Nhện 

B. Kiến 

C. Rắn 

D. Muỗi 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự phải là giao tiếp: 

A. Lạc đà 

B. Tê tê 

C. Khỉ 

D. Gián

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình thức độc thoại thuộc kiểu: 

A. Ngôn ngữ viết 

B. Ngôn ngữ nói 

C. Ngôn ngữ bên trong 

D. Ngôn ngữ cầu kì 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đôi mắt, cái miệng là hình thức giao tiếp: 

A. Giao tiếp qua cử chỉ 

B. Giao tiếp qua nét mặt 

C. Giao tiếp qua tư thế 

D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đầu gật gù, bắt chặt tay là hình thức giao tiếp: 

A. Giao tiếp qua cử chỉ 

B. Giao tiếp qua nét mặt 

C. Giao tiếp qua tư thế 

D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại giao tiếp theo phương thức: 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại giao tiếp theo qui cách và nội dung: 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack