vietjack.com

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 11
Quiz

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 11

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Băng vai áp dụng kiểu băng nào?

A. Băng vòng tròn

B. Băng hồi quy

C. Băng số 8

D. Băng chữ nhân

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên một bệnh nhân có nhiều vết thương, nguyên tắc thay băng nào sau đây là SAI:

A. Từ trong ra ngoài

B. Từ trên xuống dưới

C. Từ cao xuống thấp

D. Từ bẩn đến sạch

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cách đo chiều dài ống thông khi thực hiện kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày:

A. Từ dái tai đến mũi kiếm xương ức

B. Từ cánh mũi đến dái tai, từ dái tai đến mũi kiếm xương ức

C. Từ cánh mũi đến kiếm xương ức

D. Từ cánh mũi đến dái tai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đối với vết thương có nhiều chất nhờn, nên dùng dung dịch rửa vết thương nào?

A. Natri Clorid 0,9%

B. Oxy già

C. Cồn 70 độ

D. Thuốc tím 1/1.000 – 1/10.000

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ống thông thường dùng để rửa dạ dày cho trẻ em là:

A. Ống Faucher

B. Ống Foley

C. Ống Tube Levin

D. Ống Nelaton

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi đưa canuyn và hậu môn người bệnh, nhân viên y tế cần phải:

A. Đưa chếch theo hướng rốn

B. Đưa thẳng vào hậu môn

C. Đưa chếch theo hướng cột sống

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tiến hành cấp cứu ngừng hô hấp tuần hoàn cho trẻ 8 tháng tuổi, phương pháp 1 người, chọn câu đúng: (1) Độ lún sâu: khoảng 4mm (2) Tần số: 60-70 lần/ phút (3) Thời gian: 15 phút (4) Vị trí: Giao giữa xương ức và đường ngang qua 2 núm vú:

A. (1), (3) đúng

B. (2), (3) đúng

C. (1), (2), (3) đúng

D. Chỉ (4) đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Loại mặt nạ nào cung cấp nồng độ oxy cao nhất?

A. Mặt nạ đơn giản

B. Mặt nạ có túi dự trữ thở lại 1 phần

C. Mặt nạ có túi dự trữ không thở lại

D. Mặt nạ Venturi

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tư thế bệnh nhân khi đặt sonde tiểu thường ở nữ giới:

A. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi dạng

B. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi khép

C. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi dạng

D. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi khép

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương pháp rửa bàng quang liên tục sử dụng loại ống thông nào?

A. Foley 2 nhánh

B. Foley 3 nhánh

C. Nelaton

D. Tube Levin

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi cho người bệnh thở oxy, Nhân viên y tế nên theo dõi những gì: (1) Màu sắc da, niêm mạc (2) Tình trạng khó thở (3) Sự di động của lồng ngực (4) Nghe phổi

A. (1) đúng

B. (1), (2) đúng

C. (1), (2), (3) đúng

D. (1), (2), (3), (4) đúng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng vô niệu được xác định khi khi số lượng nước tiểu:

A. < 10 ml/ giờ

B. < 20 ml/ giờ

C. < 30ml/ giờ

D. < 40 ml/ giờ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch thường được dùng để rửa bàng quang là:

A. Natri Clorid 0,9%

B. Povidone-Iodine 10% Xanh Methylene

C. Protargol 2%

D. Protargol 2%

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nồng độ SpO (độ bão hòa oxy trong máu ngoại vi) bao nhiêu thì được cho là thiếu oxy?

A. < 95%

B. < 90%

C. < 85%

D. < 80%

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hút đờm đường hô hấp trên là hút ở vị trí

A. Hút qua mũi, miệng

B. Hút qua mũi

C. Hút qua nội khí quản

D. Hút qua mở khí quản

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu của thiếu oxy gồm có:

A. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh

B. Da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh

C. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh

D. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lượng nước đưa vào mỗi lần trong quy trình rửa bàng quang là:

A. 50-100 ml

B. 200-250 ml

C. 1000-1500 ml

D. 1500-2000 ml

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Những nguyên tắc khi thực hiện liệu pháp oxy cho bệnh nhân: (1) Sử dụng đúng liều lượng, đúng phương pháp (2) Phòng tránh nhiễm khuẩn (3) Phòng tránh cháy nổ (4) Phòng tránh làm ẩm đường hô hấp?

A. (1) đúng

B. (1), (2) đúng

C. (1), (2), (3) đúng

D. (1), (2), (3), (4) đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tổng thời gian của 1 lần hút đàm không quá:

A. 3 phút

B. 5 phút

C. 15 giây

D. 30 giây

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để kiểm tra có khí oxy trong lòng sonde cannula hay không, nhân viên y tế: (1). Nhúng đầu ống thông thở oxy vào cốc nước thấy có bóng khí nổi lên (2). Đưa đầu ống lại gần vùng da tay nhân viên y tế để cảm nhận?

A. (1) đúng, (2) sai

B. (1) sai, (2) đúng

C. 1), (2) đều đúng

D. (1), (2) đều sai

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trước khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nhân viên y tế cần:

A. Cho người bệnh thở oxy 100% khoảng 2-3 phút

B. Cho người bệnh đi lại thư giãn

C. Cho người bệnh thở oxy 10% trong 1-2 phút

D. Cho người bệnh khạc đàm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi có yêu cầu làm xét nghiệm nước tiểu cho người bệnh, người ta ưu tiên sử dụng phương pháp:

A. Lấy nước tiểu đầu dòng

B. Lấy nước tiểu giữa dòng

C. Lấy nước tiểu cuối dòng

D. Cả 3 phương pháp đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tai biến trong kỹ thuật đặt thông tiểu thường:

A. Hoại tử niệu đạo

B. Dò niệu đạo

C. Teo bàng quang

D. Xuất huyết bàng quang

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Áp lực khi hút đàm nhớt hệ thống trung tâm ở trẻ em là:

A. 50-75 mmHg

B. 80-95 mmHg

C. 30-35 mmHg

D. 100-125 mmHg

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chống chỉ định đặt sonde tiểu trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Giập rách niệu đạo

B. Nhiễm khuẩn niệu đạo

C. Chấn thương niệu đạo

D. Phẫu thuật U xơ tiền liệt tuyến

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nếu đàm quá đặc có thể bơm 4-5 ml dung dịch gì trước khi hút?

A. Povidine-Iodine 10%

B. Natri Clorid 0,9%

C. Mannitol 20%

D. Gelofusine

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Khi đưa sonde tiểu vào niệu đạo ở nữ, khoảng bao nhiêu cm thì thấy nước tiểu chảy ra?

A. 1-2 cm

B. 7-9 cm

C. 4-5 cm

D. 10-15 cm

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Động mạch sử dụng để đo huyết áp chi trên là:

A. Động mạch quay

B. Động mạch trụ

C. Động mạch cánh tay

D. Động mạch quay hoặc động mạch cánh tay

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đo dấu hiệu sống phải được tiến hành đồng thời, vừa đo huyết áp, vừa lấy mạch nhiệt, nhịp thở cùng một lúc trên một bệnh nhân?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack