vietjack.com

48 Bài tập Nhóm Oxi - Lưu huỳnh có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

48 Bài tập Nhóm Oxi - Lưu huỳnh có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
28 câu hỏiHóa họcLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 là:

A. 94,96%   

B. 40%        

C. 75%       

D. 25%

2. Nhiều lựa chọn

Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu.

A. 93,23%                  

B. 71,53%                 

C. 69.23%                 

D. 81,39%

3. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa 28,8 g Mg bằng V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi đối với H2 là 20 thu được m gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng một lượng vừa đủ dung dịch hỗn hợp HCl chứa (m + 90,6) gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 6,272 lít

B. 1,344 lít 

C. 5,376 lít 

D. 2,688 lít

4. Nhiều lựa chọn

Cho S phản ứng và vừa đủ với hỗn hợp chứa 11,2 gam Fe; 26 gam Zn và 31,05 gam Pb. Chất rắn sau phảu ứng đem hào tan trong dung dịch HCl dư thu được khí X. X phản ứng vừa hết với V lít dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml). Gái trị của V là:

A. 0,973 lít 

B. 1,091 lít 

C. 0,802 lít 

D. 0,865 lít

5. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là

A. 5,92      

B. 4,96        

C. 9,76       

D. 9,12

6. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian (có xúc tác V2O5) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X bằng 16/13. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3

A. 60,0%   

B. 50,0%.   

C. 62,5%.   

D. 75,0%.

7. Nhiều lựa chọn

Nung m gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh thu được hỗn hợp Y gồm FeS, Fe, S. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 2,8 lít hỗn hợp khí (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 16,464 lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là

A. 14,00                      

B. 17,84.                   

C. 8,92.                     

D. 7,00.

8. Nhiều lựa chọn

Cho 16,75 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, CuCl2 vào dung dịch H2S dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,92 gam chất rắn (bỏ qua sự thủy phân của các ion kim loại). Từ hỗn hợp X có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam kim loại?

A. 9,23 gam.        

B. 7,52 gam 

C. 6,97 gam.         

D. 5,07 gam.

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm (O2 và O3) có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần phải dùng V lít X ở đktc. Gái trị của V là (biết phản ứng đốt cháy chỉ tạo thành CO2 và H2O)

A. 13,44    

B. 11,2        

C. 8,92       

D. 6,72

10. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,2      

B. 24. 

C. 12,6.      

D. 18

11. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là

A. a = b + c.                                                   

B. 4a + 4c = 3b

C. b = c + a.                    

D. a + c = 2b.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 112,84 và 157,44

B. 111,84 và 157,44

C. 111,84 và 167,44

D. 112,84 và 167,44

13. Nhiều lựa chọn

Cho m gam dung dịch H2SO4 nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại kali và magie (dùng dư), thấy khối lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:

A. 19,73% 

B. 15,80%  

C.17,93%   

D. 18,25%

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 11,88 gam               

B. 13,64 gam            

C. 17,16 gam            

D. 8,91 gam

15. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 11,88 gam               

B. 13,64 gam            

C. 17,16 gam            

D. 8,91 gam

16. Nhiều lựa chọn

Thêm từ từ 100g dd H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào 1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13?

A. 1,24 lít   

B. 1,50 lít    

C. 1,14 lít    

D. 3,00M.

17. Nhiều lựa chọn

Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là:

A. 312,56 gam

B. 539,68 gam

C. 506,78 gam

D. 496,68 gam

18. Nhiều lựa chọn

Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của X là:

A. 0,4 mol.

B. 0,5 mol.  

C. 0,6 mol. 

D. 0,7 mol.

19. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với những số mol bằng nhau thu được 3,36 lít SO2 (đktc) và chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. Số gam chất rắn không tan trong axit HCl là

A. 14,35 gam.     

B. 7,175 gam.       

C. 10,8 gam.        

D. 5,4 gam.

20. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với N2 bằng 2. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X ở đktc cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y thu được lội qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là:

A. 60%.     

B. 75%.      

C. 95%.      

D. 40%

21. Nhiều lựa chọn

Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu được 2,24 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã phản ứng lần lượt là

A. 6,32g và 2,04 g

B. 2,04 g và 3,16 g.

C. 3,4 g và 3,16 g

D. 3,4 g và 6,32 g.

22. Nhiều lựa chọn

Trộn khí SO2 và O2 thành hỗn hợp X có khối lượng molt rung bình là 34,4. Cho một ít V2O5 vào hỗn hợp X, nung nóng hỗn hợp đến thì thu được hỗn hợp khí Y, biết Y phản ứng với Ba(OH)2 dư thu được 15,75 gam kết tủa Z. Biết số mol O2 trong Y là 0,105 mol. Tính hiệu suất tổng hợp SO3?

A. 50%.                       

B. 60%                      

C. 40%                      

D. 62,5%

23. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 14,4 gam Mg rồi cho vào bình đựng 13,44 lít SO2 (đktc) thu được chất rắn D. Cho D phản ứng với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V và m là:

A. 60,84 lít và 34,8 gam

B. 80,64 lít và 174,6 gam

C. 80,64 lít và 34,8 gam

D. 60,84 lít và 174,6 gam

24. Nhiều lựa chọn

Hãy xác định công thức của oleum A, biết rằng khi hàm tan 3,38 gam A vào nước người ta phải dung 800 ml dung dịch KOH 0,1M để trung hòa dung dịch A.

A. H2SO4.5SO3    

B. H2SO4.6SO3        

C. H2SO4.3SO3     

D. H2SO4.4SO3

25. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2S, kết thúc phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dung là:

A. 300 ml   

B. 600 ml    

C. 400 ml    

D. 615 ml

26. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hết hỗn hợp X gồm FeS2, Cu2S và Cu trong 15,75 gam kết tủa V ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối sunfat và 5,376 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

A. 960       

B. 240         

C. 120        

D. 480

27. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết lượng SO2 trên bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch có pH = 2. Thể tích dung dịch KMnO4 cần dung là:

A. 2,00 lít   

B. 1,5 lít      

C. 1,14 lít    

D. 2,28 lít

28. Nhiều lựa chọn

Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50% thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng:

A. 2 : 1                        

B. 1 : 1                      

C. 3 : 1                      

D. 3 : 2

© All rights reserved VietJack