vietjack.com

48 câu  Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật
Quiz

48 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật

A
Admin
48 câu hỏiSinh họcLớp 11
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hormone thực vật là

A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của cây

B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây

C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây

D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

2. Nhiều lựa chọn

Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra

A. chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.

B. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

C. có tác dụng điều tiết sinh trưởng của cây.

D. chỉ có tác dụng kháng bệnh cho cây.

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao

B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác

4. Nhiều lựa chọn

Các chất kích thích và ức chế sinh trưởng ở thực vật đều có chung các đặc điểm sau ngoại trừ

A. Là những chất hữu cơ có phân tử lượng thấp

B. Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ thấp

C. Được vận chuyển theo cả hai hướng

D. Có tính chuyên hóa cao

5. Nhiều lựa chọn

Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm

A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic

B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin

C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin

D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic

6. Nhiều lựa chọn

Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

B. Auxin, Etylen, Axit absixic.

C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.

D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.

7. Nhiều lựa chọn

Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin

A. Kích thích giãn dài tế bào

B. Kích thích sự ra hoa

C. Kích thích ra rễ ở cành giâm

D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt

8. Nhiều lựa chọn

Auxin có vai trò:

A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.

B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.

C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.

D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.

9. Nhiều lựa chọn

Nhóm hormone nào dưới đây có thể là chất diệt cỏ ở nồng độ cao

A. Xitokinin

B. AAB

C. Auxin

D. Etylen

10. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng nồng độ cao chất 2,4D làm chất diệt cỏ, chất này thuộc nhóm hoocmon

A. Cytokinin

B. AAB

C. Etylen

D. Auxin

11. Nhiều lựa chọn

Để kích thích cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ, trong các thuốc này chất nào có vai trò chính

A. Xitokinin

B. Axetilen

C. Auxin

D. AAB

12. Nhiều lựa chọn

Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để:

A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

13. Nhiều lựa chọn

Ưu thế ngọn là hiện tượng

A. Mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên

B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên

C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn

D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn

14. Nhiều lựa chọn

Auxin ức chế quá trình nào sau đây?

A. Ra rễ cành giâm.

B. Sinh trưởng tế bào

C. Sinh trưởng chồi bên.

D. Hướng động, ứng động.

15. Nhiều lựa chọn

Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để

A. Kích thích cây phát triển chiều ngang

B. Loại bỏ ưu thế ngọn

C. Tăng cường ưu thể ngọn

D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

16. Nhiều lựa chọn

Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường

A. Loại bỏ ưu thế ngọn

B. Bổ sung auxin cho cây

C. Tăng cường chất dinh dưỡng

D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

17. Nhiều lựa chọn

Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều cành, người ta thường

A. Loại bỏ ưu thế ngọn

B. Bổ sung auxin cho cây

C. Tăng cường chất dinh dưỡng

D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả

18. Nhiều lựa chọn

Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:

A. Hạt, quả.

B. Thân,cành

C. Chồi ngọn.

D. Lá, rễ.

19. Nhiều lựa chọn

Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở

A. Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.

B. Thân,cành

C. Lá, rễ.

D. Đỉnh của thân và cành

20. Nhiều lựa chọn

Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:

A. Hạt, quả.

B. Thân,cành.

C. Chồi ngọn.

D. Lá, rễ.

21. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng giberelin để

A. Kích thích mảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển bộ lá tạo quả không hạt

B. Kích thích chồi nảy mầm, hạt, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt

C. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả không hạt

D. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều cao, phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt

22. Nhiều lựa chọn

Gibêrelin có vai trò:

A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân

B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các cây lúa bị mọc vống có thể tìm thấy chất nào với hàm lượng cao hơn bình thường?

A. GA

B. Xitokinin

C. Auxin

D. Glutamin

24. Nhiều lựa chọn

Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn ấy bằng một loại hoocmon thì người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?

A. Giberelin.

B. Xitôkinin

C. Êtilen.

D. Axit abxixic.

25. Nhiều lựa chọn

Tác dụng kích thích của xitokinin ?

A. Tác động tới phân chia tế bào

B. Giúp hình thành cơ quan mới

C. Ngăn chặn sự già hóa của tế bào

D. A,B,C đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Xitôkilin có vai trò:

A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào

B.Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào

C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.

D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

27. Nhiều lựa chọn

Đối với cây lấy thân, lá có thể tăng năng suất bằng cách xử lý ở nồng độ thích hợp

A. Xitokinin

B. Axetilen

C. Etylen

D. AAB

28. Nhiều lựa chọn

Dùng hoocmôn thực vật nào sau đây để nuôi cấy tế bào và mô thực vật, kích thích chồi nách sinh trưởng?

A. AIA.

B. GA.

C. Xitôkinin.

D. AAB

29. Nhiều lựa chọn

Hormone ethylene được tổng hợp chủ yếu ở

A. Quả đang chín

B. Đỉnh chồi ngọn

C. Hệ thống rễ

D. Các cơ quan non đang sinh trưởng

30. Nhiều lựa chọn

Êtylen được sinh ra ở

A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh

B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

C. Hoa, lá, quả,  đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín

D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.

31. Nhiều lựa chọn

Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể. Vai trò của êtilen là

A. Điều khiển đóng mở khí khổng

B. Thúc quả chín, rụng lá

C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết

32. Nhiều lựa chọn

Êtylen có vai trò:

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

B. Thúc quả chóng chín,  rụng quả, kìm hãm rụng lá.

C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

33. Nhiều lựa chọn

Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này chứng tỏ:

A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức

B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh

C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn

D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.

34. Nhiều lựa chọn

Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp

A. Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả.

B. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.

C. Tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả

D. Giảm lượng khí oxi cho quả.

35. Nhiều lựa chọn

Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là

A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở

B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng

C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.

D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các dữ kiện: 

I. Thúc quả nhanh chín. 

II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật. 

III. Thúc đẩy sự rụng lá. 

IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt. 

V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn.

Vai trò của axit abxixic là

A. I, II, III.

B. II, III, IV

C. III, IV, V.

D. I, III,V.

37. Nhiều lựa chọn

Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng

A. Quả non bị rụng nhiều

B. Cây mọc vống lên

C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ

D. Lá vàng rụng hàng loạt

38. Nhiều lựa chọn

Loại bỏ hoocmon nào có thể khiến hạt nảy mầm ngay trên cây mẹ

A. Auxin

B. GA

C. Etylen

D. Axit abxixic

39. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin là 0,02mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được

A. Mô sẹo

B. Cả chồi và rễ

C. Chồi

D. Rễ

40. Nhiều lựa chọn

Loại hormone có tác dụng trái ngược với giberelin là

A. Auxin

B. Xitokinin

C. Etylen

D. AAB

41. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 0,03mg/l; kinetin là 0,5mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được

A. Mô sẹo

B. Cả chồi và rễ

C. Chồi

D. Rễ

42. Nhiều lựa chọn

Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?

A. Giberelin

B. Etilen.

C. Axit abxixic.

D. Auxin.

43. Nhiều lựa chọn

Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như thế nào

A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau

B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh

C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA

D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại

44. Nhiều lựa chọn

Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:

A. GA và AAB giảm mạnh

B. GA và AAB đạt trị số cực đại.

C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.

D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.

45. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng các hormone thực vật trong nông nghiệm cần chú ý nguyên tắc nào ?

A. Nguyên tắc nồng độ: phải sử dụng nồng độ thích hợp

B. Nguyên tắc đối kháng, hỗ trợ giữa các hormone

C. Nguyên tắc không thay thế: hormone không thể thay thế các chất dinh dưỡng cho cây

D. Tất cả đều đúng

46. Nhiều lựa chọn

Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là

A. Nồng độ sử dụng tối thích.

B. Thỏa mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu

C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitocrom.

D. Các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng

47. Nhiều lựa chọn

Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

A. Auxin, xitôkinin

B. Auxin, gibêrelin

C. Gibêrelin, êtylen

D. Etylen, Axit absixic

48. Nhiều lựa chọn

Những hoocmôn ức chế sự sinh trưởng của thực vật là:

A. Axit absixic, xitôkinin

B. Etylen, Axit absixic

C. Gibêrelin, êtylen

D. Axit absixic, gibêrelin

© All rights reserved VietJack