vietjack.com

50 Bài tập Ankin cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Quiz

50 Bài tập Ankin cơ bản cực hay có lời giải (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n - 2.

B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.

C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.

D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?

A. C2H6.

B. C3H8.

C. C2H2.

D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh điều đó ?

A. C2H6; phản ứng halogen hoá.

B. C2H4; phản ứng hidro hoá.

C. C2H4; phản ứng trùng hợp.

D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai ?

A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.

B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.

C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.

D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) ?

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:

Tên của X là

A. 4-metylpent-2-in.

B. 2-metylpent-3-in.

C. 4-metylpent-3-in.

D. 2-metylpent-4-in.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn tên đúng của chất có CTCT sau:

A. 5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in.

B. 6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in.

C. 1-clo-2,3-đimetylhex-4-in.

D. Tất cả đều sai.

13. Nhiều lựa chọn

Gọi tên chất: CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3

A. 2-metylhex-3-en.

B. 2-metylhex-3-in.

C. Etylisopropylaxetilen.

D. B và C đúng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

V19.14. Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. 

X là chất nào dưới đây ?

A. CH2=CHOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/NH3 → X + NH4NO3

X có công thức cấu tạo là

A. CH3-CAg≡CAg.

B. CH3-C≡CAg.

C. AgCH2-C≡CAg.

D. A, B, C đều có thể đúng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. C4H10, C4H8.

B. C4H6, C3H4.

C. Chỉ có C4H6.

D. Chỉ có C3H4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.

B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.

C. Số mol X - Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng.

D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3 ?

A. etan.

B. etilen.

C. axetilen.

D. isopren.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là

A. C4H6.

B. C2H5OH.

C. C4H4.

D. C4H10.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có chuỗi phản ứng sau:

Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.

A. N: C2H2; B: Pd; D: C2H4; E: CH3CH2Cl.

B. N: C4H6; B: Pd; D: C4H8; E: CH2ClCH2CH2CH3.

C. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CH3CHClCH3.

D. N: C3H4; B: Pd; D: C3H6; E: CHCH2CH2Cl.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

A. Ag2C2.

B. CH4.

C. Al4C3.

D. CaC2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?

A. dd brom dư.

B. dd KMnO4 dư.

C. dd AgNO3/NH3 dư.

D. các cách trên đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?

A. Dung dịch AgNO3/NH3.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Quỳ tím ẩm.

D. Dung dịch NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hoá: X(C3H4) AgNO3/NH3 Y HClZ

Các chất Y, Z lần lượt là

A. CH3-C≡CAg; AgCl.

B. AgCH2-C≡CAg; AgCl.

C. CH3-C≡CAg; Ag.

D. AgCl; AgCH2-C≡CAg.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là

A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom.

B. dung dịch KMnO4 và dung dịch Brom.

C. dung dịch Brom và Ca(OH)2.

D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack