vietjack.com

50 Bài tập Cấu hình electron nguyên tử cơ bản có lời giải (P1)
Quiz

50 Bài tập Cấu hình electron nguyên tử cơ bản có lời giải (P1)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là

A. 1s22s22p53s2

B. 1s22s22p43s1

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p63s1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

A. 1.

B. 5.

C. 3.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có

A. 11 nơtron, 12 proton.

B. 11 proton, 12 nơtron.

C. 13 proton, 10 nơtron.

D. 11 proton, 12 electron.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu như sau: 67ZX. Và có cấu hình electron như sau: [Ar]3d104s2. Vậy số hạt không mang điện của X là:

A. 36.

B. 37.

C. 38.

D. 35.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tử K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), Cu (Z = 29). Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là

A. K, Sc.

B. Sc, Cr, Cu.

C. K, Cr, Cu.

D. K, Sc, Cr, Cu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 7. X là nguyên tố nào sau đây ?

A. F (Z = 9).

B. P (Z = 15).

C. Cl (Z = 17).

D. S (Z = 16).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X phân bố vào phân lớp 3d6.X là:

A. Zn (Z = 30).

B. Fe (Z = 26).

C. Ni (Z = 28).

D. S (Z = 16).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số hiệu nguyên tử của nguyên tố có tổng số electron trên các phân lớp p bằng 11 là:

A. 13.

B. 15.

C. 19.

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. Oxi (Z = 8)

B. Lưu huỳnh (Z = 16)

C. Flo (Z = 9)

D. Clo (Z = 17)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lớp thứ n có số electron tối đa là

A. n.

B. 2n.

C. n2.

D. 2n2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Lớp thứ n có số obitan tối đa là

A. n.

B. 2n.

C. n2.

D. 2n2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ở phân lớp 4d, số electron tối đa là

A. 6

B. 10

C. 14

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:

A. Na, 1s2 2s2 2p6 3s1 .

B. .Mg, 1s2 2s2 2p6 3s2 .

C. F, 1s2 2s2 2p5

D. Ne, 1s2 2s2 2p6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố:

A. Al và Sc

B. Al và Cl

C. Mg và Cl

D. Si và Br.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.

B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng thấp nhất.

C. Electron ở obitan 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở obitan 4s.

D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng gần bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn.

B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

C. Các electron chuyển động không tuân theo quỹ đạo xác định.

D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các cấu hình electron dưới đây, cấu hình nào không tuân theo nguyên lí Pauli?

A. 1s22s1

B. 1s22s22p5

C. 1s22s22p63s2

D. 1s22s22p73s2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lớp thứ 3 (n = 3) có số phân lớp là

A. 7.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.

B. Tất cả đều đúng.

C. Năng lượng của electron trên lớp K là cao nhất.

D. Lớp thứ n có n phân lớp

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Lớp M (n = 3) có số obitan nguyên tử là:

A. 4.

B. 9.

C. 1.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là không đúng:

A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron

B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa số electron

C. Lớp ngoài cùng là bền vững khi phân lớp s chứa số electron tối đa

D. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp M. Số proton có trong 1 nguyên tử X là

A. 5.

B. 7.

C. 15.

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s1. Trong một nguyên tử X có tổng số hạt mang điện là

A. 9.

B. 11.

C. 18.

D. 22.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)

A. Fe và Cl.

B. Na và Cl.

C. Al và Cl.

D. Al và P.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biết rằng các electron của nguyên tử X được phân bố trên ba lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử X là

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack