30 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm:
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm:
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-C≡CH.
D. CH2=C=CH2.
Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?
A. (CH3)2C=CH-CH3.
B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH≡C-CH2-CH2-CH3.
D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.
Chất nào sau đây là đồng phân của CH≡C-CH2-CH3?
A. CH≡C-CH3.
B. CH3-C≡C-CH3.
C. CH2=CH-CH2-CH3.
D. CH2=CH-C≡CH.
Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-ene.
D. but-3-ene.
Alkene sau có tên gọi là
A. 2-methylbut-2-ene.
B. 3-methylbut-2-ene.
C. 2-metybut-3-ene.
D. 3-methylbut-3-ene.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 4-ethylpent-2-yne.
B. 2-ethylpent-3-yne.
C. 4-methylhex-2-yne.
D. 3-methylhex-4-yne.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 3-methylpent-2-yne.
B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne.
D. 3-methylhex-4-yne.
Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là
A. (CH3)2CH-C≡CH.
B. CH3CH2CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH2CH3.
D. CH3CH2- C≡C-CH3.
Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là
A. CH3-C≡C-CH2CH2CH3.
B. (CH3)2CH-C≡CH-CH3.
C. CH3CH2-C≡CH-CH2CH3.
D. (CH3)3C-C≡CH.
Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?
A. alkane.
B. xycloalkane.
C. alkyne.
D. alkene lớn hơn.
Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Br2.
B. Cl2.
C. NaCl.
D. H2.
Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc.
B. Lindlar.
C. Ni/to.
D. HCl loãng.
Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?
A. CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡C-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-CH=CH2.
D. (CH3)2C=CH2.
Phản ứng đặc trưng của alkene là
A. phản ứng tách.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng oxi hóa.
Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?
A. Ethane.
B. Propane.
C. Butane.
D. Ethylene.
Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CH-OH.
B. CH3-CH=O.
C. CH2=CH2.
D. CH3-O-CH3.
Cho phản ứng: CH3-C≡CH + H2O
Sản phẩm chính của phản ứng trên là
A. CH3CH2-CH=O.
B. CH3-CO-CH3.
C. CH2=C(CH3)-OH.
D. HO-CH=CH-CH3.
Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?
A. CH3-C≡CH.
B. CH3CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH3.
D. HC≡CH.
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Ethylene
B. Methane
C. Benzene
D. Propyne
Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?
A. But-2-yne.
B. Propyne.
C. Acetylene.
D. But-1-yne.
Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.