vietjack.com

50 bài tập Hydrocarbon không no có đáp án
Quiz

50 bài tập Hydrocarbon không no có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm:

A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

D. no, mạch vòng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm:

A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.

B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.

C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.

D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

 Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n (n ≥ 3).

D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n  1).

B. CnH2n (n  2).

C. CnH2n-2 (n  2).

D. CnH2n-6 (n  6).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là một alkene?

A. CH3-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH3-CCH.

D. CH2=C=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là một alkyne?

A. CH3-CH2-CH2-CH3.

B. CH3-CH=CH2.

C. CH3-CH2-CCH.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3?

A. (CH3)2C=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH2-CH3.

C. CHC-CH2-CH2-CH3.

D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đồng phân của CHC-CH2-CH3?

A. CHC-CH3.

B. CH3-CC-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH2=CH-CCH.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là

A. 2-methylprop-2-ene.

B. but-2-ene.

C. but-1-ene.

D. but-3-ene.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Alkene sau có tên gọi là

blobid0-1735557416.png

A. 2-methylbut-2-ene.

B. 3-methylbut-2-ene.

C. 2-metybut-3-ene.

D. 3-methylbut-3-ene.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Alkyne dưới đây có tên gọi là

blobid1-1735557447.png

A. 4-ethylpent-2-yne.

B. 2-ethylpent-3-yne.

C. 4-methylhex-2-yne.

D. 3-methylhex-4-yne.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Alkyne dưới đây có tên gọi là

blobid2-1735557523.png

A. 3-methylpent-2-yne.

B. 2-methylhex-4-yne.

C. 4-methylhex-2-yne.

D. 3-methylhex-4-yne.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là

A. (CH3)2CH-C≡CH.

B. CH3CH2CH2-C≡CH.

C. CH3-C≡C-CH2CH3.

D. CH3CH2- C≡C-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Công thức cấu tạo của 4-methylpent-2-yne là

A. CH3-C≡C-CH2CH2CH3.

B. (CH3)2CH-C≡CH-CH3.

C. CH3CH2-C≡CH-CH2CH3.

D. (CH3)3C-C≡CH.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?

A. alkane.

B. xycloalkane.

C. alkyne.

D. alkene lớn hơn.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Alkene không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. Br2.

B. Cl2.

C. NaCl.

D. H2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 blobid3-1735557672.png dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?

A. H2SO4 đặc.

B. Lindlar.

C. Ni/to.

D. HCl loãng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây cộng H2 dư (Ni, to) tạo thành butane?

A. CH3-CH=CH2.

B. CH3-CC-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-CH=CH2.

D. (CH3)2C=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phản ứng đặc trưng của alkene là

A. phản ứng tách.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng.

D. phản ứng oxi hóa.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

A. Ethane.

B. Propane.

C. Butane.

D. Ethylene.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: HC≡CH + H2O blobid4-1735557821.png

Sản phẩm của phản ứng trên là

A. CH2=CH-OH.

B. CH3-CH=O.

C. CH2=CH2.

D. CH3-O-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: CH3-C≡CH + H2O blobid5-1735557877.png

Sản phẩm chính của phản ứng trên là

A. CH3CH2-CH=O.

B. CH3-CO-CH3.

C. CH2=C(CH3)-OH.

D. HO-CH=CH-CH3.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là

A. blobid6-1735557898.png

B. blobid7-1735557899.png

C. blobid8-1735557901.png

D. blobid9-1735557903.png

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Oxi hoá ethylene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là

A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.

C. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H5OH, MnO2, KOH.

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Alkyne nào sau đây không có nguyên tử hydrogen linh động?

A. CH3-C≡CH.

B. CH3CH2-C≡CH.

C. CH3-C≡C-CH3.

D. HC≡CH.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

A. Ethylene

B. Methane

C. Benzene

D. Propyne

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?

A. But-2-yne.

B. Propyne.

C. Acetylene.

D. But-1-yne.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

 Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu alkyne là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đồng phân alkyne C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa? 

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack