vietjack.com

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử cơ bản (P2)
Quiz

50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử cơ bản (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

FeOH2+HNO3FeNO33+NO+H2O

Sau khi cân bằng, hệ số (là các số nguyên, tối giản) của các chất tương ứng là:

A. 3, 10, 3, 1, 8

B. 3, 28, 9, 1, 14

C. 3, 26, 9, 2, 13

D. 2, 28, 6, 1, 14

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là :

A. 0,672 lít

B. 6,72 lít

C. 0,448 lít

D. 4,48 lít

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế trong hóa vô cơ? 

A. 4S + 8NaOH  Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O

B. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

C. 3Zn + 8HNO3  3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. SO3 + H2O → H2SO4

B. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2

C. CO2 + C → 2CO

D. H2S + CuCl2  CuS + 2HCl

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

aFe+bHNO3cFeNO33+dNO+eH2O

Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?

A. NH4Cl

B. NH3

C. N2

D. HNO3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng:

Mg+H2SO4MgSO4+H2S+H2O

Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là:

A. 3

B. 10

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH3 + HCl → NH4Cl

B. H2S + 2NaOH  Na2S + 2H2O

C. 4NH3 + 3O2  2N2 +6H2O

D. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:

CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon :

A. chỉ bị oxi hóa

B. chỉ bị khử

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hoá học sau:

Al+HNO3AlNO33+NH4NO3+H2O

Hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của các chất trong sản phẩm lần lượt là:

A. 8, 3, 15

B. 8, 3, 9

C. 2, 2, 5

D. 2, 1, 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mg có thể khử được axit HNO3 thành khí N2 theo phản ứng hoá học:

aMg+bHNO3cMgNO32+dN2+eH2O

Tỉ lệ a:b là :

A. 1:3

B. 5:12

C. 3:8

D. 4:15

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. S

B. F2

C. Cl2 

D. N2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là :

A. -2, -1, -2, -0,5

B. -2, -1, +2, -0, 5

C. -2, +1, +2, +0,5

D. -2, +1, -2, +0,5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất bị oxi hóa là :

A. chất nhận electron

B. chất nhường electron

C. chất làm giảm số oxi hóa

D. chất không thay đổi số oxi hóa

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e

B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e

C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e

D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây bị oxi hoá khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?

A. MgO

B. Fe2O3

C. FeO

D. Al2O3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?

A. 2NaOH + 2NO2  NaNO2 + NaNO3 +H2O

B. 2KMnO4 t° K2MnO4 + MnO2O2

C. 2Fe(OH)3 t° Fe2O3 + 3H2O

D. 4Fe(OH)2 + O2 t° 2Fe2O3 + 4H2O

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hoá?

A. S + Ot° SO2

B. S + 2Na t° Na2S

C. S+ 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

D. S + 6HNO3 t° H2SO4 +6NO2 + 2H2O

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chất hoặc ion nào sau đây có cả tính khử và tính oxi hoá?

A. SO2

B. F2

C. Al3+

D. Na

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?

A. Na2SO4

B. SO2

C. H2S

D. H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:

NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ

A. chỉ bị oxi hóa

B. chỉ bị khử

C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:

Cu+2H2SO4đặc nóng CuSO4+SO2+2H2O

 axit sunfuric:

A. là chất oxi hóa

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường

C. là chất khử

D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là :

A. chất nhận electron

B. chất nhường electron

C. chất làm tăng số oxi hóa

D. chất không thay đổi số oxi hóa

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hoá học của phản ứng:

2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn.

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?

A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử

B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá

C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá

D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hoá học:Br2+5Cl2+6H2O  2HBrO3+10HCl. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?

A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử

B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử

C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá

D. Cl2 là chất oxi hoá,  là chất khử

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack