vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 14)
Quiz

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 14)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương được Unessco công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại vào năm nào? 

A. 2011 

B. 2012 

C. 2013 

D. 2010 

2. Nhiều lựa chọn

Tín ngưỡng Thờ Mẫu gắn liền với loại hình nghệ thuật dân gian nào? 

A. Hát xoan 

B. Hát Chầu văn 

C. Hát chèo 

D. Đờn ca tài tử

3. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau giữa tôn giáo và tín ngưỡng là: 

A. Có hệ thống kinh điển: kinh, luật, luân đồ sộ 

B. Niềm tin với những thứ vô hình và có chức năng điều chỉnh xã hội 

C. Có tổ chức chặt chẽ, được truyền dạy bằng giáo dục 

D. Có giáo chủ, tín đồ, sinh hoạt tại giáo đường 

4. Nhiều lựa chọn

Vật Tổ của cư dân Việt là: 

A. Rồng 

B. Chim 

C. Quả bầu 

D. Tiên Rồng 

5. Nhiều lựa chọn

"Yêu nhau cau sáu bổ ba, ghét nhau cau sáu bổ ra làm mười" thể hiện một đặc trưng giao tiếp cơ bản của người Việt, đó là: 

A. Có thói quen ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp 

B. Trọng danh dự, sĩ diện 

C. Trọng tình, lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử 

D. Thích thăm viếng, hiếu khách 

6. Nhiều lựa chọn

Thói sĩ diện và cơ chế tin đồn là mặt trái sinh ra từ đặc điểm giao tiếp... của người Việt. 

A. Có thói quen ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp 

B. Trọng tình, lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử 

C. Thích thăm viếng, hiếu khách 

D. Trọng danh dự, sĩ diện

7. Nhiều lựa chọn

"Vòng vo Tam Quốc" là một đặc điểm giao tiếp xét dưới góc độ:

A. Chủ thể giao tiếp 

B. Công cụ giao tiếp 

C. Cách thức giao tiếp 

D. Đối tượng giao tiếp 

8. Nhiều lựa chọn

Hệ thống xưng hô của người Việt có các đặc điểm chính sau: 

A. Chỉ sử dụng các đại từ nhân xưng 

B. Có số lượng phong phú và tính lịch sự cao 

C. Chú trọng đến sự tế nhị và ý tứ trong giao tiếp 

D. Có tính thân mật hóa, có tính cộng đồng hóa, có tính tôn ti 

9. Nhiều lựa chọn

Các đặc trưng cơ bản của nghệ thuật ngôn từ Việt Nam là: 

A. Sử dụng ngữ pháp ngữ nghĩa với cấu trúc động từ 

B. Chặt chẽ, thiên về văn xuôi 

C. Ước lệ, thiên về thơ ca, câu đối 

D. Tính biểu trưng, biểu cảm, linh hoạt

10. Nhiều lựa chọn

Sự phát triển của hệ thống từ đa nghĩa, từ láy, hư từ biểu cảm, cấu trúc "iếc hóa" thể thiện đặc trưng... của hệ thống ngôn từ Việt Nam. 

A. Phong phú về số lượng từ 

B. Giàu chất biểu cảm 

C. Có tính biểu trưng cao 

D. Có tính linh động, linh hoạt 

11. Nhiều lựa chọn

Thủ pháp nghệ thuật nổi bật được sử dụng trong bức tranh Đám cưới chuột là:

A. Thủ pháp lược bỏ 

B. Thủ pháp phóng to thu nhỏ 

C. Thủ pháp hai góc nhìn 

D. Thủ pháp nhìn xuyên vật thể

12. Nhiều lựa chọn

"Âm nhạc truyền thống không đòi hỏi mọi nhạc công phải chơi giống nhau", "Sân khấu truyền thống không đòi hỏi diễn viên tuân thủ một cách chặt chẽ bài bản của tích diễn" là những nhận định thể hiện đặc trưng... của nghệ thuật thanh sắc. 

A. Linh hoạt 

B. Biểu cảm 

C. Ước lệ 

D. Biểu trưng

13. Nhiều lựa chọn

Câu "Lấy chồng khó giữa làng hơn lấy chồng sang thiên hạ" nói về một nguyên tắc của hôn nhân truyền thống là phải đáp ứng được: 

A. Quyền lợi của làng xã 

B. Quyền lợi của gia tộc 

C. Quan hệ hòa thuận giữa mẹ chồng với nàng dâu 

D. Sự phù hợp của đôi trai gái.

14. Nhiều lựa chọn

Lễ vấn danh hay chạm ngõ, dạm ngõ là một thủ tục của hôn nhân truyền thống được thực hiện để thỏa mãn: 

A. Quan hệ hòa thuận giữa mẹ chồng với nàng dâu 

B. Sự phù hợp của đôi trai gái 

C. Quyền lợi của gia tộc 

D. Quyền lợi của làng xã

15. Nhiều lựa chọn

Phong tục tang ma truyền thống của người Việt chủ yếu dùng màu trắng vì: 

A. Là màu của sự vui tươi vì theo quan niệm của người Việt chết là được về với ông bà tổ tiên, sống cuộc sống vĩnh hằng 

B. Là màu của hành Kim, hướng Tây, theo quan niệm của người Việt là hướng xấu 

C. Là màu thể hiện sự tinh khiết 

D. Là màu tượng trưng của cõi hư vô

16. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào mục đích tạ ơn, cầu xin thần linh bảo trợ cho cuộc sống của mình và dựa vào cấu trúc của hệ thống văn hóa, có thể phân biệt ba loại lễ hội: 

A. Lễ hội liên quan đến cuộc sống trong mối quan hệ với môi trường TN, Lễ hội liên quan đến MTXH, Lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng 

B. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cơm mới, lễ Tết 

C. Lễ hội ở miền núi, lễ hội đồng bằng, lễ hội vùng ven biển 

D. Lễ hội cầu cạn, lễ hội cầu mưa, lễ hội phồn thực

17. Nhiều lựa chọn

Nhóm trò chơi thể hiện ước vọng phồn thực thường thấy trong các lễ hội truyền thống là: 

A. Chọi gà, chọi trâu, đấu vật 

B. Đánh đáo, ném còn, bắt chạch trong chum 

C. Thổi cơm, bơi thuyền, bịt mắt bắt dê 

D. Thả diều, đốt pháo, đánh pháo đất 

18. Nhiều lựa chọn

Người Việt có thói quen hỏi tên, tuổi, gia đình và các điều riêng tư khác khi giao tiếp. Thói quen này xuất phát từ một đặc trưng giao tiếp cơ bản của người Việt là: 

A. Có thói quen ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp 

B. Thích thăm viếng, hiếu khách 

C. Trọng tình, lấy tình cảm làm nguyên tắc ứng xử 

D. Trọng danh dự, sĩ diện

19. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn hình thành, phát triển và định vị của văn hóa Việt Nam là: 

A. Thời Tiền sử 

B. Thời Độc lập tự chủ 

C. Thời Sơ sử 

D. Thời Tiền Sử và Sơ sử 

20. Nhiều lựa chọn

Phương tiện đi lại chủ yếu của cư dân Đông Sơn là: 

A. Ngựa 

B. Voi 

C. Thuyền bè 

D. Đi bộ 

21. Nhiều lựa chọn

Nền văn hóa nào sau đây có quan hệ gốc gác với các nền văn hóa Bàu Tró, Hoa Lộc, Hạ Long (thuộc hậu kỳ thời đại đá mới, sơ kỳ thời đại đồng thau ven biển)? 

A. Văn hóa Đông Sơn 

B. Văn hóa Đồng Nai 

C. Văn hóa Sa Huỳnh 

D. Văn hóa Óc Eo

22. Nhiều lựa chọn

Khuyên tai (hay bùa đeo) hai đầu thú và ba mấu là một chế phẩm đặc thù của cư dân nền văn hóa nào? 

A. Văn hóa Đồng Nai 

B. Văn hóa Sa Huỳnh 

C. Văn hóa Óc Eo 

D. Văn hóa Đông Sơn 

23. Nhiều lựa chọn

Đàn đá là chế phẩm đặc thù của cư dân nền văn hóa nào? 

A. Văn hóa Đông Sơn 

B. Văn hóa Sa Huỳnh 

C. Văn hóa Óc Eo 

D. Văn hóa Đồng Nai 

24. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng chủ đạo trong đời sống tôn giáo của vua chúa Chăm pa là: 

A. Tính chất Visnu giáo 

B. Tính chất Siva giáo 

C. Tính chất Brahma giáo 

D. Tính chất Phật giáo 

25. Nhiều lựa chọn

Mở đầu cho giai đoạn thời Tiền sử là: 

A. Văn hóa Phùng Nguyên 

B. Văn hóa Sơn Vi 

C. Văn hóa Hòa Bình 

D. Văn hóa Núi Đọ 

26. Nhiều lựa chọn

Nền điêu khắc của dân tộc nào nổi tiếng với phù điêu và tượng tròn trên gạch, đá mang đậm tính hoành tráng, ấn tượng tạo ra vẻ đẹp vô cùng độc đáo. 

A. Chăm 

B. Việt 

C. Khơme 

D. Êđê

27. Nhiều lựa chọn

Trong các nghề thủ công của cư dân Óc eo thì nghề nào là phát triển nhất? 

A. Nghề chế tác đá 

B. Nghề làm đồ trang sức 

C. Nghề làm gốm 

D. Nghề gia công kim loại màu 

28. Nhiều lựa chọn

Chủ nhân thực sự của nền văn hóa Óc eo là... 

A. Cư dân nói tiếng Tày - Thái 

B. Cư dân nói tiếng Môn - Khơme 

C. Cư dân nói tiếng Hán Tạng 

D. Cư dân nói tiếng Nam Đảo 

29. Nhiều lựa chọn

Các công cụ bằng đá được chế tác thành các loại công cụ như chặt, nạo hay cắt, có loại cắt ngang một đầu , có loại có lưỡi dọc ở rìa cạnh, có loại công cụ có lưỡi chạy xung quanh theo rìa tròn của viên cuội, hoặc có lưỡi ở hai đầu là các loại công cụ đặc trưng của: 

A. Văn hóa Núi Đọ 

B. Văn hóa Gò Mun 

C. Văn hóa Sơn Vi 

D. Văn hóa Hòa Bình 

30. Nhiều lựa chọn

Văn hóa Hòa Bình thuộc ...

A. Thời đại đồ đồng 

B. Trung kỳ thời đại đồ đá 

C. Thời đại đá mới 

D. Sơ kỳ thời đại đồ đá cũ

© All rights reserved VietJack