vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 1
Quiz

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 1

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả?

A. Sinh năng lượng

B. Tạo hình

C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác

D. Kích thích ăn ngon

2. Nhiều lựa chọn

Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của:

A. Enzyme

B. Kháng thể

C. Máu

D. Nhân tế bào

3. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):

A. 3,0

B. 3,5

C. 4,0

D. 4,5

4. Nhiều lựa chọn

Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người:

A. Leucin, Isoleucin, Lysin

B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin

C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin

D. Lysin, Tryptophan, Methionin

5. Nhiều lựa chọn

Dinh dưỡng cho ngưòi trưởng thành cần bao nhiêu acid amin cần thiết?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

6. Nhiều lựa chọn

Dinh dưỡng cho trẻ em cần bao nhiêu acid amin cần thiết?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

7. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu Protid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:

A. 10% ( 1 tổng số năng lượng)

B. 11% ± 1

C. 12% ± 1

D. 13% ± 1

8. Nhiều lựa chọn

Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người?

A. Sinh năng lượng

B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid

C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn

D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol?

A. Cephalin

B. Lecithin

C. Serotonin

D. Glycerin

10. Nhiều lựa chọn

Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

11. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:

A. 14% tổng số năng lượng

B. 16

C. 18

D. 20

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau:

A. Hàm lượng các vitamin A, D, E... và phosphatid

B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid

C. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo no và phosphatid

D. Hàm lượng các vitamin A, D, E...; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid

13. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất?

A. Thịt heo

B. Đậu nành

C. Đậu phụng

D. Mè

14. Nhiều lựa chọn

Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng:

A. 50.000 đơn vị quốc tế (UI)

B. 100.000

C. 150.000

D. 200.000

15. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:

A. 550 mcg/ngày

B. 650

C. 750

D. 850

16. Nhiều lựa chọn

Vitamin B1 là coenzyme của:

A. Flavin Mono Nucleotid (FMN)

B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)

C. Puruvat decarboxylasa

D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid

17. Nhiều lựa chọn

Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:

A. Protid

B. Lipid

C. Glucid

D. Vitamin

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào:

A. Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần

B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần

C. Độ bền vững với nhiệt độ

D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần

19. Nhiều lựa chọn

Protid của bắp (ngô) không cân đối vì:

A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan

B. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan

C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan

D. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan

20. Nhiều lựa chọn

Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ:

A. Gây giảm hấp thu acid amin khác

B. Gây tăng hấp thu acid amin khác

C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác

D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin

21. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần:

A. Khuyến khích không ăn “chay”

B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau

C. Phối hợp với thực phẩm động vật

D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin

22. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:

A. 0,2 mg/ 1000 Kcal

B. 0,3

C. 0,4

D. 0,5

23. Nhiều lựa chọn

Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng:

A. Vitamin A

B. Vitamin D

C. Vitamin E

D. Vitamin B2

24. Nhiều lựa chọn

Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo:

A. Thiamin

B. Riboflavin

C. Acid ascorbic

D. Acid pantotenic

25. Nhiều lựa chọn

Trong mối liên hệ giữa các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào:

A. Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần

B. Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần

C. Tỷ số calci / phospho

D. Tỷ số calci / magne

26. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý:

A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể

B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết

C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp

D. Cân đối giữa P/L/G

27. Nhiều lựa chọn

Một khẩu phần được xem là hợp lý khi:

A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết

B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp.

C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp

D. Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp

28. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:

A. 2000 Kcal/ngày

B. 2100

C. 2200

D. 2300

29. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:

A. 2000 Kcal/ngày

B. 2100

C. 2200

D. 2300

30. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:

A. 2000 Kcal/ngày

B. 2100

C. 2200

D. 2300

© All rights reserved VietJack