vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 17
Quiz

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 17

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng, người ta dựa vào chỉ số nào?

A. Cân nặng trên tuổi

B. Chiều cao trên tuổi ( tình trạng suy dinh dưỡng mạn tính, còi cọc)

C. Cân nặng trên chiều cao (Tình trạng suy dinh dưỡng hiện tại)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến suy dinh dưỡng là:

A. Thiếu ăn về số lượng, chất lượng và mắc các bệnh nhiễm khuẩn

B. Đói nghèo, lạc hậu

C. Do sự bất cập trong các dịch vụ chăm bà mẹ, trẻ em

D. Do thiếu vi chất dinh dưỡng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm sóc mọi đứa trẻ là tập trung ưu tiên vào giai đoạn:

A. Trẻ <= 24 tháng

B. Trẻ <= 36

C. Trẻ <= 48

D. Trẻ <= 60

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm:

A. Trẻ dưới 60 tháng tuổi

B. Trẻ từ 6-36 tháng tuổi

C. Từ 6-60 tháng tuổi

D. Trẻ dưới 36 tháng tuổi

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào?

A. 1988

B. 1993

C. 1994

D. 2000

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Bổ sung vitamin A làm giảm tử vong ở trẻ bị:

A. Mắc bệnh sởi

B. Mắc bệnh giun sán

C. Mắc bệnh thủy đậu

D. Mắc bệnh tay, chân, miệng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Retinol là vitamin A có trong thức ăn có nguồn gốc từ:

A. Động Vật

B. Thực vật ( beta carotel )

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Ước tính khi vào cơ thể, trung bình lượng beta carotel được hấp thu tại ruột non là bao nhiêu?

A. Khoảng 1/5 số beta carotel được hấp thu tại ruột non

B. Khoảng 1/4 số beta carotel được hấp thu tại ruột non

C. Khoảng 1/3 số beta carotel được hấp thu tại ruột non

D. Khoảng 1/2 số beta carotel được hấp thu tại ruột non

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng Việt Nam, nhu cầu vitamin A cho trẻ từ 6- 12 tháng tuổi là bao nhiêu?

A. 100

B. 200

C. 400

D. 600 ug/ ngày

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để:

A. Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ

B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại

C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính

D. Cả 3 ý trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Theo tổ chức y tế thế giới, năm trưởng thành được coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hemoglobin trong máu thấp hơn:

A. 10

B. 11 ( phụ nữ có thai)

C. 12 ( đối với nữ)

D. 13 g/100 ml

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam, đối tượng nào sau đây có tỉ lệ thiếu máu dinh dưỡng cao nhất:

A. Trẻ em trước tuổi đi học

B. Phụ nữ có thai

C. Vị thành niên

D. Người già

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các dấu hiệu để nhận biết thiếu máu dinh dưỡng nặng do thiếu sắt:

A. Mệt mỏi, ít hoạt động, hay quấn khóc, ăn kém

B. Hay hoa mắt, chóng mặt, khó thở khi lao động gắng sức

C. Mệt mỏi, mất ngủ, kém tập trung

D. Tất cả các ý trên

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu?

A. 2000

B. 1000

C. 1200

D. 1500

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Lượng rau xanh và quả trong khẩu phần ăn 24h của người trưởng thành béo phì là:

A. 200

B. 300

C. 400

D. 500

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Muốn phòng bệnh béo phì ở người trưởng thành cần thực hiện những nguyên tắc sau, ngoại trừ:

A. Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật trong khẩu phần ăn

B. Ăn giảm thịt cá, tăng cơm

C. Tăng cường tập luyện thể lực

D. Thường xuyên kiểm tra cân nặng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lượng calo người béo phì nên giảm mỗi tuần là:

A. 300 kcal

B. 350

C. 250

D. 200

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Theo tổ chức y tế thới giới, trong 3 tháng đầu nguòi mẹ cần bổ sung thêm năng luọng so với lúc mang thai khoảng:

A. 100 Kcal/ngày

B. 150 Kcal/ngày

C. 200 Kcal/ngày

D. 250 Kcal/ngày

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Rau quả còn non hoặc quá già đều giảm giá trị dinh dưỡng, nhất là:

A. Caroten

B. Vitamin C

C. Caroten và vitamin C

D. Vitamin C và khoáng chất

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong rau có chứa các chất khoáng kiềm như:

A. Calci và phosphat

B. Magie và kali

C. Calci, Phosphat, magie, kali

D. Calci, Phosphat, magie

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack