vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Thị trường tài chính có đáp án - Phần 17
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Thị trường tài chính có đáp án - Phần 17

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hình thức tín dụng mà ngân hàng không trực tiếp giải ngân cho khách hàng nhưng bằng uy tín của mình, ngân hàng tạo điều kiện cho khách hàng sử dụng vốn của người khác và đảm bảo thanh toán cho khách hàng là hình thức:

A. Cho vay ứng trước

B. Tín dụng ủy thác thanh toán

C. Tín dụng chữ ký

D. Tín dụng thu mua

2. Nhiều lựa chọn

Tài sản có khả năng thanh toán ngay bao gồm: (1) Tiền mặt, vàng; (2) Tiền gửi tại ngân hàng trung ương; (3) Các loại chứng khoán chính phủ; (4) Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn của các tổ chức, cá nhân tại ngân hàng; (5) Giá trị cam kết cho vay của ngân hàng đến hạn thực hiện

A. (1),(3),(5)

B. (1),(2),(3),(4)

C. (1),(2),(3)

D. (1),(2),(3),(4),(5)

3. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng thương mại A lựa chọn chính sách thận trọng trong kinh doanh, ngân hàng A sẽ ưu tiên thu hút nguồn vốn nào?

A. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

B. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

C. Vay của ngân hàng trung ương

D. Vay của các ngân hàng và trung gian tài chính khác

4. Nhiều lựa chọn

Thị trường tài chính có thể phân thành các loại sau:

A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

B. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

C. Thị trường chính thức và thị trường không chính thức

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ bao gồm:

A. TT tín dụng ngắn hạn của cácđịnh chế tài chính trung gian

B. Thị trường liên ngân hàng

C. Thị trường ngoại hối

D. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Loại hình tài chính tín dụng giữ vai trò quan trọng trong thị trường tiền tệ Việt Nam:

A. Cty tài chính

B. Cty bảo hiểm

C. Ngân Hàng Thương Mại

D. Quỹ tín dụng

7. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp huy động vốn trên thị trường vốn ngắn hạn nhằm:

A. Bổ sung vốn lưu động thiếu hụt

B. Bổ sung vốn thiếu hụt

C. Bồ sung vốn cố định thiếu hụt

D. Mục đích sinh lời cho lượng vốn tạm thời

8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất: Thị trường tín dụng thương mại là bộ phận của:

A. Thị trường vốn ngắn hạn

B. Thị trường tài chính

C. Thị trường tiền tệ

D. Thị trường chứng khoán

9. Nhiều lựa chọn

Các ngân hàng thương mại cho vay lẫn nhau trên thị trường:

A. Thị trường liên ngân hàng

B. Thị trường tín dụng ngân hàng

C. Thị trường mở

D. Tất cả đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào sau đây ít rủi ro nhất:

A. Tín phiếu kho bạc

B. Tín phiếu công ty

C. Hợp đồng mua lại

D. Chứng chỉ tiền gởi

11. Nhiều lựa chọn

Ở VN cũng như Các nước khác, hiện nay khi NH nhà nước thiếu hụt thường bù đắp thông qua;

A. Phát hành tín phiếu kho bạc

B. Phát hành trái phiếu chính phủ

C. Vay NHTW

12. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng nhà nước có thể điều hành chính sách tiền tệ thông qua:

A. Thị trường tài chính

B. Thị trường mở

C. Thị trường chứng khoán

D. Thị trường vốn

13. Nhiều lựa chọn

Khi NH nhà nước mua tín phiếu kho bạc của NHTM là:

A. Khối lượng tiền cung ứng giảm

B. Khối lượng tiền cung ứng tăng

C. Không ảnh hưởng

D. Lúc đầu khối lượng tiền cung ứng tăng, sau đó giảm do NHTM cho
các kH vay

14. Nhiều lựa chọn

NHTM đầu tư trên Thị trường tài chính với mục đích:

A. Sinh lời

B. Thanh khoản

C. Đầu cơ và tính thanh khoản

D. Sinh lời, điều chỉnh thanh khoản

15. Nhiều lựa chọn

Lãi suất tín phiếu kho bạc được xem là:

A. Lãi suất phi rủi ro

B. Lãi suất cơ bản

C. Lãi suất tín dụng ngắn hạn

D. Tất cả đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Khi đầu tư trên Thị trường tài chính các nhà đầu tư quan tâm nhiều đến:

A. Rủi ro tín dụng

B. Rủi ro lãi suất

C. Rủi ro thanh khoản

D. Rủi ro tỷ giá

17. Nhiều lựa chọn

Nhà đầu tư bỏ ra 97.000.000đ để mua tín phiếu kho bạc có thời hạn là 92 ngày, mệnh giá là 100.000.000đ & giữ tín phiếu kho bạc cho đến khi đáo hạn. Hỏi lợi suất của tín phiếu là bao nhiêu?

A. 12.27%

B. 12.10%

C. 12.30%

D. 12.37%

18. Nhiều lựa chọn

Nhà đầu tư bỏ ra 97.000.000đ để mua tín phiếu kho bạc có thời hạn là 92 ngày, mệnh giá là 100.000.000đ & giữ tín phiếu này 60 ngày rồi bán với giá 99.000.000đ. Hỏi lợi suất của tín phiếu là bao nhiêu?

A. 12.54%

B. 12.27%

C. 12.30%

D. 12.67%

19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng với tín phiếu công ty:

A. Là công cụ nợ không cóđảm bảo

B. Là công cụ nợ ngắn hạn

C. Là công cụ nợ dài hạn

D. A, B đúng

20. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây của NHTM không là HĐ trên thị trường tài chính:

A. Phát hành tín phiếu

B. Phát hành chứng chỉ tiền gởi

C. Phát hành trái phiếu

D. Mua tín phiếu kho bạc

21. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào dưới đây của NHTM không là HĐ trên thị trường tài chính:

A. Phát hành tín phiếu

B. Phát hành chứng chỉ tiền gởi

C. Góp vốn liên doanh

D. Mua tín phiếu kho bạc

22. Nhiều lựa chọn

Thị trường nào sau đây không phải là thị trường tiền tệ:

A. Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp

B. Thị trường ngoại hối

C. Thị trường vốn

D. Thị trường tín dụng ngắn hạn

23. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào sau đây là công cụ của thị trường tiền tệ:

A. Trái phiếu chính phủ

B. Trái phiếu công ty

C. Chứng chỉ tiền gởi

D. Cổ phiếu

24. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:

A. Tín phiếu kho bạc

B. Cổ phiếu

C. Tín phiếu công ty

D. Chứng chỉ tiền gởi

25. Nhiều lựa chọn

Thị trường tiền tệ đáp ứng nhu cầu vốn có thời hạn:

A. Ngắn hạn

B. Trung hạn

C. Dài hạn

D. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng về thị trường tiền tệ

A. Thị trường tiền tệ là một loại thị trường công cụ nợ

B. Thị trường tiền tệ là một loại thị trường công cụ vốn

C. Thị trường tiền tệ giao dịch các công cụ nợ ngắn hạn

D. A và C đều đúng

27. Nhiều lựa chọn

Trái phiếu chính phủ được giao dịch trên:

A. Thị trường công cụ nợ

B. Thị trường vốn

C. Thị trường Trái phiếu chính phủ

D. Tất cả đều đúng

28. Nhiều lựa chọn

Một thị trường tài chính hoàn chỉnh thì phải phát triển cả:

A. Thị trường sơ cấp , thị trường thứ cấp

B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn

C. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung

D. Thị trường cổ phiếu, thị trường trái phiếu và các tổ chức tài chính trung gian

29. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào tính chất chuyên môn hóa của thị trường, Thị trường tài chính gồm:

A. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp

B. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn

C. Thị trường tập trung, thị trường phi tập trung

D. Thị trường công cụ nợ, thị trường công cụ vốn, thị trường công cụ phái sinh

30. Nhiều lựa chọn

Rủi ro vở nợ của:

A. Tín phiếu cty cao hơn tín phiếu kho bạc

B. Tín phiếu cty thấp hơn tín phiếu kho bạc

C. Tín phiếu cty bằng tín phiếu kho bạc

D. Tất cả đều sai

© All rights reserved VietJack