vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Đại cương bảo hiểm và quản trị rủi ro có đáp án - Phần 6
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Đại cương bảo hiểm và quản trị rủi ro có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối với những rủi ro có tần suất cao nhưng mức độ thiệt hại thấp thì mua bảo hiểm không phải là kỹ thuật phù hợp thuộc bước nào trong quy trình quản trị rủi ro cá nhân?

A. Lựa chọn kỹ thuật để quản trị các rủi ro gây tổn thất

B. Xác định những tổn thất có thể xảy ra

C. Phân tích các tổn thất có thể xảy ra

D. Thực hiện và giám sát chương trình định kỳ

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng về nguy cơ rủi ro?

A. Nguy cơ tinh thần

B. Nguy cơ đạo đức

C. Nguy cơ vật chất

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường và mang lại hậu quả thiệt hại ngoài ý muốn của con người do:

A. Cả 3 câu đều đúng

B. Không lường trước được khả năng xảy ra rủi ro

C. Không lường trước được mức độ nghiêm trọng của rủi ro

D. Không lường trước được về không gian và thời gian xảy ra rủi ro.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi định nghĩa về rủi ro?

A. Là một điều không may mắn, lường trước được về khả năng xảy ra

B. Là sự đền bù những thiệt hại, nguy hiểm hoặc các yếu tố liên quan đến nguy hiểm

C. Không câu nào đúng

D. Là sự tổn thất về tài sản hay là sự giảm sút lợi nhuận thực tế so với lợi nhuận dự kiến

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến xác suất chủ quan?

A. Trình độ học vấn

B. Cả 3 câu đều đúng

C. Tuổi

D. Giới tính

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một vụ cháy thiêu rụi kho hàng của một doanh nghiệp kinh doanh hóa chất, gây thiệt hại về tài chính cho chủ doanh nghiệp. Hãy cho biết trường hợp trên thuộc loại hình nào?

A. Nguy cơ

B. Rủi ro

C. Hiểm họa

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A dự kiến cứ có 100 khách hàng mua hàng trả chậm thì có 10 khách hàng không trả đúng thời hạn. Thực tế năm 2019 có đến 15 khách hàng trả không đúng thời hạn. Rủi ro khách quan của doanh nghiệp A trong năm 2019 là:

A. 5%

B. 50%

C. 25%

D. 15%

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cá nhân và tổ chức kinh doanh đều phải đối mặt với 2 loại rủi ro: rủi ro thuần túy và rủi ro đầu cơ. Theo định nghĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:

A. Chỉ liên quan đến khả năng kiếm lời

B. Chỉ liên quan đến khả năng tổn thất

C. Chỉ liên quan đến khả năng nguy cơ

D. Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tự tiết kiệm lập ra quỹ dự phòng là biện pháp xử lý rủi ro nào?

A. Giữ lại rủi ro

B. Chuyển giao rủi ro

C. Chấp nhận rủi ro

D. Né tránh rủi ro

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tuyên truyền về phòng cháy chữa cháy là biện pháp xử lý rủi ro nào?

A. Ngăn ngừa tổn thất

B. Giảm thiểu tổn thất

C. Giảm thiểu rủi ro

D. Phòng ngừa rủi ro

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tham gia bảo hiểm là biện pháp xử lý rủi ro nào?

A. Kiểm soát rủi ro

B. Giữ lại rủi ro

C. Đề phòng hạn chế tổn thất và tài trợ rủi ro.

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Rủi ro bởi các nguyên nhân khách quan:

A. Rủi ro do quyết định sai lầm của nhà quản lý

B. Rủi ro bởi nhận thức của con người

C. Tai nạn do xảy ra do vi phạm quy tắc an toàn lao động

D. Mất mùa bởi hạn hán

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biện pháp ngăn ngừa tổn thất?

A. Các biện pháp tránh từ trước khi rủi ro xảy ra

B. Các biện pháp tập trung và tác động vào môi trường rủi ro

C. Các biện pháp loại bỏ những nguyên nhân gây ra rủi ro

D. Xây dựng và thực hiện các kế hoạch phòng ngừa rủi ro

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không thuộc các biện pháp ngăn ngừa tổn thất?

A. Chuyển giao hoặc chia sẻ rủi ro

B. Cứu vớt những tài sản có sử dụng được

C. Loại bỏ những nguyên nhân gây ra rủi ro

D. Xây dựng và thực hiện các kế hoạch phòng ngừa rủi ro

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biện pháp không thuộc đa dạng hóa rủi ro?

A. Đa dạng hóa thị trường

B. Đa dạng hóa mặt hàng

C. Đa dạng hóa đối tác

D. Dự phòng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tài trợ rủi ro là?

A. Đa dạng hóa rủi ro

B. Tự khắc phục rủi ro

C. Chấp nhận rủi ro

D. Dự phòng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi tần suất xảy ra rủi ro cao và mức độ tổn thất nhiều, kỹ thuật quản trị rủi ro nào có hiệu quả?

A. Phòng ngừa tổn thất và giữ lại rủi ro

B. Giữ lại rủi ro

C. Chuyển rủi ro

D. Tránh rủi ro

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Khi tần suất xảy ra rủi ro thấp và mức độ tổn thất ít, kỹ thuật quản trị rủi ro nào có hiệu quả?

A. Tránh rủi ro

B. Chuyển rủi ro

C. Giữ lại rủi ro

D. Phòng ngừa tổn thất và giữ lại rủi ro

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giả sử số trường hợp gánh chịu rủi ro là 1.000 và rủi ro khách quan là 12%, vậy nếu số trường hợp gánh chịu rủi ro là 16.000 thì rủi ro khách quan là?

A. 4%

B. 3%

C. 2.5%

D. 2%

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Thay đổi làn đường mà không có tín hiệu báo trước là ...?

A. Nguy cơ về đạo đức

B. Nguy cơ về vật chất

C. Nguy cơ về pháp lý

D. Nguy cơ về thái độ

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Rủi ro vừa mang tính tích cực vừa mang tính tiêu cực?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Không thực hiện, không tham gia vào việc hay sự kiện là kỹ thuật?

A. Tránh rủi ro

B. Giảm tổn thất

C. Phòng ngừa tổn thất

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Rủi ro giảm khi số trường hợp gánh chịu RR tăng lên?

A. Rủi ro chủ quan

B. Rủi ro hệ thống

C. Rủi ro phi hệ thống

D. Rủi ro khách quan

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Chủ động giữ lại RR khi?

A. Muốn tiết kiệm chi phí

B. Không tồn tại 1 phương án khác

C. Không thể chuyển RR này cho 1 bên khác

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một số nơi đèn đường không đủ sáng, có ổ gà… thì dẫn đến mối nguy. Hãy cho biết đây là loại nguy cơ gì?

A. Nguy cơ thái độ

B. Nguy cơ đạo đức

C. Nguy cơ vật chất

D. Nguy cơ pháp lý

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack