vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Đại lý bảo hiểm có đáp án - Phần 5
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Đại lý bảo hiểm có đáp án - Phần 5

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây đúng:

A. Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm

B. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm

C. A,B đúng

2. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai khi nói về hoạt động mà đại lý bảo hiểm có thể được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền thực hiện:

A. Giới thiệu, chào bán sản phẩm bảo hiểm.

B. Thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm.

C. Thu phí bảo hiểm.

D. Thay mặt doanh nghiệp bảo hiểm ký kết hợp đồng bảo hiểm với bên mua bảo hiểm

3. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Hoạt động đại lý bảo hiểm là một hoặc một số hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp bảo hiểm, bao gồm: tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng bảo hiểm; thu phí bảo hiểm; thu thập hồ sơ để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả tiền bảo hiểm.

B. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm.

4. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.

D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.

5. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Luật kinh doanh bảo hiểm quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm.

B. Sự kiện bảo hiểm là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc pháp luật quy định mà khi sự kiện đó xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Kinh doanh tái bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

6. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.

D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.

7. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Hợp đồng bảo hiểm là sự thoả thuận giữa bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, theo đó bên mua bảo hiểm phải đóng phí bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng.

B. Các loại hợp đồng bảo hiểm bao gồm: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ; Hợp đồng bảo hiểm sức khỏe; Hợp đồng bảo hiểm tài sản; Hợp đồng bảo hiểm thiệt hại; Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm.

C. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản không rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho doanh nghiệp bảo hiểm.

D. Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm được thỏa thuận giao kết một hoặc kết hợp nhiều loại hợp đồng bảo hiểm

8. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Bên mua bảo hiểm có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm hoặc theo quy định của pháp luật.

B. Bên mua bảo hiểm không có quyền chuyển giao hợp đồng bảo hiểm

C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm thì hợp đồng bảo hiểm sẽ vô hiệu.

D. Khi hợp đồng bảo hiểm vô hiệu thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm giao kết.

9. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào dưới đây sai:

A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo hiểm không thể là người thụ hưởng.

D. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.

10. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về "Nguyên tắc thế quyền" trong bảo hiểm tài sản:

A. Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm quyền yêu cầu người thứ ba có hành vi gây thiệt hại chịu trách nhiệm bồi hoàn trong phạm vi số tiền bồi thường bảo hiểm.

B. Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm quyền yêu cầu người thứ ba có hành vi gây thiệt hại chịu trách nhiệm bồi hoàn.

C. Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn trong phạm vi số tiền bồi thường bảo hiểm.

D. Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn.

11. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất về nguyên tắc trung thực tuyệt đối:

A. Chỉ áp dụng cho doanh nghiệp bảo hiểm.

B. Chỉ áp dụng cho bên mua bảo hiểm.

C. Là nghĩa vụ chung của cả doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm.

12. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng nhất:

A. Tổ chức hoạt động ở trong nước của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

B. Tổ chức hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam gồm: Trụ sở chính và chi nhánh trực thuộc.

C. A, B đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm:

A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm.

B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm quy định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho người thứ 3.

C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được quy định theo thông lệ quốc tế, không cần có trong hợp đồng bảo hiểm.

D. A, B đúng.

14. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng về kinh doanh tái bảo hiểm:

A. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.

B. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhận một khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm để cam kết bồi thường cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm.

C. A, B đúng

15. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm. Mức hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính

B. Hoa hồng đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm chi trả có thể thấp hơn mức tối đa do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định.

C. Ngoài mức hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm có thể trả thêm hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.

D. A, B đúng.

16. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có nhu cầu bảo hiểm chỉ được lựa chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam.

B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam

C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam (trừ trường hợp sử dụng dịch vụ bảo hiểm qua biên giới)

D. A, B, C sai

17. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Hoa hồng đại lý bảo hiểm được thỏa thuận tại hợp đồng đại lý bảo hiểm. Mức hoa hồng đại lý bảo hiểm tối đa theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính

B. Hoa hồng đại lý bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm chi trả có thể thấp hơn mức tối đa do Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định.

C. Ngoài mức hoa hồng đại lý bảo hiểm theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp bảo hiểm có thể trả thêm hoa hồng đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp bảo hiểm và đại lý bảo hiểm.

D. A, B đúng.

18. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây là đúng về bảo hiểm bắt buộc:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai bảo hiểm bắt buộc không được từ chối bán khi tổ chức, cá nhân đáp ứng đủ điều kiện mua bảo hiểm bắt buộc theo quy định của pháp luật.

B. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm bắt buộc có nghĩa vụ mua bảo hiểm bắt buộc và được lựa chọn tham gia bảo hiểm bắt buộc tại doanh nghiệp bảo hiểm được phép triển khai.

C. A, B đúng

D. A, B sai

19. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc hoạt động của đại lý bảo hiểm:

A. Cá nhân hoạt động đại lý bảo hiểm, nhân viên trong tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm chỉ được thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm đối với những sản phẩm bảo hiểm đã được đào tạo.

B. Tổ chức không được đồng thời làm đại lý bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu không được chấp thuận bằng văn bản của doanh nghiệp bảo hiểm mà tổ chức đó đang làm đại lý.

C. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm nhưng không hoạt động đại lý bảo hiểm trong thời hạn 03 năm liên tục phải thực hiện thi lấy chứng chỉ đại lý bảo hiểm mới trước khi hoạt động đại lý.

D. Đại lý bảo hiểm có thể sửa đổi, bổ sung quy tắc, điều khoản bảo hiểm cho phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng.

20. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về bảo hiểm bắt buộc:

A. Bảo hiểm bắt buộc là sản phẩm bảo hiểm nhằm mục đích bảo vệ lợi ích công cộng, môi trường và an toàn xã hội.

B. Chính phủ quy định chi tiết về điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu đối với bảo hiểm bắt buộc

C. Chính phủ quy định chi tiết về điều kiện bảo hiểm, mức phí bảo hiểm, số tiền bảo hiểm tối đa đối với bảo hiểm bắt buộc

21. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Yêu cầu bên mua bảo hiểm áp dụng các biện pháp đề phòng, hạn chế tổn thất theo quy định của pháp luật.

B. Yêu cầu người thứ ba bồi hoàn số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm đã bồi thường cho người được bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản; lợi ích kinh tế hoặc nghĩa vụ thực hiện hợp đồng hoặc nghĩa vụ theo pháp luật; trách nhiệm dân sự do người thứ ba gây ra

C. Chuyển giao hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm hoặc theo quy định của pháp luật.

D. Lưu trữ hồ sơ theo quy định của pháp luật

22. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai về quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm

B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Doanh nghiệp bảo hiểm không được áp dụng loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông báo trong mọi trường hợp

D. A, B đúng.

23. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:

A. Người được bảo hiểm là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm dân sự, sức khỏe, tính mạng, nghĩa vụ hoặc lợi ích kinh tế được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.

B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được bên mua bảo hiểm hoặc người được bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

C. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

D. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

24. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phát biểu nào sau đây sai:

A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

B. Bên mua bảo hiểm phải có quyền lợi có thể được bảo hiểm phù hợp với từng loại hợp đồng bảo hiểm theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm.

C. Bên mua bảo hiểm là cá nhân được người thụ hưởng chỉ định để đóng phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

D. Bên mua bảo hiểm có quyền lựa chọn doanh nghiệp bảo hiểm để giao kết hợp đồng bảo hiểm.

25. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phí bảo hiểm là:

A. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra.

B. Khoản tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro xảy ra nhưng tổn thất thấp hơn phí bảo hiểm đã đóng.

C. Khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo quy định của pháp luật hoặc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

D. A, C đúng.

E. B, C đúng.

26. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án đúng nhất về cá nhân trực tiếp thực hiện hoạt động giám định tổn thất bảo hiểm trong tổ chức cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm phải đáp ứng các tiêu chuẩn gì:

A. Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.

B. Có văn bằng, chứng chỉ về giám định tổn thất phù hợp

C. Đáp ứng các tiêu chuẩn của giám định viên theo quy định của pháp luật về thương mại.

D. A, C đúng

E. A, B, C đúng

27. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là điều kiện hoạt động của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm:

A. Được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

B. Có nhân viên trực tiếp thực hiện hoạt động đại lý bảo hiểm đáp ứng các điều kiện quy định của pháp luật

C. Ký quỹ và thế chấp tài sản của đại lý bảo hiểm

D. Nhân sự của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật

28. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, phương án nào không phải là quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm:

A. Thông báo những trường hợp làm tăng rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm

B. Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng bảo hiểm

C. Cung cấp cho bên mua bảo hiểm bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi liên quan đến rủi ro được bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm

D. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm

29. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là:

A. 6 tháng (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm).

B. 1 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm).

C. 2 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm).

D. 3 năm (thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan không tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm).

30. Nhiều lựa chọn

Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là:

A. 03 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

B. 06 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

C. 09 tháng kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

D. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm

© All rights reserved VietJack