20 CÂU HỎI
Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện
A. Hàng tháng
B. Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
C. Hàng quý
D. Không có trường hợp nào đúng.
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào
A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
D. Tất cả các trường hợp trên.
Những chứng từ sau chứng từ nào không sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:
A. Biên bản xử lý
B. Phiếu thu
C. A và B
D. Biên bản giao nhận TSCĐ.
Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ
A. Nợ TK 511: 135.000 Có TK 111: 135.000
B. Nợ TK 111: 135.000 Có TK 511: 135.000
C. Nợ TK 111: 135.000 Có TK 461: 135.000
D. Nợ TK: 111: 135.000 Có TK 311: 135.000
Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000
A. Nợ TK 661.2: 20.000 Có TK 152: 20.000
B. Nợ TK 661.2: 20.000 Có TK 152: 20.000
C. Nợ TK 661: 20.000 Có TK 153: 20.000
D. Nợ TK 631: 20.000 Có TK 152: 20.000
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi
A. Nợ TK tạm ứng (312)
B. Có TK tạm ứng (312)
C. Có TK TM (111)
D. A và C.
Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt
A. Nợ TK 662: 5.540 Có TK 111: 5.540
B. Nợ TK 661: 5.540 Có TK 111: 5.540
C. Nợ TK 662: 5.540 Có TK 111: 5.540
D. Nợ TK 461: 5.540 Có TK 111: 5.540
Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán:10.000
A. Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 4612.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 462: 10.000
C. BT1: Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 461.2.1: 10.000 BT2: Có TK 008.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000 Có TK 462: 10.000
Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
A. Nợ TK 331.2: 52.000 Có TK 112: 52.000
B. Nợ TK 313: 52.000 Có TK 112: 52.000
C. Nợ TK 311: 52.000 Có TK 112: 52.000
D. Nợ TK 112: 52.000 Có TK 511: 52.000
Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau
A. Lãi vay
B. Trả nợ vay
C. Cho vay cho mượn tạm thời
D. Không trường hợp nào đúng.
Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào
A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. Không câu nào đúng.
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được kế toán ghi vào
A. Bên có TK cho hoạt động (661)
B. Bên nợ TK phải thu khác (3118)
C. Bên nợ TK phải trả khác (331)
D. Không câu nào đúng.
Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau
A. Giấy đề nghị tạm ứng
B. Bảng thanh toán tạm ứng
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên.
Mua máy photocopy bằng tiền mặt: 20.000 bằng nguồn kinh phí hoạt động
A. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000
B. BT1:Nợ TK 211: 20.000 Có TK 111: 20.000 BT2: Nợ TK 661: 20.000 Có TK 466: 20.000
C. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000
D. Nợ TK 211: 20.000 Có TK 461: 20.000
Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000
A. Nợ TK 152: 16.000 Có TK 112: 16.000
B. Nợ TK 662: 16.000 Có TK 112: 16.000
C. Nợ TK 661: 16.000 Có TK 112: 16.000
D. Nợ TK 112: 16.000 Có TK 661: 16.000
Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A. Nợ TK 112: 9.800 Có TK 531: 9.800
B. Nợ TK 112: 9.800 Có TK 461: 9.800
C. Nợ TK 112: 9.800 Có TK 511: 9.800
D . Nợ TK 112: 9.800 Có TK 531: 9.800
Giấy báo nợ số 956 ngày 15/4 của Kho bạc về việc cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị cấp dưới: 190.000
A. Nợ TK 112: 190.000 Có TK 341: 190.000
B. Nợ TK 342: 190.000 Có TK 112: 190.000
C. Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000
D. Nợ TK 341: 190.000 Có TK 112: 190.000
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào
A. Bên có TK tạm ứng (312)
B. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Không có trường hợp nào đúng.
Tiền tạm ứng chi k0 hết trừ vào lương được kế toán ghi vào
A. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
B. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
C. Bên nợ TK tạm ứng (312)
D. Không trường hợp nào đúng
Giấy báo có số 952 ngày 20/4 của Kho bạc về việc cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền: 41.000
A. Nợ TK 112: 41.000 Có TK 465: 41.000
B. Nợ TK 112: 41.000 Có TK 462: 41.000
C. Nợ TK 112: 41.000 Có TK 461: 41.000
D. Nợ TK 461: 41.000 Có TK 112: 41.000