30 CÂU HỎI
Tài khoản 2112 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Tài sản cố định vô hình
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định thuê tài chính
D. Hao mòn tài sản cố định
Tài khoản 2291 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
Tài khoản 2293 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
Tài khoản 2294 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
Tài khoản 2292 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Tài khoản 6421 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tài khoản 6422 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tài khoản 2111 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Tài sản cố định vô hình
B. Tài sản cố định hữu hình
C. Tài sản cố định thuê tài chính
D. Hao mòn tài sản cố định
Số dư cuối kỳ của tài khoản 419 phản ánh như thế nào
A. Có thể dư nợ hoặc dư có
B. Có số dư bên nợ
C. Có số dư bên có
D. Luôn không có số dư
Tài khoản 2113 theo TT 133 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 16/08/2016 phản ánh
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Phương tiện vận tải, truyền dẫn
C. Tài sản cố định vô hình
D. Hao mòn tài sản cố định
“Đơn vị phải lập dự toán và thực hiện chi đúng theo dự toán” Nội dung này thuộc về phương pháp quản lý tài chính nào?
A. Thu, chi chênh lệch
B. Khoán chọn gói
C. Quản lý theo định mức
D. Thu đủ, chi đủ
Cơ chế tự chủ tài chính tại các đơn vị sự nghiệp áp dụng theo phương pháp quản lý tài chính nào?
A. Khoán trọn gói
B. Thu đủ, chi đủ
C. Thu, chi chênh lệch
D. Quản lý theo định mức
Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu-chi NSNN từ cơ quan nào?
A. UBND quận, huyện
B. (*) hoặc (**) hoặc (***)
C. Chính phủ
D. UBND tỉnh
Đối với cơ quan nhà nước, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
A. Kinh phí NSNN cấp
B. Thu sự nghiệp
C. Vốn vay, vốn huy động
D. Viện trợ, tài trợ
Phương pháp quản lý tài chính nào trước đây thường được áp dụng cho đơn vị HCSN có nguồn thu ít?
A. PP quản lý theo định mức
B. PP quản lý thu chi chênh lệch
C. PP khoán chọn gói
D. PP thu chi đủ
Cơ quan nào được xem là đại diện cho cấp chính quyền ở địa phương?
A. Uỷ ban nhân dân
B. Kho bạc nhà nước
C. Sở tài chính
D. Hội đồng nhân dân
“Mọi khoản thu của đơn vị được giữ lại tại đơn vị để chi tiêu” Nội dung này thuộc về phương pháp quản lý tài chính nào?
A. Thu, chi chênh lệch
B. Khoán chọn gói
C. Quản lý theo định mức
D. Thu đủ, chi đủ
Đơn vị cấp cơ sở nhận dự toán phân bổ từ đơn vị nào?
A. Đơn vị cấp 1
B. Đơn vị cấp chính quyền
C. (*) hoặc (**)
D. Đơn vị cấp trung gian
Bộ máy Nhà nước VN được phân thành bao nhiêu cấp chính quyền?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đơn vị nào sau đây không thuộc cơ quan nhà nước?
A. Sở y tế
B. Uỷ ban nhân dân thành phố
C. Bộ tài chính
D. Bệnh viện công lập
Chế độ kế toán HCSN hướng dẫn về những nội dung nào?
A. Danh mục biểu mẫu và phương pháp lập, trình bày BC
B. Tất cả đều đúng
C. Danh mục biểu mẫu và phương pháp lập chứng từ bắt buộc
D. Danh mục hệ thống tài khoản và phương pháp hạch toán tài khoản
Nguồn kinh phí chiếm tỷ trọng đáng kể trong kinh phí hoạt động của cơ quan NN
A. Thu từ sản xuất kinh doanh
B. Viện trợ, vay nợ
C. Ngân sách NN
D. Thu phí, lệ phí
Nguồn nào trong đơn vị HCSN không cần theo dõi chi tiết theo ML NSNN
A. Nguồn vốn kinh doanh
B. Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
C. Nguồn NSNN cấp
D. Nguồn phí được khấu trừ để lại
Bộ báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động của đơn vị HCSN bao gồm những báo cáo nào
A. Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị kiểm toán, thanh tra tài chính
B. Tất cả đều đúng
C. Thuyết minh báo cáo quyết toán
D. Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là
A. Kho bạc nhà nước-Cơ quan tài chính
B. Cơ quan thống kê-Cơ quan tài chính
C. Cơ quan cấp trên – Kho bạc nhà nước
D. Cơ quan cấp trên – Cơ quan tài chính
“Mọi khoản thu của đơn vị được nộp vào ngân sách”. Nội dung này thuộc về phương pháp:
A. Khoán trọn gói
B. Thu đủ, chi đủ
C. Thu, chi chênh lệch
D. Quản lý theo định mức
Phương pháp quản lý tài chính nào giúp các đơn vị HCSN tự chủ hơn trong thu – chi?
A. PP thu chi chênh lệch
B. PP thu đủ chi đủ
C. PP quản lý theo định mức
D. PP khoán trọn gói
Chế độ kế toán HCSN quy định bao nhiêu mẫu biểu chứng từ bắt buộc?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Đơn vị HCSN nhận và phân bổ dự toán như thế nào?
A. Phân bổ dự toán chi bản thân đơn vị
B. Nhận dự toán từ chính phủ hoặc UBND
C. Tất cả đều đúng
D. Phân bổ dự toán cho đơn vị cấp dưới
Báo cáo quyết toán NSNN sẽ phải nộp đến 2 cơ quan chính là:
A. Cơ quan thống kê-Cơ quan tài chính
B. Kho bạc nhà nước-Cơ quan tài chính
C. Cơ quan cấp trên – Kho bạc nhà nước
D. Cơ quan cấp trên – Cơ quan tài chính