30 CÂU HỎI
Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:
a. Nợ TK 632 / Có TK 156
b. Nợ TK 531 / Có TK 156
c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156
Giá thực tế NVL xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây:
a. Nhập trước xuất trước
b. Nhập sau xuất trước (LIFO)
c. Thực tế đích danh
d. Bình quân gia quyền
Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành:
a. Khoản chi tương ứng
b. Khoản thu tương ứng
c. Khoản phải trả tương ứng
d. Khoản phải thu tương ứng
Nhận được quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ phản ánh:
a. Nợ TK 136/ Có TK 431
b. Nợ TK 136/ Có TK 421
c. Nợ TK 431/ Có TK 336
d. Nợ TK 336/ Có TK 431
Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
a. Khoản thu nhập khác
b. Khoản doanh thu nhận trước
c. Khoản phải trả khác
d. Khoản tạm thu khác
Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
a. Khoản chi phí khác
b. Khoản thu nhập khác
c. Khoản phải thu khác
d. Khoản phải trả khác
Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của tài khoản nào?
a. 136
b. 336
c. 138
d. 338
Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?
a. trả hộ các đơn vị nội bộ
b. thu các khoản đã trả hộ
c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
d. tất cả đều sai
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào?
a. Nợ TK 611/ Có TK 111
b. Nợ TK 154/ Có TK 111
c. Nợ TK 152/ Có TK 111
d. Nợ TK 642/ Có TK 111
Nguyên liệu xuất dùng nhưng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
a. giá xuất kho
b. giá gốc
c. giá tạm tính
d. giá hợp lý
Tiền đang chuyển thường gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ:
a. tiền gửi NH, KB
b. tiền mặt
c. a và b đúng
d. a và b sai
Tài khoản đầu tư tài chính dùng để phản ánh:
a. các khoản đầu tư ngắn hạn
b. các khoản đầu tư dài hạn
c. các khoản TGNH có kỳ hạn
d. tất cả đều đúng
Công cụ dụng cụ được xem là:
a. yếu tố sản xuất
b. tư liệu lao động
c. tư liệu sản xuất
d. công cụ hỗ trợ
Nguyên liệu vay mượn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?
a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388
Vật liệu được biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371
c. 36621
d. 36622
Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không hạch toán?
a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. bên Có TK Phải trả nội bộ
c. bên Có TK các Quỹ
d. bên Nợ TK các Quỹ
Chi hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:
a. Bên nợ TK phải thu khác
b. Bên có TK phải thu khác
c. bên nợ chi phí hoạt động
d. bên Có TK Thu hoạt động
Cho 2 phát biểu sau: (i) Người nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ trước. Phát biểu nào là đúng?
a. chỉ câu (i)
b. chỉ câu (ii)
c. câu (i) và (ii)
d. Không có câu nào
Nguyên liệu xuất dùng nhưng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
a. giá xuất kho
b. giá gốc
c. giá tạm tính
d. giá hợp lý
Tiền đang chuyển thường gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ:
a. tiền gửi NH, KB
b. tiền mặt
c. a và b đúng
d. a và b sai
Tài khoản đầu tư tài chính dùng để phản ánh:
a. các khoản đầu tư ngắn hạn
b. các khoản đầu tư dài hạn
c. các khoản TGNH có kỳ hạn
d. tất cả đều đúng
Công cụ dụng cụ được xem là:
a. yếu tố sản xuất
b. tư liệu lao động
c. tư liệu sản xuất
d. công cụ hỗ trợ
Nguyên liệu vay mượn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?
a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388
Vật liệu được biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371
c. 36621
d. 36622
Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không hạch toán?
a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. bên Có TK Phải trả nội bộ
c. bên Có TK các Quỹ
d. bên Nợ TK các Quỹ
Chi hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:
a. Bên nợ TK phải thu khác
b. Bên có TK phải thu khác
c. bên nợ chi phí hoạt động
d. bên Có TK Thu hoạt động
Cho 2 phát biểu sau: (i) Người nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ trước. Phát biểu nào là đúng?
a. chỉ câu (i)
b. chỉ câu (ii)
c. câu (i) và (ii)
d. Không có câu nào
Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao gồm:
a. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ
b. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ
c. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá < 10.000.000đ
>
d. Thời gian sử dụng < 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ>
Khi nhận được quyết định cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111 / Có TK 461
b. Nợ TK 112 / Có TK 461
c. Nợ TK 461 / Có TK 111
d. Nợ TK 461 / Có TK 112
Khi nhận được quyết định cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111 / Có TK 461
b. Nợ TK 112 / Có TK 461
c. Nợ TK 461 / Có TK 111
d. Nợ TK 461 / Có TK 112