27 CÂU HỎI
Quy định đối với kế toán tiền như thế nào?
A. Sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam
B. Phải giữ nguyên đơn vị tiền tệ là ngoại tệ để ghi sổ
C. Khi hạch toán ngoại tệ phải quy đổi ngoại tệ thành VNĐ để ghi sổ
D. a và c
Tiền gửi ngân hàng, kho bạc gồm những khoản tiền nào?
A. Tiền gửi có kỳ hạn để lấy lãi
B. Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán
C. Tiền gửi ký quỹ để nhập khẩu hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo nợ từ kho bạc, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 331 / Có TK 113
B. Nợ TK 113 / Có TK 112
C. Nợ TK 331 / Có TK 112
D. Tất cả đều sai
Câu phát biểu nào sau đây không đúng đối với trường hợp đầu tư góp vốn theo hình thức LDLK không hình thành pháp nhân mới?
A. Các bên tham gia có nghĩa vụ và được hưởng quyền lợi theo thỏa thuận trong hợp đồng
B. Khi góp vốn đầu tư, bên ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải trả khác
C. Khi góp vốn đầu tư, bên không ghi sổ kế toán phải ghi tăng nợ phải thu khác
D. Doanh thu, chi phí phát sinh được các bên ghi nhận vào doanh thu tài chính và chi phí tài chính
Khi gửi tiền có kỳ hạn, nhận lãi vào ngày đáo hạn, khoản tiền lãi định kỳ được kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
B. Nợ TK 1381 / Có TK 515
C. Nợ TK 121 / Có TK 515
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 3383
Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch giữa giá trị ghi sổ với giá trị được đánh giá lại, kế toán phản ánh số chênh lệch vào:
A. TK 531 hoặc TK 632
B. TK 515 hoặc TK 615
C. TK 711 hoặc TK 811
D. Tất cả đều sai
Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000đ, GTGT 200.000đ, phí vận chuyển 10.000đ, kế toán ghi tăng TK 152 theo giá:
A. 2.000.000đ
B. 2.010.000đ
C. 2.200.000đ
D. 2.210.000đ
Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lượng CCDC thực tế trong kho khác với số lượng CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiến hành điều chỉnh số lượng trên sổ cho phù hợp với số lượng thực tế kiểm kê?
A. Đúng
B. Sai
Đơn vị HCSN nào có phát sinh sản phẩm nhập kho?
A. ĐVSN có hoạt động thương mại
B. ĐVSN có hoạt động SXKD
C. ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm
D. Câu B và C
Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / Có TK 156
B. Nợ TK 531 / Có TK 156
C. Nợ TK 511 / Có TK 156
D. Nợ TK 661 / Có TK 156
Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nhập trước xuất trước
B. Nhập sau xuất trước (LIFO)
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành:
A. Khoản chi tương ứng
B. Khoản thu tương ứng
C. Khoản phải trả tương ứng
D. Khoản phải thu tương ứng
Nhận được quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ phản ánh:
A. Nợ TK 136 / Có TK 431
B. Nợ TK 136 / Có TK 421
C. Nợ TK 431 / Có TK 336
D. Nợ TK 336 / Có TK 431
Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
A. Khoản thu nhập khác
B. Khoản doanh thu nhận trước
C. Khoản phải trả khác
D. Khoản tạm thu khác
Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
A. Khoản chi phí khác
B. Khoản thu nhập khác
C. Khoản phải thu khác
D. Khoản phải trả khác
Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của tài khoản nào?
A. 136
B. 336
C. 138
D. 338
Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?
a. Trả hộ các đơn vị nội bộ
b. Thu các khoản đã trả hộ
c. Bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
d. Tất cả đều sai
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào?
a. Nợ TK 611/ Có TK 111
b. Nợ TK 154/ Có TK 111
c. Nợ TK 152/ Có TK 111
d. Nợ TK 642/ Có TK 111
Nguyên liệu xuất dùng nhưng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
a. Giá xuất kho
b. Giá gốc
c. Giá tạm tính
d. Giá hợp lý
Tiền đang chuyển thường gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ
a. Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
b. Tiền mặt
c. A và B đúng
d. A và B sai
Tài khoản đầu tư tài chính dùng để phản ánh
a. Các khoản đầu tư ngắn hạn
b. Các khoản đầu tư dài hạn
c. Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
d. Tất cả đều đúng
Công cụ dụng cụ được xem là
a. Yếu tố sản xuất
b. Tư liệu lao động
c. Tư liệu sản xuất
d. Công cụ hỗ trợ
Nguyên liệu vay mượn của đơn vị khác sẽ ghi bên có tài khoản nào?
a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388
Vật liệu được biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371
c. 36621
d. 36622
Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không hạch toán?
a. Bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. Bên Có TK Phải trả nội bộ
c. Bên Có TK các Quỹ
d. Bên Nợ TK các Quỹ
Chi hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:
a. Bên Nợ TK phải thu khác
b. Bên Có TK phải thu khác
c. Bên Nợ chi phí hoạt động
d. Bên Có TK Thu hoạt động
Cho 2 phát biểu sau:
(i) Người nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách.
(ii) Công chức có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ trước.
Phát biểu nào là đúng?
a. Chỉ câu (i)
b. Chỉ câu (ii)
c. Câu (i) và (ii)
d. Không có câu nào