vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quản trị có đáp án - Phần 11
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quản trị có đáp án - Phần 11

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:

A. Lập kế hoạch

B. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá

C. Ra quyết định

D. Tất cả các câu trên đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây

A. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận

B. Các cơ quan quản lý chức năng

C. Các tổ chức nhân đạo

D. Tất cả các tổ chức trên

3. Nhiều lựa chọn

Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:

A. Bộ tài chính quy định

B. Chủ tịch HĐQT quy định

C. Nhà quản trị DN quy định

D. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành

B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm

C. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị mình

D. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài

5. Nhiều lựa chọn

Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:

A. Nhà quản trị các cấp của DN

B. Các cơ quan quản lý nhà nước

C. Cơ quan thuế

D. Tất cả các tổ chức trên

6. Nhiều lựa chọn

Thông tin kế toán quản trị phải:

A. Tuân thủ quy định của các CMKT

B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung

C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung

D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích

7. Nhiều lựa chọn

Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:

A. Đặc điểm thông tin

B. Phạm vi báo cáo

C. Mẫu báo cáo

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Kế toán quản trị cung cấp thông tin:

A. Có ích cho công tác quản trị tài chính

B. Chỉ biểu hiện được bằng tiền

C. Toàn bộ doanh nghiệp

D. Từng bộ phận doanh nghiệp

9. Nhiều lựa chọn

Kế toán quản trị là:

A. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm

B. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp

C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp

D. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính

10. Nhiều lựa chọn

KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:

A. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán

B. Cùng cung cấp các thông tin về tình hình kinh tế tài chính của doanh nghiệp

C. Cùng thể hiện trách nhiệm của các cấp quản lý doanh nghiệp

D. Các câu trên đều đúng

11. Nhiều lựa chọn

Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:

A. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước

B. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề

C. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn

D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị

12. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:

A. Đảm bảo tính chính xác cao

B. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm

C. Chính xác và nhanh

D. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh

13. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của kế toán quản trị là:

A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp

B. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết định

C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp

D. Cả 3 câu trên đều sai

14. Nhiều lựa chọn

KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây

A. Đối tượng cung cấp thông tin

B. Đặc điểm thông tin

C. Phạm vi báo cáo

D. Tất cả các ý trên

15. Nhiều lựa chọn

Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi:

A. Kế toán tài chính

B. Kế toán quản trị

C. Hai câu trên đúng

D. Hai câu trên sai

16. Nhiều lựa chọn

Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:

A. Khi kết thúc niên độ kế toán

B. Khi kết thúc quí

C. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra

D. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý

17. Nhiều lựa chọn

Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:

A. Tính đơn giản, ngắn gọn

B. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới

C. Cả (a) và (b) đều đúng

D. Cả (a) và (b) đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải:

A. Linh hoạt

B. Kịp thời

C. Hữu ích

D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo cáo KTQT:

A. Hội đồng quản trị

B. Quản đốc phân xưởng

C. Cổ đông

D. Quản lý các cấp

20. Nhiều lựa chọn

Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:

A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ

B. Để hoàn thành sản phẩm

C. Để sản xuất sản phẩm

D. Các câu trên đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:

A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.

B. Để hoàn thành sản phẩm.

C. Để sản xuất sản phẩm.

D. Các câu trên đều đúng.

22. Nhiều lựa chọn

Chi phí NVL trực tiếp là:

A. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.

B. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.

C. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.

D. Các câu trên đều đúng.

23. Nhiều lựa chọn

Trong doanh nghiệp, chi phí là:

A. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.

B. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.

C. Hai câu a và b đều đúng.

D. Hai câu a và b đều sai.

24. Nhiều lựa chọn

Chi phí sản phẩm là:

A. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.

B. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.

C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu trên sai.

25. Nhiều lựa chọn

Chi phí sản xuất bao gồm:

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.

B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.

C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.

D. Ba câu a, b, c đều sai.

© All rights reserved VietJack