25 CÂU HỎI
Phân loại theo khả năng kiểm soát chi phí có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các chi phí sau chi phí nào không phải là chi phí cơ bản?
A. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
B. Nhiên liệu cho chạy xe ô tô chở Giám đốc
C. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
D. Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm
Kế toán quản trị thường sử dụng mấy cách phân loại chi phí để phục vụ cho ra quyết định?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Với doanh nghiệp thương mại chi phí sản phẩm gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu
B. Giá mua hàng
C. Chi phí thu mua hàng hóa
D. Chi phí thu mua hàng hóa và giá mua hàng
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động gồm có:
A. Chi phí cố định
B. Tất cả các phương án
C. Chi phí hỗn hợp
D. Tất cả các phương án
Chi phí gián tiếp có liên quan đến mấy đối tượng tập hợp chi phí?
A. 3
B. 2
C. 1
D. Nhiều
Phân loại theo chức năng gồm những chi phí nào?
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí ngoài sản xuất
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
D. Chi phí sản xuất
Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần tính những sản lượng nào?
A. Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ
B. Sản lượng tương đương dở dang cuối kỳ
C. Sản lượng bắt đầu hoàn thành trong kỳ
D. Tất cả các phương án
Giá thành toàn bộ theo biến phí gồm:
A. Biến phí quản lý doanh nghiệp
B. Biến phí bán hàng
C. Biến phí sản xuất
D. Tất cả các phương án
Định phí sản xuất phân bổ vào giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý chi phí cố định theo tiêu thức nào?
A. Theo mức hoạt động chuẩn
B. Mức hoạt động thực tế
C. Mức hoạt động dự kiến
D. Mức hoạt động kế hoạch
Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khi Giá trị dở dang đầu kỳ tăng 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá thành sản xuất sẽ:
A. Tăng 100.000
B. Giảm 50.000
C. Giảm 50.000
D. Không đổi
Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:
A. Thống kê tin tức về sản lượng
B. Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị
C. Theo dõi về sản xuất
D. Đánh giá dở dang
Định mức lượng vật liệu tiêu hao tính bởi nội dung nào?
A. Lượng vật liệu tiêu hao cho sản phẩm hỏng
B. Lượng hao hụt vật liệu cho phép
C. Lượng vật liệu cần SX 1 sản phẩm
D. Tất cả các phương án
Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng:
A. Tất cả các phương án
B. Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm
C. Giá dự đoán
D. Giá thị trường
Chi phí gốc trong định giá bán thông thường theo giá thành sản xuất gồm:
A. Định phí sản xuất
B. Biến phí toàn bộ
C. Biến phí sản xuất
D. Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:
A. 500 tr
B. 250 tr
C. 1000 tr
D. 750 tr
Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thông thường có bao nhiêu nguyên tắc?
A. 4 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 1 nguyên tắc
D. 2 nguyên tắc
Nhóm nào trong các nhóm dưới đây có khả năng ít nhất sẽ được cung cấp các báo cáo KTQT:
A. Hội đồng quản trị
B. Quản đốc phân xưởng
C. Cổ đông
D. Quản lý các cấp
Nội dung trên các báo cáo KTQT:
A. Do bộ tài chính quy định
B. Cung cấp tông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
C. Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu của các cấp quản trị trong tổ chức
D. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại nhửng sự kiện đã xãy ra trong kỳ báo cáo
Kế toán quản trị:
A. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoán của tổ chứ
B. Lập các báo cáo mà có thể phân tích chi tiết và cung cấp thông tin nhiều hơn
C. Cung cấp thông tin cho nhứng ai quan tâm
D. Có các nguyên tắc báo cáo , ghi số do Bộ tài chính quy định thống nhất
Báo cáo KTQT được soạn thảo nhằm:
A. Đáp ứng nhu cầu của các cấp quản trị ở bên trong tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu của các cơ quan thuế
C. Đáp ứng nhu cầu của các cổ đông khi họ cần
D. Không có câu nào đúng
Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của hệ thống KTQT?
A. Kiểm soát điều hành
B. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
C. Kiểm soát quản lý
D. Báo cáo tài chính
Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống báo cáo KTQT?
A. Là các báo cáo tổng hợp có phạm vi toàn bộ tổ chức
B. Không có những nguyên tắc bắt buộc phải tuân thủ
C. Có tính lịch sử
D. Đối tượng sử dụng là cổ đông , chủ nợ và cơ quan thuế
Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTQT?
A. Đối tượng sử dụng ở bên ngoài tố chức
B. Báo cáo hướng về tương lai
C. Thông tin khách quan
D. Báo cáo về toàn thể tổ chức