vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quản trị có đáp án - Phần 19
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quản trị có đáp án - Phần 19

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện bằng tiền của những vật liệu chính tạo nên thực thể sản phẩm như sắt, gỗ, CP… 

A. Nguyên vật liệu

B. Nhân công

C. QLDN

D. Cơ hội

2. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại chi phí theo chức năng hoạt động ta có: 

A. chi phí thời kỳ

B. chi phí trực tiếp

C. chi phí gián tiếp

D. chi phí sản xuất

3. Nhiều lựa chọn

Chi phí mà giá trị của nó thay đổi theo mức độ hoạt động khi phân loại theo ứng xử chi phí gọi là:

A. Biến phí

B. Định phí

C. Chi phí hỗn hợp

D. Chi phí gián tiếp

4. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại  theo ứng xử của CP mà thành phần bao gồm yếu tố bất biến và khả biến gọi  là CP:

A. Hỗn hợp

B. Cơ hội

C. Gián tiếp

D. Trực tiếp

5. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích quan hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu và biến phí gọi  là: 

A. Số dư đảm phí

B. Tỷ lệ số dư đảm phí

C. Kết cấu chi phí

D. Đòn bẩy hoạt động

6. Nhiều lựa chọn

Tỷ số phản ánh quan hệ giữa tốc độ tang (giảm) doanh thu với tốc độ tang (giảm) lợi nhuận gọi  là: 

A. Kết cấu chi phí

B. Số dư an toàn

C. Đòn bẩy hoạt động

D. Số dư đảm phí

7. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, chênh lệch giữa doanh thu thực hiện và doanh thu hòa vốn gọi là: 

A. Số dư đảm phí

B. Số dư an toàn

C. Kết cấu chi phí

D. Đòn bẩy hoạt động

8. Nhiều lựa chọn

Ta có số dư đảm phí bằng doanh thu hoạt động trừ đi:

A. Biến phí

B. Giá bán

C. Định phí

D. Doanh thu

9. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích điểm hòa vốn, doanh thu hòa vốn được tính bằng cách lấy định phí chia cho:

A. Số dư đảm phí

B. Số dư an toàn

C. Tỷ lệ số dư đảm phí

D. Tỷ lệ số dư an toàn

10. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, tỷ lệ trong từng loại  biến phí, định phí trong tổng CP gọi là: 

A. Kết cấu chi phí

B. Kết cấu hoạt động

C. Chi phí hỗn hợp

D. Điểm hòa vốn

11. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích qua hệ CP – KL – LN, số dư an toàn được tính bằng doanh thu thực hiện

A. Nhân với doanh thu hòa vốn

B. Chia cho doanh thu hòa vốn

C. Cộng với doanh thu hòa vốn

D. Trừ với doanh thu hòa vốn

12. Nhiều lựa chọn

Độ lớn đòn bẩy hoạt động tính bằng

A. Số dư đảm phí + lợi  nhuận

B. Số dư đảm phí - lợi  nhuận

C. Số dư đảm phí x lợi nhuận

D. Số dư đảm phí : lợi nhuận

13. Nhiều lựa chọn

Số dư đảm phí đơn vị tính bằng đơn giá bán trừ:

A. Biến phí

B. Định phí

C. Biến phí đơn vị

D. Chi phí

14. Nhiều lựa chọn

Dự toán ngân sách là công việc của nhà QT nhằm dự tính những gì sẽ ra:

A. Trong quá khứ

B. Trong tương lai

C. Trong hiện tại

D. Không xảy ra

15. Nhiều lựa chọn

Quá trình so sánh kết quả thực hiện với dự toán và đánh giá việc thực hiện dự toán đó gọi là: 

A. So sánh

B. Kiểm soát

C. Hoạch định

D. Ra quyết định

16. Nhiều lựa chọn

Dự toán lập ra để xác định số lượng  sản xuất ra đủ thỏa mãn nhu cầu tiêu thụ và tồn kho cuối kỳ gọi là: 

A. Dự toán tiền

B. Dự toán SX

C. Dự toán tiêu thụ

D. Dự toán nhân công

17. Nhiều lựa chọn

Dự toán lập ra trên cơ sở dự báo sản phẩm bán được gọi là:

A. Dự toán sản xuất

B. Dự toán bán hàng

C. Dự toán tiêu thụ sản phẩm

D. Dự toán tồn kho

18. Nhiều lựa chọn

Dự toán lập ra xác định tất cả chi phí sản xuất còn lại  trừ đi CP NVL trực tiếp và CP nhân công thì gọi là: 

A. Dự toán tiêu thụ SP

B. Dự toán CP nhân công trực tiếp

C. Dự toán CP nguyên vật liệu

D. Dự toán CP SXC

19. Nhiều lựa chọn

Dự toán giúp nhà quản trị cân đối thu chi tiền từ đó tính các khoản đi vay, hay đem tiền đi đầu tư:

A. Dự toán tiền

B. Dự toán thu tiền

C. Dự toán chi tiền

D. Dự toán sản xuất

20. Nhiều lựa chọn

Dự toán ngân sách không bao gồm:

A. Dự toán tiêu thụ SP

B. Dự toán tiền

C. Dự toán SX

D. Bản nghiệm thu công trình

21. Nhiều lựa chọn

Để dự toán đạt được tác dụng vốn có thì nhà quản trị cần phải thực hiện: 

A. So sánh

B. Kiểm soát

C. Quyết định

D. Hoạch định

22. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng tiêu chuẩn định mức, định mức được xây dựng theo tiêu chuẩn sau: 

A. Lượng định mức

B. Tiền định mức

C. Công định mức

D. Giờ định mức

23. Nhiều lựa chọn

Một tiêu chuẩn được dung để xây dựng tiêu chuẩn định mức là: 

A. Giá định mức

B. Tuần định mức

C. Ngày định mức

D. Tiền định mức

24. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại định mức, định mức xây dựng trên giả định mọi thứ đều tối ưu, không có hư hỏng trục trặc gì cả gọi là định mức:

A. Dự toán

B. Thực tế

C. Lý tưởng

D. Sản xuất

25. Nhiều lựa chọn

Khi phân loại định mức, định mức xây dựng trên điều kiện hợp lý như máy móc có lúc hư hỏng, công nhân lúc nghỉ việc… gọi là định mức:

A. Lý tưởng

B. Thực tế

C. Gia công

D. Dự toán

© All rights reserved VietJack