15 CÂU HỎI
Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
A. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp
B. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh
C. Hai câu trên đều đúng
D. Hai câu trên đều sai
Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
A. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu
B. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu
C. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn
D. Các câu trên đúng
Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
A. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn
B. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn
C. Lợi nhuận không đổi
D. Các câu trên đều sai
Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
A. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
B. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
C. Hai câu trên đều đúng
D. Hai câu trên đều sai
Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:
A. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí
B. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị
C. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí
D. Các trường hợp trên đều đúng
Đòn bẩy kinh doanh
A. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu
B. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu
C. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế
D. Các câu trên đều đúng
Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
A. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán
B. Cho biết con đường tối đa hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dư đảm phí)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mong muốn là:
A. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị
B. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị
C. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị)
D. B hoặc C
Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
A. Tỉ lệ số dư đảm phí
B. Kết cấu chi phí
C. Hai câu trên đúng
D. Hai câu trên sai
Số dư đảm phí không thay đổi khi:
A. Định phí thay đổi
B. Giá bán thay đổi
C. Biến phí thay đổi
D. Các câu trên sai
Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
A. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng
B. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng
C. 15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng
D. Các đáp án trên đều sai
Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
A. 50%
B. 44 %
C. 34%
D. Các số trên đều sai
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
A. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp
B. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh
C. Hai câu trên đều đúng
D. Hai câu trên đều đúng
Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
A. Giá bán, biến phí, định phí
B. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng
C. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng
D. Số dư đảm phí, định phí và kết cấu bán hàng
Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng:
A. 35.000.000đ
B. 15.000.000đ
C. 12.000.000đ
D. 20.000.000 đ