30 CÂU HỎI
Chỉ tiêu nào không phải tài sản ngắn hạn trên Bảng cân đối kế toán?
A. Hàng tồn kho
B. Nhà văn phòng
C. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D. Tiền
Công ty có thông tin về kết quả kinh doanh như sau:
DT bán hàng 250.000$; giảm giá hàng bán 10.000$;
DT cho thuê 2.000$;
DT chưa thực hiện 5.000$;
Giá vốn 100.000$;
Chi phí QLDN 30.000$;
Thuế TNDN là 20%.
Lợi nhuận sau thuế là:
A. 117.000$
B. 93.600$
C. 89.600$
D. Không có phương án đúng
Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế viết tắt là:
A. IFRS
B. IAS
C. IASB
D. FASB
Các yếu tố của Báo cáo thu nhập gồm:
A. Tài sản, nguồn vốn
B. Doanh thu, chi phí
C. Doanh thu, chi phí, lãi (lỗ)
D. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, lãi (lỗ)
Chỉ tiêu nào là nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán?
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Chi phí trả trước
C. Giá trị thương hiệu
D. Thương phiếu phải thu
Chỉ tiêu nào không thuộc Bảng cân đối kế toán?
A. Chi phí trả trước
B. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Giao dịch nào thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
A. Thu tiền từ phát hành thương phiếu
B. Thu tiền từ khách hàng
C. Thu tiền từ nhượng bán TSCĐ
D. Trả cổ tức cho các cổ đông
Tiền lương phải trả nhân viên thuộc bộ phận hành chính công ty là 15.000$. Tổng thuế FICA phải nộp là:
A. 2.295$
B. 1.147,5$
C. 3.525$
D. Không có phương án đúng
Liên đoàn kế toán quốc tế viết tắt là:
A. IFAC
B. IASB
C. ACCA
D. IFRS
Tính thuế trợ cấp thất nghiệp cho bộ phận quản lý sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK Chi phí QLDN / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
B. Nợ TK Chi phí NCTT / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
C. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
D. Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
Có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): thu tiền khách hàng 300.000$, thu từ phát hành cổ phiếu 600.000$ (hđ tài chính), chi lương cho bộ phận quản trị 30.000$, chi trả cổ tức 50.000$ (hđ tài chính). Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính là:
A. 270.000$
B. 820.000$
C. 550.000$
D. 520.000$
Một doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Tiền 200.000$, Hàng tồn kho 150.000$, Nhà xưởng 800.000$, Chi phí trả trước 10.000$, Giá trị thương hiệu 500.000$. Tổng tài sản ngắn hạn trình bày trên Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) là:
A. 360.000$
B. 350.000$
C. 1.650.000$
D. 1.660.000$
Một doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Tiền 200.000$, Chi phí trả trước 10.000$, Doanh thu chưa thực hiện 80.000$, Trái phiếu phải trả 500.000$, Cổ phiếu phổ thông 1.000.000$, Giá trị nhãn hiệu 300.000$. Nợ phải trả trình bày trên Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) là:
A. 500.000$
B. 580.000$
C. 1.580.000$
D. 1.880.000$
Nghiệp vụ nào thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu phổ thông
B. Tiền thu từ nhượng bán TSCĐ
C. Chi mua văn phòng phẩm cho bộ phận quản trị
D. Chi trả cổ tức cho cổ đông
Trích bảo hiểm xã hội phải nộp khấu trừ vào lương bộ phận bán hàng 5.000$, bộ phận quản lý DN 8.000$, ghi:
A. Nợ TK Chi phí bán hàng: 382,5$; Nợ TK Chi phí QLDN: 612$ / Có TK Phải trả NLĐ: 994,5$
B. Nợ TK Chi phí bán hàng: 382,5$; Nợ TK Chi phí QLDN: 612$ / Có TK Thuế FICA phải nộp: 994,5$
C. Không có phương án đúng
D. Nợ TK Phải trả NLĐ: 994,5$ / Có TK Thuế FICA phải nộp: 994,5$
Phương pháp trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp gián tiếp
C. Phương pháp trực tiếp hoặc gián tiếp
D. Phương pháp trực tuyến và gián tiếp
Tính ra tiền lương phải trả 50.000$, các khoản trích theo lương tính vào chi phí 3.000$, khấu trừ vào lương người lao động 6.000$. Số còn phải trả người lao động là:
A. 44.000$
B. 50.000$
C. 41.000$
D. 47.000$
Tiền thưởng trong năm thuộc:
A. Phúc lợi ngắn hạn
B. Phúc lợi dài hạn
C. Phúc lợi hưu trí và lợi ích sau khi nghỉ việc khác
D. Không có phương án đúng
Tính ra trợ cấp cho người lao động thuộc bộ phận bán hàng bị khuyết tật phải trả 800$, ghi:
A. Nợ TK Quỹ phúc lợi dài hạn / Có TK Phải trả NLĐ: 800$
B. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Phải trả NLĐ: 800$
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 800$
D. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Quỹ phúc lợi dài hạn: 800$
Các khoản khấu trừ vào lương gồm:
A. Bảo hiểm xã hội, Thuế thu nhập cá nhân
B. Bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm xã hội, Thuế trợ cấp thất nghiệp
D. Bảo hiểm xã hội, Thuế thu nhập cá nhân, Thuế trợ cấp thất nghiệp
Doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Doanh thu bán hàng: 800.000; doanh thu cho thuê: 50.000; giá vốn: 300.000; chiết khấu bán hàng: 5.000; chi phí hoạt động kinh doanh: 180.000; chi phí tài chính: 30.000. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là:
A. 315.000
B. 335.000
C. 365.000
D. 320.000
Chỉ tiêu nào không thuộc dòng tiền từ hoạt động kinh doanh?
A. Thu lãi vay
B. Nộp thuế cho nhà nước
C. Thu cổ tức từ chứng khoán vốn
D. Phát hành thương phiếu
Doanh nghiệp có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Vốn chủ sở hữu đầu kỳ 300.000; lợi nhuận thuần từ kinh doanh 500.000; doanh thu tài chính 80.000; thuế TNDN 30%. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là:
A. 880.000
B. 580.000
C. 706.000
D. 406.000
Trích bảo hiểm xã hội cho bộ phận quản lý sản xuất:
A. Nợ TK Chi phí sản xuất chung / Có TK Thuế FICA phải nộp
B. Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp / Có TK Thuế FICA phải nộp
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế FICA phải nộp
D. Nợ TK Chi phí sản xuất chung; Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế FICA phải nộp
Doanh nghiệp có tài liệu sau (ĐVT: $): thu tiền bán hàng 450.000; thu từ nhượng bán TSCĐ 100.000; thu từ phát hành trái phiếu 250.000; chi mua cổ phiếu của đơn vị khác 200.000; chi cổ tức cho cổ đông 60.000 (hoạt động tài chính). Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư là:
A. (100.000)
B. 540.000
C. 100.000
D. Không có phương án đúng
Thuế thu nhập cá nhân phải trả của bộ phận bán hàng, ghi:
A. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Phải trả NLĐ
B. Nợ TK Chi phí bán hàng / Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
D. Nợ TK Chi phí bán hàng; Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
Có các chỉ tiêu sau (ĐVT: $): Tiền 300.000; Phải thu khách hàng 120.000; Thương phiếu phải trả 500.000; Doanh thu chưa thực hiện 100.000; Cổ phiếu phổ thông phát hành 1.000.000. Nợ phải trả trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Báo cáo tình hình tài chính) là:
A. 1.600.000
B. 720.000
C. 600.000
D. Không có phương án đúng
Tính ra tiền lương phải trả 100.000$; các khoản trích theo lương tính vào chi phí 10.000$ và trừ vào lương người lao động 12.000$. Thanh toán toàn bộ số còn nợ người lao động bằng tiền, ghi:
A. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 78.000
B. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 90.000
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 88.000
D. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Tiền: 100.000
Tính trợ cấp thất nghiệp phải nộp của nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, ghi:
A. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Phải trả NLĐ
B. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
C. Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
D. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp; Nợ TK Phải trả NLĐ / Có TK Thuế trợ cấp thất nghiệp phải nộp
Phúc lợi cho người lao động gồm:
A. Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn
B. Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn, bảo hiểm xã hội
C. Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn, phúc lợi hưu trí và lợi ích sau nghỉ việc, trợ cấp thôi việc
D. Phúc lợi ngắn hạn, phúc lợi dài hạn, bảo hiểm xã hội, trợ cấp thôi việc