vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 3
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán quốc tế có đáp án - Phần 3

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đánh giá hàng tồn kho theo giá bán lẻ. Có số liệu sau: tỷ lệ giữa giá gốc và giá bán lẻ là 0,65; Trị giá hàng sẵn có để bán theo giá bán lẻ là 350.000$; Doanh thu bán hàng 200.000$, doanh thu hàng bán bị trả lại 10.000$. Hàng tồn kho cuối kỳ theo giá gốc là:

A. 160.000$

B. 104.000$

C. 97.500$

D. 150.000$

2. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có số liệu: tồn kho đầu kỳ, trị giá hàng mua trong kỳ, chi phí vận chuyển hàng mua trong kỳ, tồn kho cuối kỳ. Giá vốn hàng bán trong kỳ bằng:

A. Tồn kho đầu kỳ - (trị giá hàng mua trong kỳ + Chi phí vận chuyển) - tồn kho cuối kỳ

B. Tồn kho đầu kỳ + (trị giá hàng mua trong kỳ - Chi phí vận chuyển) - tồn kho cuối kỳ

C. Tồn kho đầu kỳ - (trị giá hàng mua trong kỳ + Chi phí vận chuyển) + tồn kho cuối kỳ

D. Tồn kho đầu kỳ + (trị giá hàng mua trong kỳ + Chi phí vận chuyển) - tồn kho cuối kỳ

3. Nhiều lựa chọn

Ngày 10/6, công ty mua hàng hóa với giá mua 100.000$ chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 2/10, n/30. Chi phí vận chuyển hàng trên là 500$. Công ty trả lại một số hàng hóa trị giá 8.000$. Ngày 18/6, công ty thanh toán cho người bán bằng tiền mặt. Biết công ty sử dụng phương pháp giá thuần để ghi sổ. Trị giá hàng hóa nhập kho là:

A. 92.500$

B. 90.160$

C. 90.660$

D. Không có phương án đúng

4. Nhiều lựa chọn

Tài sản không phải là hàng tồn kho:

A. Thành phẩm

B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

C. Chi phí trả trước

D. Hàng gửi bán

5. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp ghi nhận hàng mua theo phương pháp thuần. Ngày 10/3, mua hàng chưa thanh toán, điều kiện thanh toán 2/10, net 30. Tại thời điểm mua, trị giá hàng nhập kho là:

A. Tổng số tiền thanh toán

B. Tổng số tiền thanh toán trừ chiết khấu mua hàng 2%

C. Tổng số tiền thanh toán trừ chiết khấu mua hàng 10%

D. Tổng số tiền thanh toán trừ chiết khấu mua hàng 30%

6. Nhiều lựa chọn

Ngày 13/3/N, mua Tài sản cố định (TSCĐ) với điều khoản thanh toán 2/10, net 60. Ngày 20/3/N thanh toán tiền hàng ngày 13/3/N. Doanh nghiệp tính khấu hao TSCĐ này trong năm N cho:

A. 3 tháng

B. 12 tháng

C. 10 tháng

D. 9 tháng

7. Nhiều lựa chọn

Mua Tài sản cố định thanh toán bằng phát hành thương phiếu, kế toán ghi tăng TSCĐ theo:

A. Mệnh giá thương phiếu

B. Giá phát hành thương phiếu

C. Giá hợp lý

D. Giá thị trường

8. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đem 1 thiết bị có nguyên giá 30.000$, HMLK 10.000$ để đổi lấy 1 thiết bị mới có giá trị hợp lý 25.000$. Giao dịch phát sinh lãi do trao đổi 3.000$. Giá trị hợp lý của TSCĐ thiết bị cũ đem đi là:

A. 23.000$

B. 20.000$

C. 25.000$

D. 22.000$

9. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào không được tính vào nguyên giá của đất?

A. Phí chuyển nhượng

B. Chi phí môi giới

C. Chi phí cải tạo đất

D. Thuế đất

10. Nhiều lựa chọn

Bán thiết bị sản xuất có nguyên giá 50.000$, HMLK 20.000$, giá bán 28.000$ đã thu bằng tiền. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền 28.000, Nợ TK Lỗ do bán 22.000/ Có TK TSCĐ 50.000

B. Nợ TK Tiền 28.000, Nợ TK HMLK 20.000, Nợ TK Lỗ do bán 2.000/ Có TK TSCĐ 50.000

C. Nợ TK Tiền 28.000, Nợ TK HMLK 20.000, Nợ TK Lãi do bán 2.000/ Có TK TSCĐ 50.000

D. Nợ TK Tiền 30.000, Nợ TK HMLK 20.000/ Có TK TSCĐ 50.000

11. Nhiều lựa chọn

Mua đất, nhà xưởng, thiết bị có giá thanh toán $300.000, giá hợp lý của đất $200.000, nhà xưởng $120.000, thiết bị $80.000. Nguyên giá của đất là:

A. $150.000

B. $200.000

C. $90.000

D. $300.000

12. Nhiều lựa chọn

Tài sản nào không thuộc tài sản cố định?

A. Bất động sản đầu tư

B. Giá trị nhãn hiệu

C. Bản quyền sản phẩm

D. Dây chuyền sản xuất

13. Nhiều lựa chọn

Trao đổi TSCĐ gồm:

A. Trao đổi có tính chất thương mại, trao đổi tương tự

B. Trao đổi có tính chất thương mại, trao đổi không có tính chất thương mại

C. Trao đổi tương tự, trao đổi không tương tự

D. Trao đổi có tính chất thương mại, trao đổi không tương tự

14. Nhiều lựa chọn

Nghiệp vụ trao đổi không có tính chất thương mại, nếu phát sinh lỗ do trao đổi:

A. Không ghi nhận lỗ

B. Ghi nhận Nợ TK Lỗ do trao đổi

C. Ghi nhận Có TK Lỗ do trao đổi

D. Trừ vào nguyên giá TSCĐ mới nhận về

15. Nhiều lựa chọn

Chi phí khấu hao năm tính theo phương pháp đường thẳng là:

A. (Nguyên giá - Giá trị thuần có thể thực hiện được) / số năm sử dụng

B. (Nguyên giá - Giá trị thu hồi ước tính) / số năm sử dụng

C. (Nguyên giá - Giá trị thu hồi ước tính) / tổng số năm sử dụng

D. Nguyên giá / số năm sử dụng

16. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đem 1 thiết bị có nguyên giá $30.000, HMLK $10.000, giá hợp lý $25.000 để đổi lấy thiết bị mới có giá $28.000. Giao dịch không có tính chất thương mại, kế toán ghi:

A. Nợ TK TSCĐ mới $25.000, Nợ TK HMLK $10.000 / Có TK TSCĐ cũ $30.000, Có TK Lãi do trao đổi $5.000

B. Nợ TK TSCĐ mới $28.000, Nợ TK HMLK $10.000 / Có TK TSCĐ cũ $30.000, Có TK Lãi do trao đổi $8.000

C. Nợ TK TSCĐ mới $23.000, Nợ TK HMLK $10.000 / Có TK TSCĐ cũ $30.000, Có TK Tiền $3.000

D. Nợ TK TSCĐ mới $23.000, Nợ TK HMLK $10.000 / Có TK TSCĐ cũ $30.000, Có TK Lãi do trao đổi $3.000

17. Nhiều lựa chọn

Ngày 12/2, doanh nghiệp mua dây chuyền sản xuất có giá $50.000, điều kiện thanh toán 2/10 net 60. Chi phí vận chuyển $1.000, chi phí lắp đặt $5.000. Ngày 20/2, thanh toán tiền hàng ngày 12/2. Dây chuyền đủ điều kiện ghi nhận TSCĐ có nguyên giá là:

A. $56.000

B. $51.000

C. $55.000

D. $50.000

18. Nhiều lựa chọn

Ngày 25/3/N, mua TSCĐ có nguyên giá là $65.000, giá trị thu hồi ước tính $5.000, thời gian sử dụng 5 năm. DN tính khấu hao theo phương pháp giảm dần theo tỷ suất giảm dần, mức khấu hao năm N là: KH quy chuẩn = (65 - 5) / ((5 * 6) / 2)

A. $15.000

B. $20.000

C. $12.000

D. Không có phương án đúng

19. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp mua thiết bị thanh toán bằng cổ phiếu phát hành, mệnh giá $65, giá phát hành $68. Doanh nghiệp ghi:

A. Nợ TK TSCĐ, Nợ TK Thặng dư vốn CP / Có TK Cổ phiếu phát hành

B. Nợ TK TSCĐ / Có TK Thặng dư vốn CP, Có TK Cổ phiếu phát hành

C. Nợ TK TSCĐ / Có TK Cổ phiếu phát hành

D. Nợ TK TSCĐ / Có TK Cổ phiếu phát hành, Có TK Lãi do mua

20. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp mua mảnh đất trị giá $200.000, phí chuyển nhượng $5.000, phí môi giới $800, phí lắp hàng rào xung quanh $1.000 (CP cải tạo). Nguyên giá mảnh đất là:

A. $200.000

B. $205.000

C. $205.800

D. $206.800

21. Nhiều lựa chọn

TSCĐ có nguyên giá $180.000, chi phí khấu hao năm là $15.000. TSCĐ sử dụng đến hết năm thứ 7 thì bán thu bằng tiền mặt $80.000, ghi: KHLK = tính cho 7 năm 15 * 7 NG - 15 * 7

A. Nợ TK Tiền $80.000, Nợ TK HMLK $15.000, Nợ TK Lỗ do bán $85.000 / Có TK TSCĐ $180.000

B. Nợ TK Tiền $80.000, Nợ TK HMLK $105.000 / Có TK TSCĐ $180.000, Có TK Lãi do bán $5.000

C. Nợ TK Tiền $80.000, Nợ TK HMLK $75.000, Nợ TK Lỗ do bán $25.000 / Có TK TSCĐ $180.000

D. Nợ TK Tiền $75.000, Nợ TK HMLK $105.000 / Có TK TSCĐ $180.000

22. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào được tính tăng nguyên giá của tòa nhà?

A. Giá mua mảnh đất

B. Chi phí cải tạo đất trước khi xây dựng

C. Lệ phí xin giấy phép xây dựng

D. Hoàn phí bảo hiểm xây dựng

23. Nhiều lựa chọn

Đem trao đổi 1 xe tải có nguyên giá $90.000, HMLK $38.000. Giá trị hợp lý của xe tải mới nhận về $50.000 và thu thêm $5.000. Trao đổi có tính chất thương mại, nghiệp vụ:

A. Phát sinh lãi do trao đổi $3.000

B. Phát sinh lãi do trao đổi $5.000

C. Phát sinh lỗ do trao đổi $3.000

D. Phát sinh lỗ do trao đổi $7.000

24. Nhiều lựa chọn

Ngày 12/2/N, mua TSCĐ dùng ngay cho phân xưởng có giá mua $60.000, điều kiện thanh toán 1/10 net 30. Ngày 20/2/N, thanh toán tiền hàng ngày 12/2/N. Thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi ước tính $0. Chi phí khấu hao năm N theo phương pháp giảm dần theo tỷ suất không đổi là:

A. $24.000

B. $22.000

C. $20.000

D. $21.780

25. Nhiều lựa chọn

Ngày 03/8/N mua TSCĐ có nguyên giá $100.000, chi phí khấu hao mỗi năm là $24.000. Ngày 22/12/N+2 nhượng bán TSCĐ trên, giá trị còn lại của TSCĐ là:

A. $42.000

B. $76.000

C. $58.000

D. Không có phương án đúng

26. Nhiều lựa chọn

Khoản mục nào sau đây không tính vào nguyên giá của đất?

A. Giá mua

B. Phí môi giới đất

C. Chi phí đo đạc mảnh đất để mua

D. Chi phí đóng góp để mở rộng đường đi vào mảnh đất phát sinh khi mảnh đất đã sử dụng

27. Nhiều lựa chọn

Mua TSCĐ thanh toán bằng thương phiếu, mệnh giá bằng giá phát hành. Kế toán ghi:

A. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Thương phiếu phải thu

B. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Thương phiếu phải trả

C. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Phải trả NB

D. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Cổ phiếu phát hành

28. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp trao đổi 1 thiết bị có nguyên giá $80.000, HMLK $30.000, giá trị hợp lý $48.000 để đổi lấy 1 thiết bị mới và phải trả thêm $10.000. Trao đổi không có tính chất thương mại, nguyên giá thiết bị mới nhận về là:

A. 50.000

B. 58.000

C. 56.000

D. 60.000

29. Nhiều lựa chọn

Biếu tặng TSCĐ có giá trị còn lại > giá trị hợp lý đem đi biếu tặng. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền, Nợ TK HMLK, Nợ TK Lỗ do tặng/ Có TK TSCĐ

B. Nợ TK Chi phí biếu tặng, Nợ TK HMLK, Nợ TK Lỗ do tặng/ Có TK TSCĐ

C. Nợ TK Chi phí biếu tặng, Nợ TK HMLK/ Có TK Lãi do tặng, Có TK TSCĐ

D. Nợ TK Tiền, Nợ TK HMLK/ Có TK Lãi do tặng, Có TK TSCĐ

30. Nhiều lựa chọn

Mua TSCĐ gồm nhà, đất, máy móc với giá $600.000. Giá trị hợp lý của nhà là $220.000, đất $400.000, máy móc $180.000. Nguyên giá của nhà là:

A. 220.000

B. 165.000

C. 180.000

D. 293.333

© All rights reserved VietJack