vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 15)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 15)

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

D. Không có đáp án nào đúng

2. Nhiều lựa chọn

Ai phải khai thuế TTĐB?

A. Người sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB

B. Người nhập khẩu mặt hàng chịu thuế TTĐB

C. Người mua hàng chưa nộp thuế TTĐB để xuất khẩu sau đó được bán trong nước

D. Cả 3 đáp án đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Thuế TNDN là loại thuế:

A. Khai thuế hàng tháng

B. Khai thuế tạm nộp hàng quý

C. Khai thuế từng lần

D. Cả 3 đáp án đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Tk 333 là tài khoản:

A. Có số dư Có

B. Có số dư Nợ

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Tk 821 là tài khoản:

A. Có số dư Nợ

B. Có số dư Có

C. Không có số dư

D. Cả 3 đáp án đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải chứng từ kế toán?

A. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

B. Bảng tính và phân bổ các khoản trích theo lương

C. Bảng chấm công

D. Bảng tính trả lương

7. Nhiều lựa chọn

Trong các chứng từ sau, chứng từ nào không phải là chúng từ gốc?

A. Hóa đơn GTGT

B. Phiếu nhập kho

C. Phiếu xuất kho

D. Chứng từ ghi sổ

8. Nhiều lựa chọn

Phân bổ phí gom rác vào chi phí kinh doanh cho các tháng trong năm, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

9. Nhiều lựa chọn

Hàng tháng phân bổ phí gom rác vào cho phí kinh doanh, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 6425

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142

C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339

10. Nhiều lựa chọn

Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425

C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào bảng kê số vé thu tiền phí cầu đường bộ với số tiền đã chi, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 142/ Có Tk 111

B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 142

C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142

D. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339

12. Nhiều lựa chọn

Trong kỳ phát sinh số thuế TTĐB phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3332

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3332

C. Nợ Tk 156/ Có Tk 3332

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3332

13. Nhiều lựa chọn

DN nộp thuế TTĐB bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 133/ Có Tk 112

14. Nhiều lựa chọn

Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133

C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

15. Nhiều lựa chọn

DN nộp lệ phí trước bạ bằng chuyển khoản cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 221/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

16. Nhiều lựa chọn

DN phát sinh số thuế nhập khẩu phải nộp cho lô hàng mới nhập tại cửa khẩu, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3333

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3334

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 3333

17. Nhiều lựa chọn

DN nộp số thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 3334/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3333/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112

18. Nhiều lựa chọn

DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331

C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312

D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312

19. Nhiều lựa chọn

DN nộp số thuế nhập khẩu nói trên bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 33312/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 33311/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 156/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 641/ Có Tk 112

20. Nhiều lựa chọn

Khi xuất hàng gửi bán đại lý, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 511/ Có Tk 155

B. Nợ Tk 003/ Có Tk 156

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 157/ Có Tk 156

21. Nhiều lựa chọn

Nhận được thông báo của đại lý đã bán được hàng, đại lý chưa chuyển trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 334/ Có Tk 156

B. Nợ Tk 331/ Có Tk 157

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 156

D. Nợ Tk 632/ Có Tk 157

22. Nhiều lựa chọn

Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312

B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333

C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332

D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331

23. Nhiều lựa chọn

DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế TTĐB của lô hàng trên:

A. Nợ Tk 156: 25.200/ Có Tk 3332: 25.200

B. Nợ Tk 156: 12.000/ Có Tk 3332: 12.000

C. Nợ Tk 156: 8.400/ Có Tk 3332: 8.400

D. Nợ Tk 156: 27.720/ Có Tk 3332: 27.720

24. Nhiều lựa chọn

DN kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất thuế nhập khẩu 40%, Thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán phản ánh thuế GTGT của lô hàng trên:

A. Nợ Tk 1331: 2.520/ Có Tk 33312: 2.520

B. Nợ Tk 1331: 27.720/ Có Tk 33312: 27.720

C. Nợ Tk 1331: 12.000/ Có Tk 33312: 12.000

D. Nợ Tk 1331: 16.800/ Có Tk 33312: 16.800

25. Nhiều lựa chọn

Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:

A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100

B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200

C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000

D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000

© All rights reserved VietJack