vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Lập và quản lý dự án đầu tư có đáp án - Phần 8
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Lập và quản lý dự án đầu tư có đáp án - Phần 8

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp xác định khả năng trả nợ của dự án?

A. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

B. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

C. Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản

D. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

2. Nhiều lựa chọn

Khi phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu?

A. Tỷ suất hoàn vốn (ROE)

B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

C. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

D. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

3. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào cho biết tỷ lệ lợi nhuận ròng so với tổng vốn đầu tư?

A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

B. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

C. Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản

D. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

4. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá mức độ sinh lời của dự án đầu tư, chỉ số nào dưới đây được sử dụng nhiều nhất?

A. Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn

B. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

C. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

D. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

5. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận so với chi phí đầu tư?

A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

B. Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn

C. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

D. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

6. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá hiệu quả tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp xác định khả năng thu hồi vốn đầu tư?

A. Tỷ suất hoàn vốn (ROE)

B. Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản

C. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

D. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

7. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào cho biết tỷ lệ lợi nhuận ròng so với doanh thu?

A. Tỷ suất lợi nhuận ròng

B. Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản

C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

D. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

8. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư, chỉ số nào giúp xác định khả năng tạo ra lợi nhuận trên mỗi đồng vốn đầu tư?

A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

B. Tỷ suất lợi nhuận gộp

C. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

D. Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản

9. Nhiều lựa chọn

Trong phân tích tài chính của dự án đầu tư, chỉ số nào không phải là chỉ số về khả năng sinh lời?

A. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

B. Tỷ suất lợi nhuận gộp

C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

D. Tỷ suất hoàn vốn (ROE)

10. Nhiều lựa chọn

Để đánh giá mức độ sinh lời của dự án đầu tư, chỉ số nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Tỷ lệ vốn cố định trên tổng vốn

B. Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI)

C. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu

D. Tỷ lệ lợi nhuận gộp

11. Nhiều lựa chọn

Dự án A có thời gian thi công 2 năm, thời gian khai thác là 30 năm, thời gian thanh lý là 1 năm. Vòng đời của dự án A là:

A. 33 năm

B. 32 năm

C. 31 năm

D. 30 năm

12. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu Mức tạo ngoại tệ cho đất nước được tính cho loại dự án:

A. Sản xuất sản phẩm để thay thế sản phẩm ngoại nhập

B. Sử dụng nguyên liệu trong nước thay thế cho nguyên liệu ngoại nhập

C. Sản xuất sản phẩm để xuất khẩu

D. Sản xuất sản phẩm để bán trong nước

13. Nhiều lựa chọn

Phân tích hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của dự án, có thể sử dụng các loại đơn vị tính toán sau đây:

A. Tiền tệ

B. Hiện vật

C. Lao động

D. Tất cả các câu đều đúng

14. Nhiều lựa chọn

Tính toán chỉ tiêu Việc làm và thu nhập của người lao động trong dự án khả thi, là nội dung của:

A. Phân tích tổ chức quản lý và nhân sự

B. Phân tích tài chính

C. Phân tích kinh tế – xã hội

D. Phân tích thị trường

15. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Vốn vay” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:

A. Khả năng trả nợ

B. Hiệu quả sử dụng vốn

C. Cơ cấu nguồn vốn

D. Tất cả các câu trên đều sai

16. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu “Vốn tự có/ Tổng số nợ” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:

A. Hiệu quả sử dụng vốn

B. Cơ cấu nguồn vốn

C. Khả năng trả nợ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Giá bán sản phẩm nói chung và giá bán sản phẩm dự án nói riêng, do:

A. Giá thành sản xuất sản phẩm đó quyết định

B. Quan hệ cung cầu trên thị trường về loại sản phẩm đó quyết định

C. Người mua quyết định

D. Người bán quyết định

18. Nhiều lựa chọn

Nguồn cung về sản phẩm đường kính ở Việt Nam có thể là từ:

A. Cây mía

B. Củ cải đường

C. Quả thốt nốt

D. Không có câu nào đúng

19. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu “Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư” trong phân tích độ an toàn về tài chính của dự án khả thi, phản ánh:

A. Khả năng trả nợ

B. Cơ cấu nguồn vốn

C. Hiệu quả sử dụng vốn

D. Tất cả các câu trên đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Các phát biểu sau đây phát biểu là phát biểu đúng:

A. Lao động gián tiếp của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động phục vụ

B. Lao động phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp

C. Lao động trực tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động gián tiếp

D. Lao động gián tiếp và phục vụ của dự án lấy theo tỷ lệ % của lao động trực tiếp

21. Nhiều lựa chọn

Công thức sau đây được dùng để xác định nhu cầu lao động: T = ∑QiWi Với Qi là khối lượng sản phẩm (công việc) thứ i đã hoàn thành và Wi năng suất lao động của loại sản phẩm (công việc) thứ i. Trong đó T là:

A. Tổng số lao động (nói chung) của dự án

B. Lao động trực tiếp

C. Lao động gián tiếp

D. Lao động phục vụ

22. Nhiều lựa chọn

Dự án sản xuất 2 loại sản phẩm, kế hoạch sản xuất trong một năm như sau: Sản phẩm A sản xuất 400 tấn Sản phẩm B sản xuất 100 tấn Định mức thời gian sản xuất dự kiến, sản phẩm A. 75 ngày công/tấn, sản phẩm B. 150 ngày công/sản phẩm. Mỗi lao động bình quân trong một năm làm việc 300 ngày công. Số lao động gián tiếp lấy bằng 8% và lao động phục vụ lấy bằng 12% lao động trực tiếp. Tổng nhu cầu lao động của dự án là:

A. 200

B. 180

C. 160

D. 140

23. Nhiều lựa chọn

Lập bảng cân đối kế toán trong dự án đầu tư, với mục đích chính là:

A. Biết lời, lỗ của dự án

B. Biết tổng mức đầu tư của dự án

C. Biết được cơ cấu nguồn vốn

D. Biết được tổng chi phí sản xuất kinh doanh của dự án

24. Nhiều lựa chọn

Khấu hao tài sản cố định trong dự án đầu tư là khoản chi phí mà doanh nghiệp:

A. Phải chi bằng tiền mặt

B. Không phải chi bằng tiền mặt

C. Có khi phải chi bằng tiền mặt có khi không phải chi bằng tiền mặt

D. Dùng để thanh lý tài sản cố định

25. Nhiều lựa chọn

Chi phí cơ hội trong dự án, được:

A. Cộng vào dòng ngân lưu vào

B. Cộng vào dòng ngân lưu ra

C. Trừ khỏi dòng ngân lưu ra

D. Không có câu nào đúng

26. Nhiều lựa chọn

Chi phí cơ hội của dự án là một khoản chi, mà:

A. Phải chi bằng tiền mặt

B. Không phải chi bằng tiền mặt

C. Có khi phải chi có khi không phải chi

D. Đây là một khoản thu

27. Nhiều lựa chọn

Dòng chi trả thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo ngân lưu của dự án lập theo phương pháp trực tiếp được lấy từ:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo dự toán kết quả hoạt động kinh doanh

C. Bảng lưu chuyển tiền tệ

D. Báo cáo thuyết minh báo cáo tài chính

28. Nhiều lựa chọn

Trong bảng dự toán kết quả hoạt động kinh doanh, có:

A. Dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao

B. Không có cả dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án và khấu hao

C. Không có dòng vốn đầu tư ban đầu của dự án nhưng có khấu hao

D. Không có câu nào đúng

29. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của việc lập báo cáo ngân lưu dự án bằng phương pháp gián tiếp là:

A. Không sử dụng được để tính NPV

B. Không sử dụng được để tính IRR

C. Không sử dụng được để tính B/C

D. Không sử dụng được để tính Tpp

30. Nhiều lựa chọn

Báo cáo ngân lưu của dự án được lập theo phương pháp:

A. Trực tiếp và Gián tiếp

B. Nội suy và Ngoại suy

C. Gián tiếp và Ngoại suy

D. Trực tiếp và nội suy

© All rights reserved VietJack