vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 2: Kháng thể có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 2: Kháng thể có đáp án

A
Admin
46 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
46 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kháng thể là...

A. Protein

B. Glycoprotein

C. Carbohydrate

D. Acid nucleic

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mỗi kháng thể gồm

A. 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y

B. 1 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y

C. 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ gắn với nhau bằng liên kết nào?

A. Liên kết cộng hóa trị

B. Liên kết hydro

C. Liên kết disulfide

D. Liên kết ion

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Vị trí gắn của kháng nguyên trên kháng thể, gọi là gì.....

A. antitope

B. epitope

C. paratope

D. Endotope

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một kháng thể có

A. 2 vùng Fab và 1 vùng Fc

B. 1 vùng Fab và 1 vùng Fc

C. 2 vùng Fab và 2 vùng Fc

D. nhiều vùng Fab và nhiều vùng Fc

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vùng siêu biến đổi nằm ở vị trí nào?

A. Đầu N của chuỗi nhẹ

B. Đầu N của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng

C. Đầu C của chuỗi nhẹ

D. Đầu C của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Fab là viết tắt của thuật ngữ nào?

A. Đoạn gắn với kháng thể (fragment antibody binding)

B. Đoạn gắn với kháng nguyên (fragment antibody binding)

C. Đoạn gắn với kháng thể hoặc kháng nguyên (fragment antibody binding)

D. Đoạn gắn ái lực cao (fragment antibody binding)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng về vùng Fc?

A. Đoạn kết tinh và là vùng cố định (fragment crystallization and is the constant region)

B. Đoạn cố định và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)

C. Đoạn kết tinh và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)

D. Đoạn kết tinh và có vùng cố định và vùng biến đổi (fragment crystallization and has both variable and constant region)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Fab là vùng......

A. Có một vùng siêu biến và gắn với kháng thể

B. Có một vùng siêu biến và gắn với kháng nguyên

C. Có một vùng siêu biến và gắn với tế bào miễn dịch khác

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vùng Fc.....

A. Gắn với thụ thể trên bề mặt tế bào

B. Hoạt hóa bổ thể

C. Xác định sự khuếch tán của kháng thể

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên có khả năng gắn với kháng thể gọi là gì?

A. Tính hiệu năng

B. Tính kháng nguyên

C. Tính sinh miễn dịch

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên có khả năng kích thích sự đáp ứng miễn dịch gọi là gì?

A. Tính hiệu năng

B. Tính kháng nguyên

C. Tính sinh miễn dịch

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ của kháng thể gắn với nhau bởi loại liên kết nào?

A. Liên kết cộng hóa trị

B. Liên kết hydro

C. Liên kết disulfide

D. Liên kết ion

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chức năng làm sạch kháng nguyên của kháng thể gọi là gì?

A. Trung hòa và ngưng kết

B. Opsonin và hoạt hóa bổ thể

C. Kết tủa

D. Tất cả các câu trên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hai chuỗi nhẹ của kháng thể là.........

A. Sợi lamda

B. Sợi kappa

C. Sợi lamda hoặc kappa

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Vùng siêu biến đổi của kháng thể chứa....

A. 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên

B. 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên

C. 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể

D. 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Vùng Fc không gắn với thành phần/tế bào nào sau đây?

A. Kháng nguyên

B. Bổ thể

C. Tế bào thực bào

D. Nhiều loại tế bào của hệ miễn dịch

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Vùng thay đổi trong sợi polypeptide nhẹ của kháng thể

A. Gắn với thụ thể Fc

B. Gắn với epitope

C. Là nơi tương tác với thụ thể của bổ thể

D. Là nơi tương tác của Fab với cytokine

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Vùng nào của kháng thể gắn với bổ thể?

A. Vùng biến đổi

B. Vùng Fc

C. Vùng bản lề

D. Vùng cố định

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong sữa mẹ chứa loại kháng thể nào?

A. IgM

B. IgD

C. IgG

D. IgA

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào hiện diện nhiều tr ong nước mắt, nước bọt, màng nhầy?

A. IgM

B. IgG

C. IgE

D. IgA

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào di chuyển ngang nhau thai?

A. IgD

B. IgA

C. IgG

D. IgM

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vị trí gắn với kháng nguyên trên kháng thể nằm ở đâu?

A. Vùng Fab của kháng thể

B. Vùng Fc của kháng thể

C. Chỉ nằm trên chuỗi nhẹ

D. Chỉ nằm trên chuỗi nặng

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Sự quá mẫn cảm dạng I liên quan đến kháng thể nào?

A. IgG

B. IgM

C. IgE

D. IgD

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở một đứa bé sơ sinh?

A. IgA

B. IgM

C. IgG

D. IgD

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào tạo ra đầu tiên trong sự đáp ứng miễn dịch đối với sự nhiễm?

A. IgE

B. IgA

C. IgG

D. IgM

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Kháng thể chính trong sự chống lại tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng?

A.IgA

B.IgG

C.IgM

D.IgE

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào có lực liên kết với kháng nguyên lớn nhất?

A.IgA

B.IgG

C.IgM

D.IgE

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trình tự từ cao đến thấp của kháng thể trong huyết thanh là

A.IgM, IgA, IgD, IgE, IgG

B.IgG, IgA, IgM, IgE, IgD

C.IgG, IgA, IgM, IgE, IgD

D.IgG, IgA, IgM, IgD, IgE

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào được tìm thấy trong dịch tiết?

A.IgG

B.IgE

C.IgG

D.IgA

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Kháng thể trực tiếp tham gia sự opsonin hóa?

A.IgM

B.IgG

C.IgA

D.IgE

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Sự hoạt hóa bổ thể là quá trình bảo vệ vật chủ chống lại sự nhiễm trùng. Kháng thể được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?

A.IgM

B.IgG

C.IgM và IgG

D.Cả 5 lớp kháng thể đều hoạt hóa bổ thể

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Kháng thể nào sau đây có cấu trúc lớn nhất?

A.IgM

B.IgE

C.IgD

D.IgA

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Loại kháng thể nào sau đây có 4 loại isotype?

A.IgA

B.IgM

C.IgE

D.IgG

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng về IgG?

A.Kháng thể hiện diện nhiều nhất trong huyết thanh

B.Kháng thể đầu tiên được tạ ra trong đáp ứng miễn dịch

C.Hoạt hóa bổ thể

D.Tham gia vào sự opsonin hóa

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chuỗi J hiện diện trong loại kháng thể nào?

A.IgA

B.IgM

C.IgE

D.IgA và IgM

38. Nhiều lựa chọn

Phần tiết của kháng thể sIgA....

A.được tạo ra bởi tế bào plasma ở dạng dimer IgA

B.được thêm vào IgA dạng dimer bởi tế bào IgM

C.được tạo thành bằng cách cắt một thụ thể của tế bào biểu mô, được sử dụng để vận chuyển IgA dạng dimer ngang tế bào biểu mô

D.được tạo ra bởi tế bào T

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây không phải là chức năng của IgA?

A.Bảo vệ bề mặt màng nhày

B.Cố định bổ thể

C.Bảo vệ mắt

D.Kết dính kháng nguyên

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên A có epitope X, Y, Z sẽ gắn với kháng thể anti X, anti Y, anti Z tương ứng. Kháng nguyên B có epitope X’, Y, Z’. Kháng thể nào sau đây có thể phản ứng chéo với kháng nguyên A và kháng nguyên B?

A.Anti X

B.Anti Y

C.Anti Z

D.A, B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là của kháng thể đơn dòng?

A.Kháng thể không đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn

B.Kháng thể đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn

C.A và B đúng

D.Không câu nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Thành phần/tế bào nào được tạo ra trong đáp ứng thể dịch tự nhiên chống lại tác nhân gây bệnh?

A.Kháng thể đa dòng

B.Kháng thể đơn dòng

C.Đại thực bào

D.Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Epitope cấu hình là...

A.được trình diện bởi phân tử MHC

B.là một dạng epitope của tế bào B

C.trình tự các acid amin liên tục nhau của sợi polypeptide

D.được tạo ra bởi các acid amin không liền kề của sợi polypeptide

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Liên kết/tương tác đóng góp vào sự gắn kháng nguyên-kháng thể?

A.Tĩnh điện và kỵ nước

B.Van der waals

C.Hydro

D.Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kháng nguyên được trình diện trên tế bào trình diện kháng nguyên và được nhận diện bởi thụ thể tế bào T (TCR) là loại nào?

A.Protein chưa biến đổi gắn trên MHC

B.Protein biến đổi (peptide) gắn trên MHC

C.Kháng nguyên peptide đã được biến đổi

D.Phân tử MHC.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Protein nội bào được biến đổi như thế nào?

A.Vận chuyển trong endosome

B.Thủy phân bởi proteasome

C.Thay thế bởi chỗ cố định

D.Gắn ở rãnh gắn của MHC

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack