46 CÂU HỎI
Kháng thể là...
A. Protein
B. Glycoprotein
C. Carbohydrate
D. Acid nucleic
Mỗi kháng thể gồm
A. 2 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
B. 1 chuỗi nhẹ và 2 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
C. 2 chuỗi nhẹ và 1 chuỗi nặng sắp xếp thành cấu hình dạng Y
D. Tất cả đều sai
Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ gắn với nhau bằng liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfide
D. Liên kết ion
Vị trí gắn của kháng nguyên trên kháng thể, gọi là gì.....
A. antitope
B. epitope
C. paratope
D. Endotope
Một kháng thể có
A. 2 vùng Fab và 1 vùng Fc
B. 1 vùng Fab và 1 vùng Fc
C. 2 vùng Fab và 2 vùng Fc
D. nhiều vùng Fab và nhiều vùng Fc
Vùng siêu biến đổi nằm ở vị trí nào?
A. Đầu N của chuỗi nhẹ
B. Đầu N của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
C. Đầu C của chuỗi nhẹ
D. Đầu C của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng
Fab là viết tắt của thuật ngữ nào?
A. Đoạn gắn với kháng thể (fragment antibody binding)
B. Đoạn gắn với kháng nguyên (fragment antibody binding)
C. Đoạn gắn với kháng thể hoặc kháng nguyên (fragment antibody binding)
D. Đoạn gắn ái lực cao (fragment antibody binding)
Câu nào sau đây đúng về vùng Fc?
A. Đoạn kết tinh và là vùng cố định (fragment crystallization and is the constant region)
B. Đoạn cố định và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)
C. Đoạn kết tinh và là vùng biến đổi (fragment crystallization and is the constant region)
D. Đoạn kết tinh và có vùng cố định và vùng biến đổi (fragment crystallization and has both variable and constant region)
Fab là vùng......
A. Có một vùng siêu biến và gắn với kháng thể
B. Có một vùng siêu biến và gắn với kháng nguyên
C. Có một vùng siêu biến và gắn với tế bào miễn dịch khác
D. Tất cả các câu trên
Vùng Fc.....
A. Gắn với thụ thể trên bề mặt tế bào
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Xác định sự khuếch tán của kháng thể
D. Tất cả các câu trên
Kháng nguyên có khả năng gắn với kháng thể gọi là gì?
A. Tính hiệu năng
B. Tính kháng nguyên
C. Tính sinh miễn dịch
D. Tất cả đều sai
Kháng nguyên có khả năng kích thích sự đáp ứng miễn dịch gọi là gì?
A. Tính hiệu năng
B. Tính kháng nguyên
C. Tính sinh miễn dịch
D. Tất cả đều sai
Chuỗi nặng và chuỗi nhẹ của kháng thể gắn với nhau bởi loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfide
D. Liên kết ion
Chức năng làm sạch kháng nguyên của kháng thể gọi là gì?
A. Trung hòa và ngưng kết
B. Opsonin và hoạt hóa bổ thể
C. Kết tủa
D. Tất cả các câu trên
Hai chuỗi nhẹ của kháng thể là.........
A. Sợi lamda
B. Sợi kappa
C. Sợi lamda hoặc kappa
D. Tất cả đều đúng
Vùng siêu biến đổi của kháng thể chứa....
A. 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên
B. 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng nguyên
C. 5-10 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể
D. 50-100 acid amin để tạo vị trí gắn kháng thể
Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 10
Vùng Fc không gắn với thành phần/tế bào nào sau đây?
A. Kháng nguyên
B. Bổ thể
C. Tế bào thực bào
D. Nhiều loại tế bào của hệ miễn dịch
Vùng thay đổi trong sợi polypeptide nhẹ của kháng thể
A. Gắn với thụ thể Fc
B. Gắn với epitope
C. Là nơi tương tác với thụ thể của bổ thể
D. Là nơi tương tác của Fab với cytokine
Vùng nào của kháng thể gắn với bổ thể?
A. Vùng biến đổi
B. Vùng Fc
C. Vùng bản lề
D. Vùng cố định
Trong sữa mẹ chứa loại kháng thể nào?
A. IgM
B. IgD
C. IgG
D. IgA
Kháng thể nào hiện diện nhiều tr ong nước mắt, nước bọt, màng nhầy?
A. IgM
B. IgG
C. IgE
D. IgA
Kháng thể nào di chuyển ngang nhau thai?
A. IgD
B. IgA
C. IgG
D. IgM
Vị trí gắn với kháng nguyên trên kháng thể nằm ở đâu?
A. Vùng Fab của kháng thể
B. Vùng Fc của kháng thể
C. Chỉ nằm trên chuỗi nhẹ
D. Chỉ nằm trên chuỗi nặng
Sự quá mẫn cảm dạng I liên quan đến kháng thể nào?
A. IgG
B. IgM
C. IgE
D. IgD
Kháng thể nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở một đứa bé sơ sinh?
A. IgA
B. IgM
C. IgG
D. IgD
Kháng thể nào tạo ra đầu tiên trong sự đáp ứng miễn dịch đối với sự nhiễm?
A. IgE
B. IgA
C. IgG
D. IgM
Kháng thể chính trong sự chống lại tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng?
A.IgA
B.IgG
C.IgM
D.IgE
Kháng thể nào có lực liên kết với kháng nguyên lớn nhất?
A.IgA
B.IgG
C.IgM
D.IgE
Trình tự từ cao đến thấp của kháng thể trong huyết thanh là
A.IgM, IgA, IgD, IgE, IgG
B.IgG, IgA, IgM, IgE, IgD
C.IgG, IgA, IgM, IgE, IgD
D.IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
Kháng thể nào được tìm thấy trong dịch tiết?
A.IgG
B.IgE
C.IgG
D.IgA
Kháng thể trực tiếp tham gia sự opsonin hóa?
A.IgM
B.IgG
C.IgA
D.IgE
Sự hoạt hóa bổ thể là quá trình bảo vệ vật chủ chống lại sự nhiễm trùng. Kháng thể được hoạt hóa bởi loại kháng thể nào?
A.IgM
B.IgG
C.IgM và IgG
D.Cả 5 lớp kháng thể đều hoạt hóa bổ thể
Kháng thể nào sau đây có cấu trúc lớn nhất?
A.IgM
B.IgE
C.IgD
D.IgA
Loại kháng thể nào sau đây có 4 loại isotype?
A.IgA
B.IgM
C.IgE
D.IgG
Đặc điểm nào sau đây không đúng về IgG?
A.Kháng thể hiện diện nhiều nhất trong huyết thanh
B.Kháng thể đầu tiên được tạ ra trong đáp ứng miễn dịch
C.Hoạt hóa bổ thể
D.Tham gia vào sự opsonin hóa
Chuỗi J hiện diện trong loại kháng thể nào?
A.IgA
B.IgM
C.IgE
D.IgA và IgM
Phần tiết của kháng thể sIgA....
A.được tạo ra bởi tế bào plasma ở dạng dimer IgA
B.được thêm vào IgA dạng dimer bởi tế bào IgM
C.được tạo thành bằng cách cắt một thụ thể của tế bào biểu mô, được sử dụng để vận chuyển IgA dạng dimer ngang tế bào biểu mô
D.được tạo ra bởi tế bào T
Câu nào sau đây không phải là chức năng của IgA?
A.Bảo vệ bề mặt màng nhày
B.Cố định bổ thể
C.Bảo vệ mắt
D.Kết dính kháng nguyên
Kháng nguyên A có epitope X, Y, Z sẽ gắn với kháng thể anti X, anti Y, anti Z tương ứng. Kháng nguyên B có epitope X’, Y, Z’. Kháng thể nào sau đây có thể phản ứng chéo với kháng nguyên A và kháng nguyên B?
A.Anti X
B.Anti Y
C.Anti Z
D.A, B, C đúng
Đặc điểm nào sau đây là của kháng thể đơn dòng?
A.Kháng thể không đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn
B.Kháng thể đồng nhất được tạo ra từ một dòng tế bào plasma đơn
C.A và B đúng
D.Không câu nào đúng
Thành phần/tế bào nào được tạo ra trong đáp ứng thể dịch tự nhiên chống lại tác nhân gây bệnh?
A.Kháng thể đa dòng
B.Kháng thể đơn dòng
C.Đại thực bào
D.Tất cả đều sai
Epitope cấu hình là...
A.được trình diện bởi phân tử MHC
B.là một dạng epitope của tế bào B
C.trình tự các acid amin liên tục nhau của sợi polypeptide
D.được tạo ra bởi các acid amin không liền kề của sợi polypeptide
Liên kết/tương tác đóng góp vào sự gắn kháng nguyên-kháng thể?
A.Tĩnh điện và kỵ nước
B.Van der waals
C.Hydro
D.Tất cả đều đúng
Kháng nguyên được trình diện trên tế bào trình diện kháng nguyên và được nhận diện bởi thụ thể tế bào T (TCR) là loại nào?
A.Protein chưa biến đổi gắn trên MHC
B.Protein biến đổi (peptide) gắn trên MHC
C.Kháng nguyên peptide đã được biến đổi
D.Phân tử MHC.
Protein nội bào được biến đổi như thế nào?
A.Vận chuyển trong endosome
B.Thủy phân bởi proteasome
C.Thay thế bởi chỗ cố định
D.Gắn ở rãnh gắn của MHC