41 CÂU HỎI
Tế bào T biểu hiện protein xuyên màng để nhận diện peptide –MHC cho sự đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào. Thụ thể tế bào T là…
A. protein thuộc siêu họ immunoglobulin
B. protein có 7 đoạn xuyên màng thuộc họ protein G
C. protein thuộc siêu họ tyrosine kinase
D. tất cả đều sai
Thụ thể tế bào T là một dimer dị thể gồm:
A. chuỗi α và β
B. chuỗi γ và δ
C. A và B đúng
D. A và B sai
Phát biểu nào sau đây không đúng về thụ thể tế bào T?
A. Chuỗi α và chuỗi β là protein thuộc siêu họ immunoglobulin
B. Chuỗi α và chuỗi β có một vùng V và một vùng C
C. TCR giống đoạn Fab của immunoglobulin
D. Vùng thay đổi nằm ở đầu C tận của chuỗi polypeptide của TCR
Đặc điểm nào sau đây không phải của TCR?
A. Độc quyền của tế bào T
C. Sự kết hợp của VDJ
B. Sự trưởng thành hiệu năng
D. siêu đột biến ở tế bào dinh dưỡng
TCRγδ hiện diện trên các tế bào T có vai trò nhận diện kháng nguyên. Câu nào sau
đây không đúng?
A. TCRγδ đồng biểu hiện với TCRαβ
B. TCRγδ trải qua quá trình loại bỏ allele khi TCRαβ biểu hiện và ngược lại
C. TCRγδ nhận diện kháng nguyên là phospholipid
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu nào sau đây đúng về sự tổ chức và tái sắp xếp các gene của TCR?
A. gene α và γ gồm nhiều đoạn gene V, J và C
C. A và B đúng
B. gene β và δ gồm nhiều đoạn gene v, J, và C
D. A và B sai
Sự đa dạng của TCR phụ thuộc vào yếu tố/thành phần nào sau đây?
A. Siêu đột biến dinh dưỡng
B. Sự tái tổ hợp di truyền
C. Sự đa dạng và linh động của gene J
D. Tất cả đều sai
Khi TCR liên kết với peptide-MHC, quá trình truyền tín hiệu để hoạt hóa tế bào T thông qua phân tử CD3. Phân tử CD3 gồm:
A. dimer dị thể δ và ε
C. dimer đồng thể ζ
B. dimer dị thể γ và ε
D. Tất cả các câu trên
TCRαβ có 3 vùng xác định bổ sung CDR1, CDR2, CDR3. Phần nào của CDR gắn với kháng nguyên peptide?
A. CDR1
B. CDR2
C. CDR3
D. Tất cả đều đúng
Câu nào sau đây không phải là chức năng TCR?
A. Nhận diện kháng nguyên
B. Phân tử phụ kiện hoặc đồng thụ thể
C. Chuyển đổi tín hiệu thông qua phức hệ CD3
D. TCR là phân tử truyền dẫn tín hiệu
Phân tử nào của CD3 cần thiết cho phức hệ TCR-CD3 liên kết màng tế bào?
A. γ
B. δ
C. ε
D. Ζ
Phần nào của TCR/CD3 không chứa domain ITAM cần cho sự dẫn truyền tín hiệu?
A. Chuỗi α/β của TCR
B. Dimer dị thể γ/ε của CD3
C. Dimer dị thể δ/ε của CD3
D. Dimer đồng thể ζ của CD3
Tiểu đơn vị nào chứa 3 domain ITAM?
A. γ
B. δ
C. ε
D. Ζ
Ngoài phức hệ TCR-CD3, sự hoạt hóa tế bào T đòi hỏi sự tham gia của dồng thụ thể với MHC của tế bào trình diện kháng nguyên. Phân tử nào sau đây là đồng thụ thể gắn với MHC-I APC?
A. CD4
B. CD8
C. CD20
D. Tất cả đều đúng
Ngoài phức hệ TCR-CD3, sự hoạt hóa tế bào T đòi hỏi sự tham gia của dồng thụ thể với MHC của tế bào trình diện kháng nguyên. Phân tử nào sau đây là đồng thụ thể gắn với MHC-II APC?
A. CD4
B. CD8
C. CD20
D. Tất cả đều đúng
Phân tử nào sau đây không có vai trò trong phức hệ TCR?
A. Chuỗi αβ
B. CD8
C. CD19
D. CD40L
Đồng thụ thể CD3 thường gắn với kháng nguyên.
A. Đúng
B. Sai
Tên của hội chứng xảy ra ở một đứa trẻ bị khiếm khuyết ở tuyến ức là gì?
A. Acromegaly
B. Gigantism
C. Cushing
D. DiGeorge
Bước nào sau đây không xảy ra trong sự hoạt hóa tế bào T?
A. Peptide ngoại lai liên kết với MHC cung cấp tín hiệu
B. CD28 của TCR tương tác với B7 của APC
C. CD3 có ITAM chuyển đổi tín hiệu
D. Các sự kiện trên đều xảy ra.
MHC là một cụm liên kết chặc chẽ của các …
A. phân tử carbohydrate
B. phân tử protein
C. phân tử lipid
D. Gene
Phân tử MHC ở người còn có tên gọi là gì?
A. HLA
B. H2
C. Tá dược
D. Halotype
Tất cả các cá thể cùng loài đều có cùng allele của gene MHC
A. Đúng
B. Sai
Tế bào nào sau đây nhận diện kháng nguyên trình diện trên phân tử MHC?
A. Đại thực bào
B. Tế nào NK
C. Tế bào T
D. Tế bào B
Phân tử MHC nào được nhận diện bởi CD4 TH ?
A. MHC III
B. MHC I
C. MHC II
D. MHC không được nhận diện bởi tế bào T
Phân tử MHC nào được nhận diện bởi CD8 TC ?
A. MHC III
B. MHC I
C. MHC II
D. HLA
Phân tử MHC I trình diện…
A. kháng nguyên protein được biến đổi từ proteasome
C. kháng thể
B. kháng nguyên tự biến đổi bằng phagolysome
D. kháng nguyên tế bào T
Phân tử MHC II trình diện…
A. kháng nguyên protein được biến đổi từ proteasome
C. kháng thể
B. kháng nguyên tự biến đổi bằng phagolysome
D. kháng nguyên tế bào T
Phân tử trình diện được tìm thấy ở tất cả tế bào có nhân?
A. MHC I
B. MHC II
C. Kháng thể
D. Thụ thể tế bào B
Phân tử trình diện được tìm thấy ở đại thực bào, DC và B?
A. MHC I
B. MHC II
C. Kháng thể
D. Thụ thể tế bào B
Câu nào sau đây đúng về CD4?
A. CD4 là một glycoprotein nội bào
B. CD4 là một dimer dị thể
C. CD4 liên kết với peptide đã được biến đổi ở rãnh bên ngoài của CD4
D. CD4 liên kết với MHC II trên tế bào trình diện kháng nguyên
Đặc điểm nào sau đây có ở tế bào B không có ở tế bào B?
A. MHC I
B. CD3
C. Thụ thể virus sởi
D. Immunoglobulin bề mặt
Ligand trên tế bào T gắn với B7 của tế bào trình diện kháng nguyên là…
A. CD28
B. CD2
C. LFA-1
D. ICAM
Sự tăng sinh của tế bào T hoạt hóa …
A. được kích thích bởi tín hiệu đơn được tạo ra bởi TCR
B. gồm tín hiệu ở câu A đồng kích thích B7
C. cần 2 tín hiệu mô tả ở câu B và sự tương tác giữa LFA-1 và ICAM-1
D. cần sự tương tác của LFA-1 với APC và CD2 với tế bào T
Vùng tương tác giữa màng tế bào T và APC gồm 1 cụm tương tác giữa protein và protein, chổ đó được gọi là…
A. ITAM
B. vùng phân cực
C. synape miễn dịch
D. trung tâm trình diện ngang hàng
Câu nào sao đây đúng về CD3 của phức hệ TCR-CD3?
tyrosine)
A. Nhận diện các kháng nguyên peptide liên kết với MHC
B. Truyền tín hiệu thông qua ITAM (phosphoryl hóa dựa trên các motif hoạt hóa dựa trên thụ thể
C. Trực tiếp tương tác với MHC I và MHC II
D. Cho phép khởi đầu sự tương tác giữa tế bào T và APC
Tế bào CD4+ T…
A. nhận diện kháng nguyên peptide trình diện trên phân tử MHC I
B. nhận diện kháng nguyên peptide được biến đổi bơi phagolysosome
C. nhận diện MHC I ở tất cả các tế bào có nhân
D. còn được gọi là tế bào TC
Đồng thụ thể CD8…
A. được biểu hiện trên tế bào TH và tương tác với phân tử MHC II
B. có chức năng dẫn truyền tín hiệu, sau khi tế bào T gắn với kháng nguyên
C. được biểu hiện trên tế bào TC và tương tác với phân tử MHC I
D. được sử dụng để xác định tế bào TH bằng phương pháp cytometry
Để tạo ra một thụ thể chuyên biệt của tế bào B (BCR) hoặc tế bào T (TCR), giai đoạn nào là giai đoạn đầu tiên phải xảy ra ở tiền tế bào B hoặc T?
A. Gặp kháng nguyên
B. Sự sắp xếp ADN của thụ thể
C. Sự biến đổi ARNm của thụ thể
D. Tế bào B hoặc T di chuyển đến cơ quan lympho ngoại biên
ITAM của CD3 chứa acid amine ….., là nơi gắn của gốc …..?
A. Serine, phosphate
B. Tyrosine, gốc phosphate
C. Cystein, methyl
D. Tyrosine, gốc hydroxyl
Thụ thể tế bào T (T cell receptor, TCR) là một phân tử nhị phân dị thể (heterodimer) gồm...
A. chuỗi α và γ
B. chuỗi γ và δ
C. Cả A và B
D. Không câu nào đúng
Khi TCR gắn với peptide-MHC, tạo ra sự lan truyền tín hiệu dẫn đến sự hoạt hóa tế bào T thông qua phân tử CD3. Phân tử CD3 gồm các thành phần nào sau đây?
A. Nhị phân dị thể (heterodimer) δ và ε
C. Nhị phân đồng thể (homodimer) ζ
B. Nhị phân dị thể (heterodimer) γ và ε
D. Tất cả các câu trên