32 CÂU HỎI
Bạch cầu đơn nhân từ hệ tuần hoàn đi vào mô liên kết, ở nơi đây được biệt hóa thành loại tế bào nào?
A. Đại thực bào
B. Bạch cầu trung tính
C.Tế bào B
D. Tế bào T
Loại tế bào nào sau đây của hệ miễn dịch bẩm sinh không thực hiện chức năng thực bào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu ưa base
D. Đại thực bào
Thành phần nào sau đây không thuộc hàng rào miễn dịch đầu tiên của cơ thể?
A. Da
B. Màng nhầy
C. Acid dạ dày
D. Amylase nước bọt
Đặc điểm nào sau đây đúng cho sự viêm cấp tính?
A. Sự di nhập của bạch cầu trung tính
B. Sự di nhập của đại thực bào
C. Sự di nhập của đại thực bào
D. Sự tăng sinh của tế bào biểu mô
Phân tử nào sau đây không tạo ra ở pha cấp tính của sự viêm?
A. Chondroitin sulfate
B. C-reactive protein
C. Mannose binding lectin
D. Fibrinogen
Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động của tế bào NK?
A. Đáp ứng đối với interferon
B. Chứa perforin
C. Chứa TNF
D. Tiêu diệt màng ngoài của tế bào đích
Bạch cầu ưa acid không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bắt màu base
B. Chứa protein cơ bản
C. Chứa peroxidase
D. Theo cơ chế phụ thuộc oxy
Bạch cầu trung tính giết chết vi khuẩn bằng cách nào?
A. Bằng cách thực bào
B. bằng cách tiết bổ thể
C. Bằng cách tiết interferon
D. Theo cơ chế phụ thuộc oxy
Bổ thể nào có vai trò mạnh nhất trong sự hóa hướng động của bạch cầu trung tính?
A. C5a
B. C5b
C. C3a
D. C3b
Sự viêm cấp tính có thể được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?
A. Sự hoạt hóa tế bào mast
B. Sự di nhập của bạch cầu trung tính
C. Bổ thể C3
D. Sự tăng tính thấm của mạch máu
Nội dung nào sau đây không thuộc miễn dịch bẩm sinh?
A. Sự phóng thích histamine của tế bào mast
B. Sự phân giải vỏ tế bào vi khuẩn bởi nước bọt
C. Sự tạo thành kháng thể của tế bào B
D. Sự loại bỏ vi khuẩn bởi thực bào
Tế bào/thành phần nào sau đây không thuộc miễn dịch bẩm sinh?
A. Tế bào plasma
B. Đại thực bào
C. Acid dạ dày
D. Tế bào mast
Đại thực bào và bạch cầu trung tính đóng vai trò quan trọng trong miễn dịch bẩm sinh.
A. Đúng
B. Sai
Phản ứng viêm là do họa động của tế bào nào?
A. Tế bào plasma
B. Tế bào mast
C. Đại thực bào
D. Tế bào mỡ
Miễn dịch bẩm sinh có được là do thành phần/ quá trình nào sau đây?
A. Thực bào
B. Kháng thể
C. Tế bào lympho T
D. Tế bào lympho B
Tế bào nào sau đây không có chức năng thực bào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Đại thực bào
C. Tế bào hồng cầu
D. Bạch cầu đơn nhân
Các giai đoạn không gồm trong sự di chuyển bạch cầu đến nơi bị viêm gồm:
1. Sự phân chia
2. Sự gắn
3. Sự thực bào
4. Cố định và lăn (rolling)
5. Di nhập
A. 2, 4, 5
B. 1, 3
C. 1, 2, 4
D. 3, 5
Phân tử gắn nào được tìm thấy trên tế bào biểu mô trong sự di chuyển của bạch cầu?
1. Selectin2. Cytokine3. Integrin4. VCAM5. CD54
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 4, 5
D. 1, 3, 5
Câu nào sau đây đúng về sự di nhập của bạch cầu đến nơi bị viêm?
A. Sự gắn bạch cầu
B. Bạch cầu hình thành giả túc để gắn vào biểu mô
C. Các giả túc có các sợi actin giúp cho sự di nhập
D. Tất cả đều đúng
Chất nào là chất trung chuyển của sự viêm cấp tính có trong huyết tương?
1. Bổ thể2. Kinin3. Histamine4. Leukotrien5. Cytokine
A. 3, 4, 5
B. 2, 3
C. 2, 3, 5
D. 1, 2
Câu nào sau đây đúng cho sự tương tác của bạch cầu trung tính với tế bào biểu mô trong
bước cố định và “lăn” (rolling) của bạch cầu trong biểu mô mạch máu .
A. Phân tử ICAM trên bề mặt tế bào bạch cầu trung tính gắn với integrin trên bề mặt tế bào biểu mô
B. Selectin trên bề mặt tế bào biểu mô gắn với carbohydrate chuyên biệt trên bề mặt bạch cầu trung tính
C. Integrin trên bề mặt bạch cầu trung tính gắn với selectin trên bề mặt tế bào biểu mô
D. Selectin trên bề mặt bạch cầu trung tính gắn với carbohydrate chuyên biệt trên bề mặt tế bào biểu mô
Loại phân tử selectin dự trữ ở dạng Weibel palade là gì?
A. Cadherin
B. P-selectin
C. E-selectin
D. L-selectin
Vai trò của P-selectin trong sự viêm là gì?
A. Cố định và lăn (rolling)
B. Gắn (adhesion)
C. Di nhập ngang màng
D. Kích hoạt (triggering)
Các phân tử nào sau đây là phân tử gắn trong sự di nhập của bạch cầu?
A. Integrin
B. Selectin
C. Interferon
D. Tất cả các chất trên
Phân tử nào liên quan đến sự tương tác của bạch cầu và biểu mô trong suốt sự viêm?
A. Selectin
B. Integrin
C. A và B đúng
D. A và B sai
Các phân tử gắn kiểm soát sự di nhập của bạch cầu bằng cách nào?
A. Gắn với kháng nguyên chuyên biệt
B. Thay đổi khả năng sống sót của các tế bào lympho
C. Gắn với ligand trên biểu mô mạch máu
D. Gắn với tác nhân gây bệnh ở mô
Tế bào nào sau đây biểu hiện số lượng lớn khi có sự viêm cấp tính xảy ra?
A. Bạch cầu trung tính, TH được hoạt hóa
B. Đại thực bào, Tc, B
C. Đại thực bào, tế bào TC
D. Tế bào B, TC, TH
Cytokine viêm nào được tạo ra đầu tiên và có vai trò hoạt hóa các cytokine khác?
A. IL-2
B. TNF-α
C. IL-4
D. IFN-α
Sự di nhập của bạch cầu ngang biểu mô, đòi hỏi bạch cầu phải gắn với loại tế bào nào
sau đây?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tiểu cầu
C. Tế bào biểu mô mạch máu
D. Tế bào APC
Trình tự các bước trong sự gắn bạch cầu?
A. cố định, gắn, hoạt hóa
B. gắn, cố định, hoạt hóa
C. hoạt hóa, gắn, cố định
D. cố định, hoạt hóa, gắn
Chemokine có chức năng là hoạt hóa sự cố định bạch cầu trong sự di nhập bạch cầu. Để gắn vào bạch cầu, chemokine gắn vào thành phần nào sau đây?
A. Thụ thể chemokine
B. Carbohydrate trên proteoglycan
C. Integrin
D. Selectin
Phân tử selectin trong sự gắn bạch cầu thường gắn với ligand nào sau đây?
A. Peptide
B. Carbohydrate
C. Lipid
D. Acid nucleid