vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 6: Thực bào đơn nhân trong miễn dịch có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Miễn dịch Chương 6: Thực bào đơn nhân trong miễn dịch có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các biện pháp bảo vệ vật chủ không đặc hiệu tồn tại trước khi tiếp xúc với kháng nguyên

được gọi là…

A. Miễn dịch có được

B. Miễn dịch bẩm sinh

C. Miễn dịch thích ứng

D. Tất cả đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Đại thực bào có chức năng nào sau đây?

A. Thực bào

B. Tế bào trình diện kháng nguyên

C. Sản xuất cytokine

D. Tất cả đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Tế bào Kuffer được tìm thấy ở đâu?

A. Phổi

B. Xương

C. Ống thận

D. Gan

4. Nhiều lựa chọn

Tổn thương mô do vết thương hoặc các sinh vật gây bệnh xâm nhập gây ra các sự kiện phức tạp, được gọi là gì?

A. Opsonin hóa

B. Đại thực bào

B. Viêm

D. Tất cả đều sai

5. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào sau đây có tham gia vào quá trình viêm?

A. Bạch cầu ưa base

B. Tế bào mast

C. Đại thực bào

D. Tất cả đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây có khả năng thực bào?

A. Đại thực bào

B. Tế bào DC

C. Bạch cầu trung tính

D. Tất cả đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng về đại thực bào?

A. Đại thực bào là bạch cầu hạt

B. Đại thực bào được tạo ra từ bạch cầu đơn nhân

C. Đại thực bào nằm ở các mô

D. Câu B và C đúng

8. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây biểu hiện số lượng lớn khi có sự viêm cấp tính xảy ra?

A. Bạch cầu trung tính, TH được hoạt hóa

B. Đại thực bào, TC, B

C. Đại thực bào, tế bào TC

D. Tế bào B, TC, TH

9. Nhiều lựa chọn

Khi tay bị đứt và bị viêm kéo dài, hãy cho biết trình tự xuất hiện của các loại tế bào miễn dịch tại nơi bị viêm?

A. Bạch cầu trung tính, TH, TC, tế bào B

B. Tế bào B, bạch cầu trung tính, TH, TC

C. Bạch cầu trung tính, TC, TH, tế bào B

D. Tế bào B, bạch cầu trung tính, TC, TH

10. Nhiều lựa chọn

Cytokine viêm được tạo ra đầu tiên và có vai trò hoạt hóa các cytokine khác là…

A. IL-2

B. TNF-α

C. IL-4

D. IFN-α

11. Nhiều lựa chọn

Khi TNF-α được tạo ra, TNF-α cảm ứng thụ thể TNF (TNF receptor, TNFR) dạng hoạt hóa của TNFR là…

A. Nhị phân đồng thể

B. Đơn phân

C. Tam phân

D. Nhị phân dị thể

12. Nhiều lựa chọn

Sự di nhập của bạch cầu ngang biểu mô đòi hỏi bạch cầu phải gắn với loại tế bào nào sau

đây?

A. Tế bào hồng cầu

B. Tiểu cầu

C. Tế bào biểu mô mạch máu

D. Tế bào APC

13. Nhiều lựa chọn

Trình tự các bước trong sự gắn bạch cầu?

A. cố định, gắn, hoạt hóa

B. gắn, cố định, hoạt hóa

C. hoạt hóa, gắn, cố định

D. cố định, hoạt hóa, gắn

14. Nhiều lựa chọn

Chemokine có chức năng là hoạt hóa sự cố định bạch cầu trong sự di nhập bạch cầu. Để gắn vào bạch cầu, chemokine gắn vào thành phần nào sau đây?

A. Thụ thể chemokine

B. Carbohydrate trên proteoglycan

C. Integrin

D. Selectin

15. Nhiều lựa chọn

Phân tử selectin trong sự gắn bạch cầu thường gắn với ligand nào sau đây?

A. Peptide

B. Carbohydrate

C. Lipid

D. Acid nucleid

16. Nhiều lựa chọn

Trong sự gắn bạch cầu ligand carbohydrate gắn với loại phân tử nào sau đây?

A. Integrin

B. Selectin

C. Chemokine

D. Tất cả đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Thường ở nơi bị viêm, bạch cầu đơn nhân phát triển thành tế bào nào sau đây?

A. Đại thực bào

B. Tế bào DC

C. Tế bào mast

D. Neutrophil

18. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào sau đây là đại thực bào ở mô da?

(mô gan A, mô não C, mô xương D)

A. Tế bào Kupffer

B. Tế bào Langerhans

C. Tế bào microglia

D. Tế bào osteoclast

19. Nhiều lựa chọn

Trình tự nào sau đây đúng với trình tự các bước của sự thực bào (phagocytosis), phân hủy các chất?

1.Tạo giả túc, thu nhận các chất

2.Hợp chất màng với lysosome

3.Thành lập phagosome

4.Tạo thành ROI, RNI, các kháng sinh protein và peptide

A. 1,2,3,4

B. 3,1,2,4

C. 1,4,2,3

D. 1,3,2,4

20. Nhiều lựa chọn

Trình tự các bước của sự thực bào thông qua thụ thể opsonin?

1.Gắn tác nhân gây bênh với tế bào thực bào

2.Tế bào thực bào thu nhận tác nhân gây bệnh, tạo thành phagosome

3.Hợp nhất giữa lysosome và phagosome

4.Acid hóa phagosome

5.Các phân tử độc được bơm vào phagosome

6.Màng phagosome bị phá vỡ

A. 1,2,3,4,5,6

B. 1,2,4,5,3,6

C. 1,2,4,3,5,6

D. 1,2,5,4,3,6

21. Nhiều lựa chọn

Trong sự thực bào, tác nhân gây bệnh có thể gắn với tế bào thực bào thông qua các loại thụ thể nào của tế bào thực bào?

A. Thụ thể Fc (FcR)

B. Mãnh bổ thể

C. Thụ thể PRR

D. Tất cả đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Các thụ thể opsonin của tế bào thực bào nhận diện và gắn với các loại phân tử nào sau

đây?

A. Kháng thể

B. Mãnh bổ thể

C. PAMP

D. A và B đúng

23. Nhiều lựa chọn

Các thụ thể non-opsonin của tế bào có thể gắn với phân tử nào sau đây?

A. Kháng thể

B. Bổ thể

C. PAMP

D. A và B đúng

24. Nhiều lựa chọn

Trong sự thực bào, thụ thể non-opsonin nhận diện và gắn với các loại phân tử nào sau

đây?

A. Carbohydrate, protein

B. Kháng thể

C. Bổ thể

D. Tất cả đều sai

25. Nhiều lựa chọn

Chất hóa học nào sau đây được tế bào sử dụng để giết chết tác nhân gây bệnh?

A. Chất chứa oxy hoạt động (ROS)

B. Chất chứa nito hoạt động (RNS)

C. Nitric oxide (NO)

D. Tất cả đều đúng

26. Nhiều lựa chọn

Khi nào thì bạch cầu ưa acid có khả năng hoạt động như tế bào thực bào?

A. Khi tác nhân gây bệnh là vi khuẩn

B. Khi tác nhân gây bệnh là ký sinh trùng

C. Khi tác nhân gây bệnh được biến đổi bởi tế bào khác

D. Khi tác nhân gây bệnh được bao bởi kháng thể

27. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào có chức năng như phân tử opsonin?

A. Bổ thể

B. Kháng thể

C. Kháng nguyên

D. A và B đúng

28. Nhiều lựa chọn

Khi cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, đầu tiên vi khuẩn được nhận diện bởi loại tế bào nào khu trú ở mô?

A. Đại thực bào

B. Bạch cầu trung tính

C. Tế bào NK

D. Bạch cầu ưa base

29. Nhiều lựa chọn

Tế bào miễn dịch đáp ứng với sự nhiễm tác nhân gây bệnh, được di chuyển đến nơi bị

nhiễm bởi ……., tế bào này chính là……, giết chết tác nhân gây bệnh bằng cách ……

A. Cytokine….bạch cầu trung tính…..thực bào

B. Chemokine…..bạch cầu trung tính….thực bào

C. Chemokine….. đại thực bào…..thực bào

D. Cytokine… đại thực bào… thực bào

30. Nhiều lựa chọn

Dịch (lỏng) chứa ở vị trí nhiễm tác nhân gây bệnh là chất nào?

A. Protein

B. Lipid

C. Carbohydrate

D. Acid nucleic

© All rights reserved VietJack