vietjack.com

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn tài chính có đáp án - Phần 6
Quiz

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn tài chính có đáp án - Phần 6

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của giám đốc tài chính:

A. Giám đốc tài chính là giám đốc bằng đồng tiền

B. Giám đốc tài chính là toàn diện, thường xuyên, liên tục và rộng rãi

C. Giám đốc tài chính là kiểm tra quá trình phân chia của cải xã hội

D. Giám đốc tài chính được thực hiện và chức năng phương tiện thanh toán, phương tiện cất trữ của tiền tệ

2. Nhiều lựa chọn

Đối tượng của giám đốc tài chính là:

A. Quá trình hình thành các quỹ tiền tệ

B. Quá trình sử dụng các quỹ tiền tệ

C. Quá trình phân phối của cải dưới hình thức tiền tệ

D. Tổng sản phẩm xã hội dưới hình thức giá trị

3. Nhiều lựa chọn

Mục đích của giám đốc tài chính là:

A. Đảm bảo sử dụng nguồn lực khan hiếm một cách hiệu quả

B. Đảm bảo cho các cơ sở kinh tế cũng như toàn bộ nền kinh tế phát triển tự phát

C. Đảm bảo việc thu lợi nhuận cao trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh

D. Phát hiện ra những mặt chưa được của quá trình phân phối

4. Nhiều lựa chọn

Giám đốc tài chính được thực hiện:

A. Thông qua việc xác định nguồn tài chính

B. Thông qua việc sử dụng các nguồn tài chính

C. Thông qua việc phân tích các chi tiêu tài chính

D. Thông qua việc phân tích các quỹ tiền tệ

5. Nhiều lựa chọn

Chức năng của giám đốc tài chính là:

A. Việc kiểm tra giám sát bằng đồng tiền

B. Kiểm tra và giám sát bằng đồng tiền đối với quá trình sử dụng quỹ tiền tệ

C. Kiểm tra và giám sát bằng đồng tiền với quá trình vận động của các nguồn tài chính trong quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ

D. Kiểm tra và giám sát bằng đồng tiền với quá trình vận động của nguồn tài chính trong quá trình sử dụng

6. Nhiều lựa chọn

Giám đốc tài chính có phạm vi rộng rãi vì:

A. Giám đốc tài chính là giám đốc đối với quá trình tiêu thụ sản phẩm của các doanh nghiệp

B. Ở đâu có sự vận động của vốn tiền thì đó có giám đốc tài chính

C. Nguồn vốn tiền tệ là điều kiện tiền đề cho mọi quan hệ

D. Xã hội giám đốc tài chính thực hiện đối với quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong nền kinh tế

7. Nhiều lựa chọn

Tài sản lưu động không có đặc điểm nào sau đây:

A. Tồn tại dưới hình thái khác nhau, có thể tồn tại dưới hình thái tiền tệ hoặc hình thái vật tư sản xuất

B. Tài sản lưu động tham gia một chu trình sản xuất kinh doanh, giá trị của tài sản lưu động chuyển dịch toàn bộ và quá trình sản xuất của sản phẩm trong kỳ

C. Giá trị tài sản lưu động thực hiện sau một vòng tuần hoàn sau khi kết thúc một chu trình sản xuất kinh doanh

D. Bị hao mòn trong quá trình sử dụng

8. Nhiều lựa chọn

Thị trường tài chính bao gồm:

A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

B. Thị trường hối đoái và thị trường vốn

C. Thị trường chứng khoán và thị trường tiền tệ

D. Thị trường thuê mua và thị trường bảo hiểm

9. Nhiều lựa chọn

Thị trường tài chính là nơi huy động vốn:

A. Ngắn hạn và dài hạn

B. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn

C. Dài hạn

D. Trung hạn

10. Nhiều lựa chọn

Kho bạc nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:

A. Mục đích lợi nhuận

B. Mục đích bù đắp thâm hụt ngân sách nhà nước

C. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của NSNN

D. Bù đắp thiếu hụt tạm thời và bù đắp thâm hụt NSNN

11. Nhiều lựa chọn

Dịch vụ của tổ chức tài chính trung gian là: 

A. Mua bán hàng hóa nhập khẩu

B. Quảng cáo hình ảnh doanh nghiệp

C. Tư vấn tài chính cho doanh nghiệp

D. Môi giới mua bán tài sản theo sự ủy quyền của khách hàng

12. Nhiều lựa chọn

Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:

A. Chi phí thông tin

B. Chi phí giao dịch

C. Chi phí thông tin và giao dịch

D. Chi phí rủi ro

13. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của ngân hàng thương mại:

A. Chức năng trung gian tín dụng

B. Chức năng trung gian thanh toán

C. Chức năng ổn định tiền tệ

D. Chức năng tạo tiền

14. Nhiều lựa chọn

Khả năng mở rộng tiền gửi của các ngân hàng phụ thuộc vào:

A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tỷ lệ dự trữ dư thừa

C. Tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt so với tiền gửi

D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tiền gửi

15. Nhiều lựa chọn

Rủi ro này sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch được gọi là:

A. Rủi ro đạo đức

B. Ăn theo thông tin

C. Thông tin không cân xứng

D. Sự lựa chọn đối nghịch

16. Nhiều lựa chọn

Để có thể ổn định lãi suất ở một mức độ nhất định, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn đến sự tăng lên của tốc độ cung tiền bởi vì:

A. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất

B. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất

C. Cung và cầu tiền tệ luôn biến động cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất

D. Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ

17. Nhiều lựa chọn

Quan hệ nào là tín dụng thương mại:

A. Mua nhà

B. Doanh nghiệp mua chịu hàng hóa

C. Doanh nghiệp vay vốn của ngân hàng

D. Các doanh nghiệp vay tiền của nhau

18. Nhiều lựa chọn

Phạm trù giá cả và tài chính khác nhau ở chỗ:

A. Sự chuyển dịch giá trị trong quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ của các chủ thể kinh tế xã hội

B. Diễn ra hoạt động phân phối dưới hình thức giá trị

C. Phân phối gắn liền với tiền tệ

D. Phân phối chỉ diễn ra trong quan hệ thương mại

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của tín dụng thương mại:

A. Chủ thể của tín dụng thương mại là các doanh nghiệp mua chịu hàng hóa

B. Đối tượng của tín dụng thương mại là hàng hóa

C. Công cụ của tín dụng thương mại là thương phiếu

D. Người mua chịu hàng hóa là người đi vay

20. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tín dụng thương mại:

A. Tín dụng thương mại có thể đáp ứng được mọi yêu cầu về vốn kinh doanh của doanh nghiệp

B. Tín dụng thương mại là tín dụng hiện vật

C. Tín dụng thương mại chủ yếu đáp ứng nhu cầu vốn dài hạn của doanh nghiệp

D. Tín dụng thương mại phát sinh chủ yếu giữa hai chủ thể là doanh nghiệp và ngân hàng

21. Nhiều lựa chọn

Sự khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và các hình thức tín dụng khác:

A. Ngân hàng chỉ cho vay bằng tiền

B. Ngân hàng là trung gian tài chính

C. Ngân hàng cho vay cả dài hạn

D. Ngân hàng cho vay bằng tiền và cho vay cả dài hạn

22. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Lúc tăng lúc giảm

D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước

23. Nhiều lựa chọn

Không kể tới các yếu tố: thị trường phân cách hay môi trường ưu tiên, khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ:

A. Càng cao

B. Càng thấp

C. Không thay đổi

D. Cao gấp đôi

24. Nhiều lựa chọn

Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường giảm thì giá của trái phiếu sẽ:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Thay đổi theo chính sách điều tiết của Nhà nước

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của phân phối tài chính:

A. Phân phối tài chính chỉ diễn ra dưới hình thức giá trị

B. Phân phối tài chính luôn gắn liền với việc hình thành các quyền lực nhất định

C. Phân phối tài chính bao gồm cả quá trình phân phối lần đầu và phân phối lại

D. Phân phối tài chính chỉ thực hiện với các nguồn lực tài chính được tạo ra trong kỳ

26. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tín dụng:

A. Có tính hoàn trả

B. Lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt

C. Có chuyển quyền sở hữu vốn

D. Có thời hạn

27. Nhiều lựa chọn

Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:

A. Các cá nhân và hộ gia đình

B. Doanh nghiệp

C. Nhà nước

D. Nhà nước và doanh nghiệp

28. Nhiều lựa chọn

Hối phiếu do:

A. Người mua chịu lập

B. Người bán chịu lập

C. Ngân hàng lập

D. Cả người mua chịu và người bán chịu lập

29. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào không ảnh hưởng tới chi NSNN:

A. GDP/người

B. Chế độ xã hội

C. Khả năng tích lũy của nền kinh tế

D. Các nhân tố trên đều ảnh hưởng tới chi NSNN

30. Nhiều lựa chọn

Trong các khoản chi phí sau đây, khoản nào không phải là chi phí kinh doanh:

A. Chi phí lương cho người lao động

B. Chi phí hoa hồng môi giới khi doanh nghiệp đầu tư vào chứng khoán

C. Chi phí phải bỏ ra khi thanh lý máy móc thiết bị

D. Chi phí quảng cáo sản phẩm

© All rights reserved VietJack