30 CÂU HỎI
Đâu là khâu cuối cùng trong chu trình quản lý NSNN?
A. Kiểm kê ngân sách
B. Chấp hành dự toán thu
C. Chấp hành dự toán chi
D. Quyết toán ngân sách
Quan điểm nào là đúng khi nói về thuế gián thu?
A. Thuế gián thu là loại thuế đánh vào người tiêu dùng thông qua giá cả hàng hoá và dịch vụ.
B. Người nộp thuế gián thu và người chịu thuế gián thu là hai chủ thể khác nhau.
C. Thuế gián thu thường là bộ phận cấu thành hay gắn liền với giá cả hàng hóa dịch vụ bán ra.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Nguồn vốn nào sau đây không thuộc nguồn vốn chủ sở hữu?
A. Nguồn vốn từ thành viên mới kết nạp vào công ty hợp danh
B. Nguồn vốn từ phát hành cổ phiếu của công ty cổ phần
C. Nguồn vốn từ lợi nhuận sau thuế giữ lại theo quy định của công ty
D. Nguồn vốn từ phát hành trái phiếu của công ty cổ phần
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty ABC năm 2017 như sau:
Doanh thu bán hàng là 2.500 triệu đồng, trong đó có 1.345 triệu đồng đã được xác nhận chuyển vào tài khoản của công ty, doanh thu tài chính là 85 triệu đồng. Toàn bộ chi phí kinh doanh là 900 triệu đồng. Công ty thanh lý phế liệu trong kho thu được 100 triệu đồng, chi phí tổ chức thanh lý là 5 triệu đồng. Lợi nhuận của công ty trong năm 2017 là bao nhiêu?
A. Không đủ số liệu để tính
B. 1780 triệu đồng
C. 625 triệu đồng
D. 1870 triệu đồng
Quan điểm nào sau đây là sai?
A. Các doanh nghiệp đều phải quan tâm đến chi phí tài chính
B. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ và doanh thu tài chính
C. Thu nhập của doanh nghiệp bao gồm doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ và doanh thu tài chính
D. Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ là toàn bộ giá trị tính theo giá bán của số lượng sản phẩm của doanh nghiệp đã được xác định là tiêu thụ, không phân biệt là đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
__ là khả năng tài chính mà các chủ thể trong xã hội có thể khai thác, sử dụng nhằm thực hiện các mục đích nhất định của mình.
A. Tài sản
B. Nguồn tài chính
C. Tiền
D. Tín dụng
Nhận xét không đúng về bảo hiểm thương mại (Bảo hiểm kinh doanh).
A. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
B. Không mang tính tương trợ
C. Có loại bảo hiểm thương mại bắt buộc
D. Tạo lập quỹ nhờ thu phí bảo hiểm
Tai nạn bảo hiểm là ... đã xảy ra kéo theo trách nhiệm của ... thưởng tổn thất cho ... thứ tự các từ cần điền là:
A. Rủi ro bảo hiểm, người bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm
B. Sự cố bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm
C. Sự cố bảo hiểm, người bảo hiểm
D. Rủi ro bảo hiểm, người được bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm
Đặc điểm của loại bảo hiểm bắt buộc:
A. Được thực hiện theo quy định của pháp luật đối với người bảo hiểm phải tham gia
B. Tính chất bắt buộc xuất phát từ việc bảo vệ lợi ích của một nhóm người trong cộng đồng xã hội
C. Được thực hiện theo quy định của pháp luật đối với người bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
D. Tính chất bắt buộc xuất phát từ việc bảo vệ lợi ích của những người có hoàn cảnh khó khăn trong cộng đồng xã hội
Chế độ trợ cấp nào thuộc về Bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Trợ cấp tai nạn lao động
B. Trợ cấp hộ nghèo và trợ cấp cho học sinh
C. Trợ cấp tai nạn giao thông
D. Trợ cấp tai nạn lao động và trợ cấp tai nạn giao thông
Quan điểm nào sau đây là đúng khi nói về lãi suất thực?
A. Lãi suất thực là lãi suất do NHTW quy định
B. Lãi suất thực là lãi suất đã loại bỏ ảnh hưởng của sự biến động tiền tệ
C. Lãi suất thực là lãi suất ghi trên hợp đồng tín dụng của NHTM với khách hàng vay vốn
D. Lãi suất thực là lãi suất chiết khấu giấy tờ có giá
Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi nhu cầu tiền tệ trong nền kinh tế tăng lên thì:
A. Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất
B. Lãi suất huy động vốn sẽ giảm đi
C. Lãi suất cho vay sẽ giảm đi
D. Lãi suất huy động vốn sẽ tăng lên
Căn cứ vào các giai đoạn vận động của các công cụ tài chính trên thị trường, thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường ngắn hạn và thị trường dài hạn
B. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
C. Thị trường thu hồi vốn trực tiếp và thị trường thu hồi vốn gián tiếp
D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Công cụ có tính lỏng cao nhất trên thị trường tiền tệ là:
A. Hối phiếu
B. Thương phiếu
C. Tín phiếu kho bạc ngắn hạn
D. Tín phiếu ngân hàng trung ương
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thị trường sơ cấp không làm tăng vốn của nền kinh tế
B. Thị trường sơ cấp không làm tăng vốn cho nền kinh tế mà chỉ chuyển quyền sở hữu các chứng khoán đã phát hành
C. Thị trường thứ cấp làm tăng vốn cho nền kinh tế đồng thời làm chuyển quyền sở hữu các chứng khoán đã phát hành
D. Cả thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp đều làm tăng vốn cho nền kinh tế
Vai trò quan trọng nhất của các tổ chức tài chính trung gian là:
A. Khắc phục tình trạng thông tin bất cân xứng trên thị trường tài chính
B. Góp phần giảm chi phí giao dịch của xã hội
C. Góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và chất lượng cuộc sống xã hội
D. Chu chuyển hiệu quả các nguồn vốn trong nền kinh tế
Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế sẽ thay đổi thế nào?
A. Chắc chắn tăng
B. Chắc chắn giảm
C. Có thể tăng
D. Có thể giảm
____ là loại tiền không có hình thái vật chất, nó chỉ là những con số trả tiền hay chuyển tiền thể hiện trên tài khoản ngân hàng.
A. Bút tệ
B. Tín tệ
C. Hoá tệ
D. Tiền tín tệ
Hệ thống NHTM ngày nay tạo ra loại tiền nào?
A. Tiền giấy và tiền kim loại
B. Hoá tệ phi kim loại
C. Tín tệ
D. Bút tệ
Sắp xếp thứ tự ra đời của các hình thái tiền tệ nào sau đây là đúng:
A. Hóa tệ kim loại, hóa tệ phi kim loại, tiền giấy, bút tệ
B. Hóa tệ kim loại, tiền giấy khả hoãn, tiền giấy bất khả hoán, tiền điện tử
C. Hóa tệ phi kim loại, hóa tệ kim loại, bút tệ, tiền điện tử
D. Hóa tệ kim loại, hóa tệ phi kim loại, tiền giấy khả hoán, tiền giấy bất khả hoán
Tình trạng thông tin bất cân xứng thường xảy ra ____
A. Khi người cho vay có nhiều thông tin chính xác hơn người đi vay về đối tượng giao dịch
B. Khi người đi vay có nhiều thông tin chính xác hơn người cho vay về đối tượng giao dịch
C. Trước khi giao dịch được thực hiện
D. Sau khi giao dịch được thực hiện
Chức năng quan trọng nhất của NHTM là:
A. Chức năng trung gian thanh toán
B. Chức năng trung gian tín dụng
C. Chức năng trung gian thông tin
D. Chức năng tạo tiền bút tệ
____ thường có ảnh hưởng tích cực đối với nền kinh tế xã hội
A. Lạm phát vừa phải
B. Lạm phát trên 20%
C. Lạm phát chi phí đẩy
D. Lạm phát phi mã
Hệ thống NSNN Việt Nam theo Luật NSNN năm 2015 bao gồm mấy cấp ngân sách?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ông A nắm giữ 10.000 cổ phiếu có mệnh giá 10.000/cổ phiếu với giá bán trên thị trường là 18.500/cổ phiếu. Mức cổ tức là 15%. Vậy nhà đầu tư này nhận được cổ tức là:
A. 12.750.000
B. 15.000.000
C. 21.375.000
D. 27.750.000
Chức năng thể hiện rõ nhất bản chất hoạt động của NHTM là:
A. Chức năng trung gian thanh toán
B. Chức năng trung gian tín dụng
C. Chức năng trung gian thông tin
D. Chức năng tạo tiền bút tệ
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tín dụng nặng lãi phát triển và trở thành một hình thức tín dụng phổ biến trong thời kỳ chế độ chiếm hữu nô lệ và phong kiến
B. Tín dụng nặng lãi là tín dụng thị trường
C. Tín dụng nặng lãi chưa bị triệt tiêu trong xã hội ngày nay
D. Tín dụng nặng lãi có mức lãi suất cho vay rất cao
Điền từ vào chỗ trống: Chính sách tiền tệ quốc gia là tổng hoà những phương thức mà ____ áp dụng thông qua các hoạt động của mình tác động đến ____, nhằm phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của đất nước trong một thời kỳ nhất định
A. NHTM; các khối tiền ở các tổ chức tài chính trung gian
B. NHTW; lượng tiền có trong nền kinh tế
C. NHTM; lượng tiền có tại các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
D. NHTW; khối lượng tiền trong lưu thông
Một công ty chứng khoán thường thực hiện các nghiệp vụ nào?
A. Môi giới, tư vấn chứng khoán
B. Tự doanh, quản lý danh mục đầu tư
C. Bảo lãnh phát hành, tư vấn chứng khoán
D. Tất cả các phương án trên
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự lựa chọn đối nghịch xảy ra sau giao dịch về vốn
B. Rủi ro đạo đức xảy ra trước giao dịch về vốn
C. Sự lựa chọn đối nghịch xảy ra trước giao dịch về vốn
D. Sự lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức xảy ra trước giao dịch về vốn