vietjack.com

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn tài chính có đáp án - Phần 9
Quiz

500 câu trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn tài chính có đáp án - Phần 9

A
Admin
31 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cùng với sự ra đời của ____, hình thức tín dụng nặng lãi bị thay thế bằng hình thức tín dụng thị trường

A. Nền kinh tế hàng hóa

B. Nền kinh tế thị trường

C. Nền kinh tế có sự quản lý của Nhà nước

D. Nền kinh tế tập trung bao cấp

2. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng không đảm nhận hoạt động trung gian nào sau đây?

A. Trung gian thanh toán

B. Trung gian mệnh giá

C. Trung gian rủi ro ngầm

D. Trung gian thông tin

3. Nhiều lựa chọn

Tín dụng Nhà nước, tín dụng ngân hàng là dựa trên cách phân loại theo tiêu thức nào?

A. Chủ thể cấp tín dụng

B. Đối tượng cấp tín dụng

C. Phạm vi phát sinh các quan hệ tín dụng

D. Thời hạn cấp tín dụng

4. Nhiều lựa chọn

Để thực thi chính sách tiền tệ quốc gia có thể sử dụng các công cụ có tác động gián tiếp là:

A. Khung lãi suất tiền gửi

B. Hạn mức tín dụng đối với các NHTM và các tổ chức tín dụng

C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

D. Lãi suất tiền gửi

5. Nhiều lựa chọn

Quỹ bảo hiểm xã hội không được hình thành từ nguồn nào sau đây?

A. Người lao động đóng góp

B. Doanh nghiệp đóng góp

C. Vay từ ngân hàng thương mại

D. Tiền lợi nhuận từ hoạt động đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội

6. Nhiều lựa chọn

Nguồn vốn huy động là nguồn vốn mà doanh nghiệp huy động thêm ngoài nguồn vốn chủ sở hữu, doanh nghiệp chỉ được sử dụng:

A. Có thời hạn và phải cam kết hoàn trả

B. Có thời hạn và không phải cam kết hoàn trả

C. Trong vòng một năm và phải cam kết hoàn trả

D. Trong vòng một năm và không phải cam kết lãi

7. Nhiều lựa chọn

Tài chính trong thời kỳ trước TBCN không có đặc trưng nào?

A. Mang tính chất phí sản xuất là chủ yếu

B. Được biểu hiện chủ yếu dưới hình thái giá trị

C. Chưa thống nhất trên phạm vi toàn bộ quốc gia

D. Như một công cụ để giai cấp thống trị bóc lột giai cấp bị trị.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào các hình thức sở hữu các nguồn lực tài chính, hệ thống tài chính được chia thành các khâu sau:

A. NSNN và tài chính phi nhà nước

B. Tài chính công và tài chính tư

C. Ngân sách nhà nước, tài chính doanh nghiệp, bảo hiểm, tín dụng và tài chính hộ gia đình và các tổ chức xã hội

D. Tài chính nhà nước và tài chính phi nhà nước

9. Nhiều lựa chọn

Hệ thống NHTM ngày nay tạo ra loại tiền nào?

A. Tiền giấy và tiền kim loại

B. Hóa tệ phi kim loại

C. Tín tệ

D. Bút tệ

10. Nhiều lựa chọn

Cơ sở ra đời của tín dụng là:

A. Phân công lao động xã hội, sự xuất hiện của quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất dẫn tới sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

B. Phân công lao động xã hội, sự xuất hiện của quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất, sự trao đổi buôn bán giữa các vùng miền dẫn tới sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

C. Phân công lao động xã hội, sự mở rộng trao đổi buôn bán giữa các vùng miền dẫn tới sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

D. Tư nhân hóa về tư liệu sản xuất, sự trao đổi buôn bán giữa các vùng miền.

11. Nhiều lựa chọn

Tình trạng thông tin bất cân xứng thường xảy ra...

A. Khi người cho vay có nhiều thông tin chính xác hơn người đi vay về giao dịch vay

B. Khi người đi vay có nhiều thông tin chính xác hơn người cho vay về giao dịch vay

C. Chỉ xảy ra trước khi giao dịch được thực hiện

D. Chỉ xảy ra sau khi giao dịch được thực hiện

12. Nhiều lựa chọn

Chức năng quan trọng nhất của NHTM:

A. Chức năng trung gian thanh toán

B. Chức năng trung gian tín dụng

C. Chức năng trung gian thông tin

D. Chức năng tạo tiền bút tệ

13. Nhiều lựa chọn

Tiền đề nào sau đây dẫn đến ra đời của tài chính?

A. Sự ra đời và phát triển của nhà nước

B. Sự ra đời của các ngân hàng trung ương

C. Sự phát triển lên thời kỳ CNTB

D. Sự thành công của cách mạng công nghiệp

14. Nhiều lựa chọn

Quá trình phân phối lần đầu diễn ra ở khâu nào trong hệ thống tài chính?

A. Tài chính hộ gia đình, tài chính doanh nghiệp

B. Tài chính doanh nghiệp, các đơn vị sự nghiệp

C. Tài chính các tổ chức xã hội, tài chính nhà nước

D. Tài chính các cơ quan hành chính nhà nước

15. Nhiều lựa chọn

Chị X gửi tiền không kỳ hạn tại NHTM ABC với tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 12%. Qua hệ thống NHTM, số tiền gửi được tạo ra dưới dạng bút tệ là 5.000 triệu đồng. Số tiền gửi ban đầu của chị X đưa đến gửi là:

A. 416 triệu đồng

B. 600 triệu đồng

C. 660 triệu đồng

D. 760 triệu đồng

16. Nhiều lựa chọn

Giao dịch nào sau đây không phải là quan hệ tài chính?

A. Doanh nghiệp trả tiền lương cho người lao động

B. Sinh viên đóng học phí cho nhà trường

C. Doanh nghiệp vay tiền của ngân hàng thương mại

D. Người sản xuất bán hàng cho người mua

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tín dụng nặng lãi trở thành một hình thức tín dụng phổ biến trong thời kỳ chế độ chiếm hữu nô lệ và phong kiến

B. Tín dụng nặng lãi không phải là tín dụng thị trường

C. Tín dụng nặng lãi bị triệt tiêu trong xã hội ngày nay

D. Tín dụng nặng lãi có mức lãi suất cho vay rất cao

18. Nhiều lựa chọn

Điền từ vào chỗ trống:

Chính sách tiền tệ quốc gia là tổng hoà những phương thức mà . . . . áp dụng thông qua các hoạt động của mình tác động đến . . . nhằm phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của đất nước trong một thời kỳ nhất định

A. NHTM; các khối tiền ở các tổ chức tài chính trung gian

B. NHTW; lượng tiền có trong nền kinh tế

C. NHTM; lượng tiền có tại các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng

D. NHTW; khối lượng tiền trong lưu thông

19. Nhiều lựa chọn

Một công ty chứng khoán thường thực hiện các nghiệp vụ nào?

A. Môi giới, tư vấn chứng khoán

B. Tự doanh, quản lý danh mục đầu tư

C. Bảo lãnh phát hành, tư vấn chứng khoán

D. Tất cả các phương án trên

20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự lựa chọn đối nghịch xảy ra sau giao dịch về vốn

B. Rủi ro đạo đức xảy ra trước giao dịch về vốn

C. Sự lựa chọn đối nghịch xảy ra trước giao dịch về vốn

D. Sự lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo đức xảy ra trước giao dịch về vốn

21. Nhiều lựa chọn

Trong kỳ, NHTM A huy động được 2.000 tỷ VNĐ với kỳ hạn 6 tháng, 10.000 tỷ VNĐ kỳ hạn 13 tháng. Biết tỷ lệ DTBB mà NHNN Việt Nam quy định đối với tiền gửi VNĐ kỳ hạn dưới 12 tháng là 11%, đối với tiền gửi VNĐ kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 7%. Hỏi NHTM A phải giữ lại dự trữ bao nhiêu theo luật định?

A. 920 tỷ VNĐ

B. 2.000 tỷ VNĐ

C. 1.320 tỷ VNĐ

D. 290 tỷ VNĐ

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là đúng về phân phối lại của tài chính?

A. Diễn ra một lần và cùng lúc với phân phối lần đầu

B. Diễn ra nhiều lần, không giới hạn số lần phân phối

C. Diễn ra một số lần giới hạn nhất định ngay sau phân phối lần đầu

D. Diễn ra một số lần nhất định cùng với phân phối lần đầu

23. Nhiều lựa chọn

Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, nhu cầu tiền cho tiêu dùng sẽ phụ thuộc trực tiếp vào:

A. Mức thu nhập của dân cư

B. Giá cả của các tài sản tài chính

C. Chi phí giao dịch

D. Giá cả các dịch vụ tài chính

24. Nhiều lựa chọn

Để thực thi chính sách tiền tệ quốc gia, có thể sử dụng các công cụ có tác động gián tiếp là:

A. Khung lãi suất tiền gửi

B. Hạn mức tín dụng đối với các NHTM và các tổ chức tín dụng

C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

D. Lãi suất tiền gửi

25. Nhiều lựa chọn

Quỹ bảo hiểm xã hội không được hình thành từ nguồn sau đây:

A. Người lao động đóng góp

B. Doanh nghiệp đóng góp

C. Vay từ ngân hàng thương mại

D. Tiền lợi nhuận từ hoạt động đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội

26. Nhiều lựa chọn

Việc phân phối và sử dụng quỹ BHXH nhằm:

A. Bù đắp một phần sức khỏe cho người lao động

B. Bù đắp một phần cho sự cống hiến của người lao động

C. Bù đắp một phần sự cống hiến và thu nhập của người lao động

D. Bù đắp một phần thu nhập của người lao động

27. Nhiều lựa chọn

Tai nạn bảo hiểm là ... đã xảy ra kéo theo trách nhiệm của ... phải bồi thường tổn thất cho ... Thứ tự các từ cần điền là:

A. Rủi ro bảo hiểm; người bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm

B. Sự cố bảo hiểm; người tham gia bảo hiểm, người bảo hiểm

C. Sự cố bảo hiểm; người bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm

D. Rủi ro bảo hiểm, người được bảo hiểm, người tham gia bảo hiểm

28. Nhiều lựa chọn

Giả sử NHTW quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các khoản tiền gửi VNĐ kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 8%. Trong kỳ, NHTM X huy động được 7.500 tỷ VNĐ với kỳ hạn 16 tháng. Khi đó, NHTM X được phép sử dụng bao nhiêu vào quá trình tạo tiền bút tệ?

A. 8 tỷ

B. 600 tỷ

C. 7.500 tỷ

D. 6.900 tỷ

29. Nhiều lựa chọn

Khối tiền nào có tính lỏng thấp nhất?

A. L

B. M3

C. M2

D. M1

30. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào các giai đoạn vận động của các công cụ tài chính trên thị trường, thị trường tài chính bao gồm:

A. Thị trường ngắn hạn và thị trường dài hạn

B. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

C. Thị trường thu hồi vốn trực tiếp và thị trường thu hồi vốn gián tiếp

D. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn

31. Nhiều lựa chọn

Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm xã hội là từ:

A. Người sử dụng lao động đóng góp

B. Người lao động đóng góp

C. NSNN

D. Cả 3 nguồn trên

© All rights reserved VietJack