vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp chế dược Bài 5: Quy chế kê đơn có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp chế dược Bài 5: Quy chế kê đơn có đáp án

A
Admin
39 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phạm vi điều chỉnh khi kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú, không áp dụng khi:

A. Kê đơn thuốc điều trị nghiện.

B. Kê đơn thuốc y học cổ truyền hoặc thuốc y học cổ truyền kết hợp tân dược.

C. Điều trị nội trú.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người kê đơn thuốc là:

A. Bác sỹ.

B. Bác sỹ hoặc y sỹ có đủ điều kiện theo quy định.

C. Dược sỹ đại học trở lên.

D. Bác sỹ hoặc dược sỹ đại học trở lên.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc, thông thường nếu không có quy định khác thì số lượng thuốc được kê tối đa là:

A. 10 ngày.

B. 30 ngày.

C. 20 ngày.

D. 60 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Y sỹ có đủ điều kiện theo quy định thì được kê loại đơn thuốc nào sau đây?

A. Đơn thuốc gây nghiện.

B. Đơn thuốc hướng tâm thần.

C. Tiền chất dạng phối hợp không nằm trong danh mục thuốc không kê đơn.

D. Đơn thuốc điều trị hiv.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người kê đơn không được kê vào đơn thuốc các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Các chất, thuốc không nhằm mục đích khám chữa bệnh.

B. Các thuốc chưa được lưu hành hợp pháp tại việt nam.

C. Mỹ phẩm.

D. Các thuốc do trình dược viên giới thiệu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, người kê đơn không được kê vào đơn thuốc các yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Thực phẩm chức năng.

B. Các thuốc chưa được lưu hành hợp pháp tại việt nam.

C. Mỹ phẩm.

D. Các thuốc nằm trong danh mục thuốc không kê đơn.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc cho trẻ 54 tháng tuổi thì trong mục tuổi bệnh nhân phải ghi:

A. 54 tháng.

B. 54 tháng kèm tên bố hoặc mẹ hoặc người giám hộ (nếu có).

C. 4 tuổi + 6 tháng.

D. 54 tháng kèm tên cả cha, mẹ và người giám hộ (nếu có).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc cho trẻ 36 tháng tuổi thì trong mục tuổi bệnh nhân phải ghi:

A. 36 tháng.

B. 36 tháng kèm tên bố hoặc mẹ hoặc người giám hộ (nếu có).

C. 3 tuổi.

D. 36 tháng kèm tên cả cha, mẹ và người giám hộ (nếu có).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc, số lượng thành phẩm thuốc gây nghiện được ghi như sau:

A. 7 viên.

B. 07 viên.

C. Bảy viên.

D. Bảy viên.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc, số lượng thành phẩm thuốc hướng tâm thần được ghi như sau:

A. 7 viên.

B. 07 viên.

C. Bảy viên.

D. Bảy viên.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc, tên thuốc (thuốc 1 hoạt chất) trong đơn nên ghi:

A. Tên quốc tế hoặc tên biệt dược.

B. Tên quốc tế.

C. Tên biệt dược.

D. Tên quốc tế và tên biệt dược.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc, tên thuốc (thuốc có 2 hoạt chất trở lên) trong đơn nên ghi:

A. Tên quốc tế hoặc tên biệt dược.

B. Tên quốc tế.

C. Tên biệt dược.

D. Tên quốc tế và tên biệt dược.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nếu có sửa chữa đơn thuốc, người có thẩm quyền sửa chữa phải:

A. Khoanh tròn nội dung sứa chữa, ký, ghi rõ họ tên, ngày sứa chữa bên cạnh.

B. Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu ngay vị trí sứa chữa.

C. Ký tên, đóng dấu ngay vị trí sứa chữa.

D. Ký, ghi rõ họ tên, ngày sứa chữa bên cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi kê đơn thuốc, nếu có chỗ vẫn còn trống trong đơn thì người kê đơn phải:

A. Gạch chéo chữ thập phần đơn còn giấy trắng.

B. Vẫn bỏ trống không làm gì cả.

C. Gạch chéo phần đơn còn giấy trắng.

D. Cố gắng viết các nội dung khác cho lấp đầy.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, màu sắc của mẫu giấy kê đơn thuốc là:

A. Màu vàng.

B. Màu trắng.

C. Màu hồng.

D. Màu đen.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, màu sắc của chữ viết dùng kê đơn thuốc là:

A. Màu vàng.

B. Màu trắng.

C. Màu đỏ.

D. Màu đen.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, mẫu chữ của chữ viết dùng kê đơn thuốc là:

A. Calibri.

B. Arial.

C. Vni - times.

D. Times new roman.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, cỡ chữ của chữ viết dùng kê đơn thuốc là:

A. 15.

B. 12.

C. 14.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, ký hiệu quy ước của đơn thuốc gây nghiện là:

A. “l”.

B. “k”.

C. “n”.

D. “h”.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong 1 lần kê đơn thuốc gây nghiện, người kê đơn phải ghi nội dung kê đơn mấy lần?

A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. 3 lần.

D. 4 lần.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân cấp tính, số lượng thuốc tối đa mỗi lần kê đơn là:

A. 5 ngày.

B. 30 ngày.

C. 7 ngày.

D. 10 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng đơn thuốc nào sau đây thì người bệnh hoặc người nhà phải viết cam kết:

A. Điều trị hiv.

B. Hướng tâm thần.

C. Gây nghiện.

D. Tiền chất.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện phải lưu đơn thuốc gây nghiện tối thiểu bao lâu kể từ ngày kê đơn?

A. 5 năm.

B. 6 tháng.

C. 2 năm.

D. 1 năm.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mạn tính, số lượng thuốc kê tối đa của cả 3 đợt điều trị là:

A. 5 ngày.

B. 30 ngày.

C. 7 ngày.

D. 10 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mạn tính, số lượng thuốc kê tối đa của 1 đợt điều trị là:

A. 5 ngày.

B. 30 ngày.

C. 7 ngày.

D. 10 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân mạn tính, đợt điều trị nào phải kèm theo giấy xác nhận còn sống của bệnh nhân?

A. Đợt 2 và đợt 3.

B. Đợt 1 và đợt 2.

C. Đợt 3.

D. Cả 3 đợt.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân giai đoạn cuối, phải có giấy xác nhận của trạm y tế xã và số lượng thuốc tối đa mỗi lần kê đơn là:

A. 5 ngày.

B. 30 ngày.

C. 7 ngày.

D. 10 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, ký hiệu quy ước của đơn thuốc hướng tâm thần là:

A. “l”.

B. “k”.

C. “n”.

D. “h”.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cấp tính, số lượng thuốc tối đa mỗi lần kê đơn là:

A. 5 ngày.

B. 30 ngày.

C. 7 ngày.

D. 10 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đối với kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân mạn tính, số lượng thuốc tối đa mỗi lần kê đơn là:

A. 5 ngày.

B. 30 ngày.

C. 7 ngày.

D. 10 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong 1 lần kê đơn thuốc hướng tâm thần, người kê đơn phải ghi nội dung kê đơn mấy lần?

A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. 3 lần.

D. 4 lần.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Theo quy định, bệnh viện phải lưu đơn thuốc hướng tâm thần tối thiểu bao lâu kể từ ngày kê đơn?

A. 5 năm.

B. 6 tháng.

C. 2 năm.

D. 1 năm.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đơn thuốc có giá trị mua thuốc trong thời gian:

A. 5 ngày kể từ ngày kê.

B. 10 ngày kể từ ngày kê.

C. 3 ngày kể từ ngày kê.

D. 15 ngày kể từ ngày kê.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đơn thuốc có thể mua ở các nơi sau đây, ngoại trừ:

A. Nhà thuốc.

B. Tủ thuốc trạm y tế xã.

C. Quầy thuốc.

D. Doanh nghiệp phân phối thuốc.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Các quy định đối với người bán thuốc khi bán thuốc theo đơn, ngoại trừ:

A. Chỉ được bán các loại thuốc được bộ y tế cho phép lưu hành.

B. Không được bán các thuốc phải kê đơn mà không có đơn của bác sĩ.

C. Phải bán đúng theo đơn thuốc.

D. Dược sĩ đại học trở lên mới được bán thuốc thuộc danh mục thuốc phải kê đơn mà không cần đơn.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Các điều kiện cần để nhân viên bán lẻ được thay thế thuốc kê trong đơn, ngoại trừ:

A. Cùng hoạt chất, dạng bào chế.

B. Cùng nồng độ, hàm lượng.

C. Được sự đồng ý của người mua.

D. Người thay thế phải là dsđh.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Điều kiện đủ để nhân viên bán lẻ được thay thế thuốc kê trong đơn:

A. Cùng hoạt chất, dạng bào chế.

B. Cùng nồng độ, hàm lượng.

C. Được sự đồng ý của người mua.

D. Người thay thế phải là dsđh.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nhân viên bán lẻ phải từ chối khi bán thuốc theo đơn:

A. Đơn thuốc không hợp lệ.

B. Đơn thuốc có sai sót hay nghi vấn.

C. Đơn thuốc không nhằm mục đích chữa bệnh.

D. Tất cả đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Sau khi bán thuốc, người bán thuốc phải lưu lại bắt buộc đối với đơn thuốc:

A. Điều trị hiv.

B. Hướng tâm thần.

C. Gây nghiện.

D. Tiền chất.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack