30 CÂU HỎI
Dịch vụ mong đợi là:
A. Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
B. Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
C. Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
D. Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng
Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
A. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.
B. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
C. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
D. Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:
A. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
B. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
C. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
D. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng:
A. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
B. Văn hóa của khách hàng
C. Hành vi của khách hàng
D. Lòng tin của khách hàng
Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của:
A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp
C. Nhân viên
D. Tất cả các câu trên
Những nỗ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:
A. Đánh giá sản phẩm của khách hàng
B. Sử dụng sản phẩm
C. Mua sản phẩm
D. Tất cả các giai đoạn trên
Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:
A. Tăng doanh số bán hàng
B. Mang lại những giá trị cho khách hàng
C. Thích ứng với sự cạnh tranh
D. Tăng số lượng khách hàng
Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
A. Sợ làm mất lòng
B. Ngại ngùng
C. Thiếu kiến thức chuyên môn
D. Câu b và câu c đúng
Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực:
A. Marketing quan hệ
B. Marketing tương tác
C. Marketing nội bộ
D. Marketing dịch vụ
Định vị dịch vụ là:
A. Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.
B. Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có?
A. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
B. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
C. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
D. Câu A và câu C đều đúng
Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm những gì?
A. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
B. Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
C. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
D. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên
Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm những gì?
A. 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
B. 1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
C. 2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
D. 3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp
Lỗ hỏng khách hàng là gì?
A. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
B. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty
C. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
D. Cả 3 sai
Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để làm gì?
A. Khép lỗ hỏng số 1
B. Khép lỗ hỏng số 2
C. Khép lỗ hỏng số 3
D. Khép lỗ hỏng số 4
Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để làm gì?
A. Khép lỗ hỏng số 1
B. Khép lỗ hỏng số 2
C. Khép lỗ hỏng số 3
D. Khép lỗ hỏng số 4
Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp như thế nào?
A. Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
B. Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng
C. Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
D. Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do điều gì?
A. Thiếu định hướng marketing
B. Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
C. Thiếu chính sách nguồn nhân lực
D. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghi ệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do điều gì?
A. Thiếu kênh thông đạt
B. Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
C. Khách hàng không đáp ứng vai trò
D. Tất cả các câu trên đều sai
Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đ ầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do điều gì?
A. Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
B. Doanh nghiệp quá ba hoa
C. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Dịch vụ là gì?
A. Hàng hóa vô hình
B. Những hành vi
C. Những hoạt động
D. Câu B và C đúng
Bản chất của dịch vụ là gì ?
A. Một sản phẩm
B. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
C. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là gì ?
A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy
B. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất
C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
D. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy
Marketing tương tác là gì?
A. Marketing quan hệ
B. Marketing giao dịch
C. Marketing nội bộ
D. Tất cả đều sai
Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu.
A. Đúng
B. Sai
C. Theo 6 yếu tố (6P)
D. Theo 7 yếu tô (7P)
Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm mấy yếu tố?
A. 4 yếu tố (4P)
B. 6 yếu tố (6P)
C. 7 yếu tố (7P)
D. yếu tố (9P)
Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là gì?
A. Nhân viên
B. Khách hàng
C. Thông đạt văn hóa và giá trị
D. Tất cả các câu trên
Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh?
A. Bán rẻ hơn
B. Thông tin nhanh hơn
C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
D. Làm đúng điều khách hàng cần
Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?
A. Tăng danh tiếng nhãn hiệu
B. Tạo thiện cảm
C. Thay đổi nhận thức của khách hàng
D. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa
Tam giác marketing dịch vụ bao gồm những gì?
A. Internal marketing, External marketing & Service marketing
B. Internal marketing, External marketing & Interactive marketing
C. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing
D. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing