vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược có đáp án
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thực vật dược có đáp án

A
Admin
200 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
200 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu 1. Mô tả sau đây: tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, không khí,.. là của mô gì? 

A. Mô mềm đồng hóa 

B. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì 

C. Mô mềm đạo 

D. Mô mềm dự trữ

2. Nhiều lựa chọn

Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là: 

A. Cuống lá 

B. Lưỡi nhỏ 

C. Lá kèm 

D. Bẹ lá

3. Nhiều lựa chọn

Câu 3. Hệ thống dẫn ở rễ cây cáu tạo cấp 1 gồm có:

A. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng 

B. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe 

C. Các bó libe xếp trên 1 vòng 

D. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe

4. Nhiều lựa chọn

Khi báo phấn có 2 ô, phần giữa 2 ô phấn được gọi là: 

A. Túi phấn 

B. Chỉ nhị 

C. Chung đới 

D. Hạt phấna

5. Nhiều lựa chọn

Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa 

A. Tiền khai thìa 

B. Tiền khai van 

C. Tiền khai lợp 

D. Tiền khai 5 điểm

6. Nhiều lựa chọn

Ba gạc có 3 lá ở môi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? 

A. Mọc cách 

B. Mọc vòng 

C. Mọc đối 

D. Mộc đối chéo chữ thập

7. Nhiều lựa chọn

Gỗ 1 phân hóa ly tâm gặp ở: 

A. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 

B. Rễ cây lớp Hành 

C. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 1 

D. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2

8. Nhiều lựa chọn

Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là: 

A. Tổng bao lá bắc 

B. Mo 

C. Bao chung 

D. Lá hoa

9. Nhiều lựa chọn

Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm: 

A. Không cánh hoa 

B. Không lá đài 

C. Không cuống 

D. Không có lá bắc

10. Nhiều lựa chọn

Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng 

A. Tràng hình đinh 

B. Tràng hình chuông 

C. Tràng hình ống 

D. Tràng hình hũ

11. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai trong các câu sau đây: 

A. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu 

B. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện 

C. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa 

D. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dài, khoang tế bào rất hẹp

12. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục 

B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá 

C. Cuống lá có thể có cánh 

D. Lá đơn là lá có cuống không nhân

13. Nhiều lựa chọn

 Cụm hoa kiểu bông mo là: 

A. Bông mmang toàn hoa đơn tính

B. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh 

C. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to 

D. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn

14. Nhiều lựa chọn

Đế hoa mang các bộ phận: 

A. Hoa, quả 

B. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy

C. Lá bắc, cuống hoa, hoa 

D. Bao phấn, hạt phấn

15. Nhiều lựa chọn

Lá kèm là: 

A. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá 

B. Hai phiến ở gốc cuống lá 

C. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống là đính vào thân 

D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

16. Nhiều lựa chọn

Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đam nhánh về phía dưới thì gọi là: 

A. Xim 

B. Ngủ 

C. Chùm

17. Nhiều lựa chọn

“ Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là: 

A. Hạ bì 

B. Nội bì 

C. Biểu bì 

D. Bần

18. Nhiều lựa chọn

Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành: 

A. Làm nhiệm vụ bảo vệ 

B. Biểu bì 

C. Vảy khô 

D. Vảy mọng nước

19. Nhiều lựa chọn

Các phần của thân cây gồm: 

A. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cạnh, bạnh gốc 

B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc

C. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc 

20. Nhiều lựa chọn

Lá có thể biến đổi thành: 

A. Gai, lá kèm, cành 

B. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy 

C. Gai, bẹ chìa, vảy 

D. Gai, tua cuốn, vảy

21. Nhiều lựa chọn

Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:

A. Bông mo 

B. Lá hoa 

C. Mo 

D. Buồng

22. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: 

A. Sắc lạp 

B. Lạp không màu 

C. Bột lạp

D. Lục lạp

23. Nhiều lựa chọn

Chức năng của miền sinh trưởng là: 

A. Che chở cho đầu ngọc rễ 

B. Làm cho rễ cây mọc dài ra 

C. Che chở cho rễ cây 

D. Hấp thụ nước và muối khoáng

24. Nhiều lựa chọn

Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose; 

A. Bần 

B. Libe 

C. Mô cứng 

D. Gỗ

25. Nhiều lựa chọn

“ Thân mọc dưới đất như rễ cây, có các vảy, do lá tiêu biến thành” là 

A. Thân củ 

B. Thân rễ 

C. Thân hành 

D. Thân giả

26. Nhiều lựa chọn

Nội bì cấu tạo bởi: 

A. 3 lớp tế bào 

B. 1 lớp tế bào 

C. Nhiều lớp tế bào 

D. 2 lớp tế bào

27. Nhiều lựa chọn

“Rễ mọc từ cành hay lá” là 

A. Rễ khí sinh 

B. Rễ mút 

C. Rễ bám 

D. Rễ phụ

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của mô phân sinh 

A. Tế bào sống, vách dày bằng cellulose 

B. Tế bào sống, một lớp tế bào, vách bằng cellulose, nằm ngoài cùng 

C. Tế bào chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose

D. Tế bào non, chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose, sinh sản rất mạnh để tạo ra các mô khác

29. Nhiều lựa chọn

Libe 2 kết tầng là 

A. Sợi gỗ xen kẽ với mô mềm libe 

B. Sợi gỗ xen kẽ với sợi libe 

C. Sợi libe chồng lên sợi gỗ 

D. Sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe

30. Nhiều lựa chọn

Bó mạch kín có đặc điểm 

A. Có cấu tạo cấp 2 

B. Chỉ có ở rễ cây lớp Hành 

C. Chỉ có ở thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2 

D. Không có tượng tầng giữa libe và gỗ

31. Nhiều lựa chọn

Câu nào SAI: 

A. Lá lớp Hành có gân lá song song 

B. Hai phiến đính ở đáy cuống lá chỗ nối với thân là lá kèm 

C. Rễ cấp 2 thì bó gỗ 1 dưới chân tia tủy 

D. Tầng suberoid một lớp tế bào

32. Nhiều lựa chọn

Lá đính thành hình hoa thị là do 

A. Lá mọc đối 

B. Cây chỉ có thân rễ 

C. Lóng ngắn, không có thân khí sinh

D. Lá mọc vòng

33. Nhiều lựa chọn

Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có 

A. Các bó libe xếp trên 1 vòng

B. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng 

C. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe 

D. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe

34. Nhiều lựa chọn

Lá một gân đặc trưng cho 

A. Ngành hạt Trần 

B. Lớp Hành 

C. Lớp Ngọc Lan

D. Họ Lúa

35. Nhiều lựa chọn

Bó mạch kín có libe chồng lên gỗ là đặc trưng về cấu tạo giải phẩu của cơ quan 

A. Thân lớp Hành 

B. Lá lớp Ngọc Lan 

C. Lá lớp Hành 

D. Rễ lớp Hành

36. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm 

A. Có libe xen kẽ với gỗ 

B. Có mạch hậu mộc 

C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm 

D. Có kiểu bó chồng kép

37. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo cấp 1 của rễ lớp nội bì thường có vai trò 

A. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa 

B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa 

C. Dự trữ chất dinh dưỡng 

D. Giúp cho sự vận chuyển nhựa

38. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo rễ lớp Ngọc Lan cấp 2 

A. Có gỗ 2 chiếm tâm. 

B. Có libe chồng lên gỗ. 

C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm. 

D. Có libe xen kẽ với gỗ.

39. Nhiều lựa chọn

Lưỡi nhỏ 

A. Có ở họ Rau răm 

B. Có ở lá lớp Hành 

C. Có ở lá lớp Ngọc lan 

D. Là 2 phiến ở đáy cuống lá, chỗ gắn vào thân

40. Nhiều lựa chọn

Bó chồng kép là kiểu bó dẫn có 

A. Libe bao bên ngoài gỗ

B. Libe xen kẽ gỗ 

C. Libe - gỗ - libe

D. Libe chồng lên gỗ

41. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào có trên thân Rau răm quan trọng trong việc xác định họ thực vật 

A. Lưỡi nhỏ 

B. Bẹ lá 

C. Bẹ chìa 

D. Lá kèm

42. Nhiều lựa chọn

Phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân cây là 

A.Lưỡi nhỏ 

B.Lá kèm 

C.Bẹ lá 

D. Bẹ chìa

43. Nhiều lựa chọn

Gân lá hình chân vịt là 

A. Tại vị trí cuống lá đính vào phiến lá tỏa ra các gân chính 

B. Từ một gân chính tỏa ra các gân phụ 

C. Các gân chạy song song theo chiều dài của phiến lá. 

D. Tại vị trí đáy phiến lá tỏa ra các gân chính như hình chân vịt 

44. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của thân cây lớp Hành là 

A. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa ly tâm. 

B. Các bó libe – gỗ xếp lộn xộn, có bó mạch kín. 

C. Các bó libe – gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm.

D. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa hướng tâm.

45. Nhiều lựa chọn

“Tầng libe – gỗ phụ phía ngoài tầng sinh libe – gỗ chính, tạo thành libe 2 và gỗ 2 thặng dư” là cấu tạo cấp 

A. 3 

B. 2 

C. 1 

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Vỏ cấp 1 của thân cây khác rễ cây ở những đặc điểm: (1) mô mềm vỏ chia làm 2 vùng, (2) tế bào mô mềm vỏ có lục lạp, (3) dày hơn, (4) mỏng hơn, (5) ngoài cùng có thể là mô dày, (6) ngoài cùng là tầng tẩm chất bần 

A. 2,3,5 

B. 1, 4, 6 

C. 2, 4, 5 

D. 3, 5, 6

47. Nhiều lựa chọn

Trên biểu bì của lá có thể có 

A. Lông hút, lông tiết, lông che chở 

B. Lỗ vỏ, thủy khẩu 

C. Lỗ khí, lông che chở, lông tiết

48. Nhiều lựa chọn

Tầng tẩm chất bần ở rễ lớp Ngọc Lan có đặc điểm 

A. Vách cellulose, 1 lớp tế bào 

B. Vách tẩm chất bần, 1 lớp tế bào 

C. Vách tẩm chất bần, nhiều lớp tế bào, xếp lộn xộn 

D. Vách cellulose, nhiều lớp tế bào, xếp thành dãy xuyên tâm

49. Nhiều lựa chọn

Ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 có 

A. Có mạch gỗ phân hóa ly tâm. 

B. Có mạch hậu mộc. 

C. Bó gỗ 1 nằm dưới chân tia tủy.

D. Có libe chồng lên gỗ.

50. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đặc trưng của thân cây là 

A. Có sự phân biệt vùng vỏ và vùng trung trụ 

B. Có kiểu bó chồng, mạch gỗ phân hóa ly tâm 

C. Có kiểu bó xuyên tâm, mạch gỗ phân hóa hướng tâm 

D.    Luôn có nội bì và trụ bì

51. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của thân cây lớp Hành 

A. Có sự xuất hiện của bần 

B. Thường không có cấu tạo cấp 2 

C. Có sự hoạt động của tượng tầng 

D. Có các bó mạch hở

52. Nhiều lựa chọn

“Thân mọc ngang dưới đất như rễ cây, có các vảy do lá tiêu biến thành” là 

A. Thân hành 

B. Thân củ 

C. Thân giả 

D. Thân rễ

53. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm

A. Có libe xen kẽ với gỗ 

B. Có kiểu bó chồng kép 

C. Có mạch hậu mộc 

D. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm

54. Nhiều lựa chọn

Rễ cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của 

A. Gỗ 1 

B. Tầng phát sinh bần-lục bì 

C. Libe 1 

D. Tầng phát sinh bần-lục bì, tầng suberoid

55. Nhiều lựa chọn

Nằm dưới tầng lông hút, có nhiều lớp tế bào vách hóa bần, sắp xếp lộn xộn” là 

A. Bần 

B. Trụ bì hóa mô cứng 

C. Tầng suberoid 

D. Tầng tẩm suberin

56. Nhiều lựa chọn

Lá biến đổi thành vẩy để làm nhiệm vụ gì? 

A. Bảo vệ hau dự trữ 

B. Thích nghi với điều kiện bắt mồi 

C. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn 

D. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ

57. Nhiều lựa chọn

Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ: 

A. Lông che chở đa bào 

B. Lỗ khí 

C. Lớp cutin 

D. Lông che chở đơn bào

58. Nhiều lựa chọn

Bẹ chìa có thể gặp ở họ nào: 

A. Họ Hoa Hồng

B. Họ Rau răm 

C. Họ Bông 

D. Họ Lúa

59. Nhiều lựa chọn

Cây Ba gạc có 3 lá ở môi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? 

A. Mọc đối 

B. Mọc đối chéo chữ thập 

C. Mọc vòng 

D. Mọc cách

60. Nhiều lựa chọn

Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì? 

A. Lá chia 

B. Là thùy 

C. Lá xẻ 

D. Lá chẻ

61. Nhiều lựa chọn

Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu: 

A. Xuyên tâm

B. Đồng tâm 

C. Hướng tâm 

D. Ly tâm

62. Nhiều lựa chọn

Lá mọc đối chéo chữ thập khi: 

A. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau 

B. Môi mấu có 2 lá 

C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất 

D. Môi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau

63. Nhiều lựa chọn

Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non: 

A. Lục lạp 

B. Lạp không màu 

C. Sắc lạp 

D. Bột lạp

64. Nhiều lựa chọn

Chức năng của lá là? 

A. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi 

B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ 

C. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp 

D. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp

65. Nhiều lựa chọn

Mô phân sinh cấp hai ( mô phân sinh bên ) có nhiệm vụ 

A. Rễ và thân cây lớp Ngọc Lan tăng trưởng theo chiều ngang 

B. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra 

C. Thân mọc dài ra ở các lóng

D. Tạo thành các mô khác

66. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 

A. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ

B. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ 

C. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày 

D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ

67. Nhiều lựa chọn

Hoa chỉ có nhụy thì gọi là: 

A. Hoa có cuống 

B. Hoa cái 

C. Hoa đực 

D. Hoa không đều

68. Nhiều lựa chọn

“Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu: 

A. Cụm hoa kép 

B. Cụm hoa đơn không hạn 

C. Cụm hoa đơn có hạn 

D. Cụm hoa hỗn hợp

69. Nhiều lựa chọn

Thân rỗng ở lóng và đặc điểm ở mấu gọi là thân gì? 

A. Thân rạ

B. Thân gỗ 

C. Thân bò 

D. Thân cỏ

70. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI: 

A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá 

B. Lá đơn là lá không chia thùy 

C. Mô dày là mô sống 

D. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết

71. Nhiều lựa chọn

Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm: 

A. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to

B. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm 

C. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng 

D. Là mô mềm đặc

72. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế bào” là của loại mô gì?

A. Mô dày tròn 

B. Mô dày gốc 

C. Mô dày phiến 

D. Mô dày xốp

73. Nhiều lựa chọn

Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi: 

A. Bao phấn không tạo được hạt phấn 

B. Bao phấn bị trụy 

C. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa 

D. Nhị chỉ có chỉ nhị

74. Nhiều lựa chọn

Thành phần của phiến giữa: 

A. Cellulose, chất gỗ 

B. Cellulose, chất bần 

C. Pectin 

D. Cellulose, hemicellulose, pectin

75. Nhiều lựa chọn

Gân lá song song đặc trưng cho cây: 

A. Cỏ lá kép 

B. Lớp Ngọc lan 

C. Lớp Hành 

D. Sống dưới nước

76. Nhiều lựa chọn

Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, môi nhánh mang một lá chét là loại lá gì? 

A. Lá kép lông chim một lần chẵn 

B. Lá kép lông chim 

C. Lá kép chân vịt 

D. Lá kép lông chim một lần lẻ

77. Nhiều lựa chọn

“Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào 

A. Hình dạng phiến lá 

B. Mép phiến lá 

C. Gốc lá 

D. Ngọn lá

78. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây: “Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, không khí,.. là của mô gì? 

A. Mô mềm đồng hóa 

B. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì 

C. Mô mềm đạo

D. Mô mềm dự trữ

79. Nhiều lựa chọn

Lá cây lớp Hành có đặc điểm: 

A. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng 

B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới

C. Dưới biểu bì thường là mô dày 

D. Có lá kèma

80. Nhiều lựa chọn

Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là: 

A. Thịt lá có 2 loại mô mềm 

B. Thịt lá có 3 loại mô mềm

C. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo 

D. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới

81. Nhiều lựa chọn

Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì? 

A. Lá chia 

B. Lá thùy 

C. Lá chẻ 

D. Lá xẻ

82. Nhiều lựa chọn

Cánh môi là: 

A. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại 

B. Cánh hoa có răng cưa 

C. Cánh hoa bị teo nhỏ 

D. Cánh hoa có chia thùys

83. Nhiều lựa chọn

"Một lớp tế bào nằm phía dưới tầng lông hút, có vách tẩm chất bẩn" là: 

A. Trụ bì hỏa mcứng 

B. Nội bì hình chữ U 

C. Tầng tẩm chất bẩn 

D. Nội bì đai Caspary

84. Nhiều lựa chọn

Mô mềm đồng hóa có đặc điểm: 

A. Các tế bào ở mặt ngoài của lá và thân non 

B. Các tế bào chứa nhiều tinh bột 

C. Các tế bào chứa nhiều lục lạp 

D. Các tế bào dài và hẹp

85. Nhiều lựa chọn

Phần phát triển to ở gốc thân gọi là: 

A. Cổ rẽ 

B.Vùng hóa bằng 

C. Gỗc thân 

D. Bạnh gốc

86. Nhiều lựa chọn

Ở rễ, rễ con mọc ra từ 

A. Miên sinh trưởng 

B. Miên Đỗng hút 

C. Cổ rẽ 

D. Miên hoá băn

87. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI: 

A. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng 

B. Lá đơn là lá không chia thùy 

C. Biểu bì có thể mang lỗng che chở hay lỗng tiết. 

D. Mô dày ở dưới những chỗ lôi lên của biểu bì

88. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI: 

A. Bẹ chìa là màng mỏng ở chỗ nối giữa bẹ lá và phiến lá.

B. Lá kèm nằm ở gốc cuống lá 

C. Lá là cơ quan dinh dưỡng của cây 

D. Lá có 2 mặt: mặt trến là mặt bụng, mặt dưới là mặt lưng

89. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào sai 

A. Biểu bì có thể mang lỗng che chở hay lỗng tiết. 

B. Lá đơn là lá không chia thùy 

C. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì 

D. Lưới nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng

90. Nhiều lựa chọn

"Lỗ hống hình cầu hay hình trụ, được bao bọc bởi các tế bào tiết, chứa các chất do tế bào tiết ra" là: 

A. ống nhựa mủ 

B. túi tiết và ống tiết 

C. tế bào tiết 

D. mô mềm khuyết

91. Nhiều lựa chọn

Vị trí của mô dày: 

A. Bao quanh bó libe gỗ 

B. Thường dưới biểu bì

C. Bến cạnh mô cứng 

D. Sâu bến trong

92. Nhiều lựa chọn

Gỗ 2 chiếm tâm gặp ở: 

A. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2 

B. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 

C. Thân cây lớp Hành 

D. Rễ cây lớp Hành.

93. Nhiều lựa chọn

Vị trí tia ruột ở thân cây cấp 1 là: 

A. Giữa bó libe và bó gỗ 

B. Bến ngoài gỗ

C. Bến ngoài libe 

D. Giữa 2 bó libe gỗ

94. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không có ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu 

A. Các kiểu lỗ khí 

B. Biểu bì

C. Lỗng che chở 

D. Lỗng tiết

95. Nhiều lựa chọn

Lá mọc so le khi: 

A. Môi mẫu mang 2 lá 

B. Môi mẫu mang 3 lá 

C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất 

D. Môi mẫu chỉ mang 1 lá

96. Nhiều lựa chọn

Vị trí tia ruột ở thân cây cấp 1 là: 

A. Giữa bó libe và bó gỗ

B. Bến ngoài gỗ 

C. Bến ngoài libe 

D. Giữa 2 bó libe gỗ

97. Nhiều lựa chọn

Loại rễ không có chóp rễ 

A. Rễ chùm 

B. Rễ bất định 

C. Rễ bất định

D. Rễ mút

98. Nhiều lựa chọn

Túi tiết ly bào được giới hạn bởi 

A. Nhiều lớp tế bào xếp thành dãy xuyến tâm 

B. 2 vòng tế bào 

C. Nhiều lớp tế bào xếp lộn xộn 

D. 1 vòng tế bào

99. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai 

A. Thể cứng là những tế bào mô cứng riêng lẻ tương đối lớn, có khi phân nhánh 

B. Mô nâng đỡ gồm những tế bào có vách dày cứng, làm nhiệm vụ nâng đỡ 

C Tế bào mô cứng cấu tạo bởi những tế bào hình khối Nhiều mặt, đảng kính, Có thể nằm riêng lẻ hoặc thành đám 

D. Mô dày cấu tạo bởi những tế bào chết, có vách dày bằng cellulose

100. Nhiều lựa chọn

Thân có tiết diện hình tam giác đặc trưng cho họ 

A. Quỳnh 

B. Cói

C. Hoa môi 

D. Bầu bí

101. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm gân lá hình chân vịt khác với gân lá lông chim 

A. Có nhiều gân chính 

B. Không có gân bến 

C. Có 1 gân chính 

D. Có nhiều gân bến

102. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thân cây cấp 2: (1) Biểu bì có lỗ khí và lông che chở (2) Bần gồm nhiều lớp tế bào hình chữ nhật; (3) Nội bì hình chữ U; (4) Mô mềm gõ xếp dãy xuyên tâm; (5) Mạch hậu mộc to (6) GỖ cấp hai chiếm tâm (7) Bộ gõ 1 phân hóa ly tâm; (8) Tia tủy cấp hai có thể hẹp hoặc rộng 

A. 2,3,4,7,8 

B. 1,2,4,7,8 

C 4,5,6,7,8 

D. 1,3,5,6,7

103. Nhiều lựa chọn

Loại mô gồm những tế bào chết có vách dày hoá gỗ ít nhiều 

A. Mô cứng 

B. Mdâỗn 

C. Mô dày 

D. Mô mềm

104. Nhiều lựa chọn

Mô gồm 1 lớp tế bào sống có chức năng che chở, chống mất nước 

A. Mô mềm 

B. Biểu bì 

C. Bân 

D. Mô dày

105. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của rễ cây lớp Hành khác rễ cấp 1 lớp Ngọc lan 

A. Tầng lỗng hút, nội bộ, mô mềm vỏ

B. Tầng tẩm chất bần, nội bì, sỗấ bó dâỗn 

C. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ, hậu mộc

D. Tầng lỗng hút, sỗấ bó dâỗn, hậu mộc

106. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm KHÔNG PHẢI của thân cây lớp Hành 

A. Khó phân biệt vỏ và trụ giữa 

B. Trụ giữa Có Nhiều bó libe-gỗ 

C. Cấu tạo gồm 3 phần biểu bì, VỎ, trụ giữa 

D. Mô nâng đỡ là Mô dày

107. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của mô mềm đồng hoá gồm các tế bào 

A. Có hình dạng và kích thước không đếầu 

B. Chứa Nhiều tinh bột 

C. Chứa Nhiều lục lạp 

D. Thường dài theo trục của cơ quan

108. Nhiều lựa chọn

Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây 

A. Trong cùng vi phâu rễ cây 

B. Ngoài cùng vi phâu rễ cây 

C. Giữa bó libe và bó gỗ 

D. Bến ngoài bó libe và bó gỗ

109. Nhiều lựa chọn

Rễ CỌC 

A. Rễ cái phát triển hơn rễ con.

B. Luỗn Có cấu tạcấp 1 

C. Đặc trưng cho lớp Hành 

D. Rễ con phát triển hơn rễ cái

110. Nhiều lựa chọn

Kiểu rễ Có chức năng đồng hóa 

A. Rễ trụ 

B. Rễ củ 

C. Rễ chùm 

D. Rễ khí sinh

111. Nhiều lựa chọn

Vai trò của mạch gỗ 

A. Dẫn nhựa nguyến 

B. Dự trữ cho gỗ 

C. Cung cấp năng lượng cho gỗ. 

D. Nâng đỡ cho gỗ

112. Nhiều lựa chọn

Chọn ý SAI 

A. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì 

B. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết 

C. Lưỡi nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng 

D. Lá đơn là là không chia thùy

113. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thịt lá Có cấu tạo dị thế bất đối xứng: (1) Chỉ Có một loại mô mềm quang hợp (2) Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu; (3) Trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết; (4) Trên biểu bì dưới và dưới biểu bì trên là mô dày; (5) Lỗ khí tập trung ở biểu bì dưới 

A 1,3 

B.3,5 

C. 2.3 

D. 4,5

114. Nhiều lựa chọn

Mô che chở KHÔNG gồm 

A. Mô dày

B. Bân. 

C. Biểu bì 

D. Lỗng che chở

115. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm KHÔNG phải của mô cấp 2 

A. Các tế bào xếp xuyến tâm 

B. Gồm các loại mô: bân, lục bì, libe 2, gỗ 2 

C. Các tế bào xếp lộn xộn 

D. Được sinh ra từ mô phân sinh cấp 2

116. Nhiều lựa chọn

Mô mềm giậu gồm các tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và 

A. Vách hóa gỗ 2 

B. Song song với trục của Cơ quan 

C. Không chứa lục lạp 

D. Vuỗng góc với lớp biểu bì

117. Nhiều lựa chọn

Mô nâng đỡ của lớp Hành 

A. Ha bi 

B. Mô cứng 

C. Mô dày 

D. Mô mềm

118. Nhiều lựa chọn

Vị trí tỉa ruột ở rễ cây 

A. Trong bó libe và bó gỗ 

B. Bến ngoài libe 

C. Giữa bó libe và bó gỗ 

D. Bến ngoài gỗ

119. Nhiều lựa chọn

Chọn ý SaI 

A. Lá hình trứng ngược khi phần rộng của phiến Ở về phía cuống lá 

B. Lá cây lớp Ngọc lan Có hệ gân lá qui tụ 

C. Thân, rễ cây cấp 1 thường có mô mềm Vỏ và mô mềm tủy 

D. Mô nâng đỡ ở lá cây lớp Hành là mô cứng

120. Nhiều lựa chọn

Bần và phần mô chết phía ngoài bần, tạo thành 

A. Thu bi 

B. Lục bì 

C. Nhu bì 

D. Trụ bi

121. Nhiều lựa chọn

Nơi rễ con mọc ra 

A. Miên hóa bân 

B. Miên lỗng hút 

C. Chóp rễ 

D. cổ rễ

122. Nhiều lựa chọn

Vị trí tia ruột tại thân cây cấp 1 là 

A. Bến ngoài libe 

B. bến ngoài gỗ 

C. giữa 2 bó libe gỗ 

D. giữa bó libe và bó gỗ

123. Nhiều lựa chọn

Ba phần phụ của lá 

A. lá kèm, bẹ lá, lưỡi nhỏ 

B. bẹ chìa lưỡi nhỏ tua cuốn 

C. là kèm lưỡi nhỏ bẹ chìa 

D. bẹ lá. cuống lá, phiến lá

124. Nhiều lựa chọn

Lá mọc so le khi: 

A. Mỗi mẫu chỉ mang 1 là 2

B. Mỗi mẫu mang 3 lá 

C. Mỗi mẫu mang 2 lá

D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đâất

125. Nhiều lựa chọn

Lớp bền và thân trò cớyết phía bên ngoài bàn gọi là: 

A. nhu bì 

B. hạ bì 

C. thụ bì 

D. trụ bì

126. Nhiều lựa chọn

Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu” là 

A. thân rạ 

B. thân leo 

C. thân rễ 

D. thân cột

127. Nhiều lựa chọn

một lớp tế bào nằm phía dưới tầng lông hút, có vách tẩm chất bần là: 

A. trụ bì hòa mô cứng 

B. nội bì hình chữ U 

C. tầng tẩm chất bân

D. nội bì đai Caspary

128. Nhiều lựa chọn

Thân ngầm ở dưới đất có mang những lá mọng nước là thân gì 

A. thân củ 

B. thân hành 

C. thân địa sinh 

D. thân rễ

129. Nhiều lựa chọn

Các mô sau đây là mô chết 

A.Biểu bì 

B. nỗi bì 

C. Libe

D. Gỗ

130. Nhiều lựa chọn

Mô mềm gõ xếp thẳng hàng xuyên tâm là đặc điểm của 

A. Gỗ cấp 2 

B. Gỗ cấp 1 

C. Gỗ ở rễ

D. Gỗ ở thân

131. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: 

A. Có mô mềm giàu 

B. Đối xứng qua mặt phẳng 

C. Không Có mô dày 

D. Không có mô cứng

132. Nhiều lựa chọn

Thứ tư của hệ thống dân cấp 2 từ ngoài vào trong 

A. Libe 1, gỗ 1 libe 2, gỗ 2 

B. Libe 2, libe 1, gỗ 1, gỗ 2 

C. Libe 1, libe 2, gỗ 2, gỗ 1 

D. Libe 2, libe 1, gỗ 2, gỗ 1

133. Nhiều lựa chọn

Phần phát triển to ở gốc thân gọi là 

A. Cổ rễ 

B. vùng hóa bân 

C. Gốc thân 

D. bạnh gốc

134. Nhiều lựa chọn

Thân cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của: 

a. Gỗ 1 ỗ 

b. Tăng phát sinh bân-vỏ luc tầng phát sinh libe-gỗ 

c. Libe 1 

d. Tầng phát sinh bân vỏ lục

135. Nhiều lựa chọn

Ở rễ, rễ con mọc ra từ: 

a. Miên sinh trường 

b. Miên lỗng hút 

c. Cổ rễ 

d. Miên hóa bân

136. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI 

a. Lá chẻ có bìa lá bị khía sâu hơn 1/4 phiến lá 

b. Gân lá song song đặc trưng cho các cây thuộc lớp Hành 

c. Lá có cấu tạo đối xứng qua một mặt phẳng 

d. Lá Sen có gân là tỏa tròn

137. Nhiều lựa chọn

Nội bì Có vai trò 

a. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa 

b. Giúp cho sự vận chuyển nhưa 

c. tăng cường sự vững chăấc cho trụ giữa 

d. Dự trữ chất dinh dưỡng

138. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SẠI: 

a. Lá có 2 mặt mặt trến là một bụng, mặt dưới là mặt lưng 

b. Lá là cơ quan dinh dưỡng của cây 

c. bẹ chìa là màng mỏng ở chỗ nỗấi giữa bẹ lá và phiến lá. 

d. Là kem nằm ở gốc cuống là

139. Nhiều lựa chọn

Lá xẻ là 

a. Mép là bị khía sâu quá á phiến lá. 

b. Mép lá bị khóa không sâu tới 4 phiến lá 

c. Mép lá bị khía vào tới 2 phiến lá 

d. Mép lá bị khía vào sát gân lá

140. Nhiều lựa chọn

Gỗ 2 chiếm tâm gặp ở 

a. Rễ cây lớp Hành 

b. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 

c. Thân cây lớp Hành 

d. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2

141. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 

a. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày 

b. Thân cây lớp Ngọc lan Có Nhiều vòng bó libe gỗ 

c. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen keỗ bỏ gỗ 

d. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một ỗng bỗấ libe gỗ

142. Nhiều lựa chọn

Vị trí của mô dày: 

a. Thường dưới biểu bì 

b. Bến cạnh mô cứng 

c. Sâu bến trong 

d. Bao quanh bó libe gỗ

143. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai 

a. Lưới nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, họ Gừng 

b. Lá đơn là lá không chia thùy 

c. Biểu bì có thể mang lỗng che chở hay lỗầng tiết. 

d. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì

144. Nhiều lựa chọn

Mô nào sau đây không Có ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2: 

a. libe 1 và gỗ 1 

b. bân 

c. mô mềm 

d. tầng lỗng hút

145. Nhiều lựa chọn

Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, sinh bởi mô phân sinh bên, che chở phần già của cây" là: 

a. bân 

b. mô cứng 

c. Tầng lỗng hút 

d. Biểu bì

146. Nhiều lựa chọn

Bẹ chìa là 

a. Phiến nhỏ ở hai bến đáy cuống lá 

b. Màng mỏng ỗm lấy thân cây ở phía trến chỗ cuống lá đính vào thân 

c. Hai phiến ở trến cuống lá 

d. Màng mỏng ở nơi phiến lá găấn với bẹ lá

147. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 

a. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày

b. Thân cây lớp Ngọc lan Có Nhiều vòng bó libe gỗ 

c. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen keỗ bó gỗ 

d. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một ỗng bỗấ libe gỗ

148. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không có ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu 

a. Các kiểu lỗ khí 

b. Lỗng che chở 

c. lỗng tiết

d. biểu bì

149. Nhiều lựa chọn

Mô mềm vỏ trong có đặc điểm: 

a. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng 

b. Các tế bào xếp tạo thành vòng đang tâm và dây xuyến tâm 

c. Các tế bào xếp lộn xộn khoảng gian bào to 

d. Là mô mềm đặc

150. Nhiều lựa chọn

Nơi lá đính vào thân” gọi là 

a. Mẫu 

b. Chồi ngọn 

c. Thân chính 

d. Gióng

151. Nhiều lựa chọn

Chức năng của miềền sinh trường là: 

A. Làm cho rễ cây mọc dài ra. 

B. che chở cho đâầu ngọn rễ. 

C. Hấp thụ nước và muỗấi khoáng.

D. Che chở cho rễ cây.

152. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI: 

A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá 

B. Lá đơn là lá không chia thùy. 

C. Mô dày là mô sống 

D. Biểu bì có thể mang lỗng che chờ hay lỗng tiết.

153. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI: 

A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá 

B. Lá đơn là lá không chia thùy. 

C. Mô dày là mô sống 

D. Biểu bì có thể mang lỗng che chờ hay lỗng tiết.

154. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào SAI: 

A. Biểu bì có thể mang lỗng che chở hay lỗầng tiết. 

B. Mô dày ở dưới những chỗ lồi lên của biểu bì 

C. Lá đơn là là không chia thùy. 

D. Lưới nhỏ gặp ở lá cây họ Lúa, Họ gừng

155. Nhiều lựa chọn

“Nhiềều lớp tềế bào chềết, che chở cho phâền giả của cây" là: 

A. Bân 

B. Nội bì 

C. Biểu bì 

D. Ha bi

156. Nhiều lựa chọn

Thịt là có cấu tạo dị thể bâết đốếi xứng là: 

a. Thịt lá có 3 loại mô mềm 

b. Mô mềm giậu ở trến, mô mềm khuyết ở dưới 

c. Thịt lá có 2 loại mô mềm 

d. Dưới biểu bì trến là mô mềm khuyếất, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo

157. Nhiều lựa chọn

Các phâền của thân cây gốềm: 

a. Thân chính, chóp rễ, mẫu, lóng, cành, chỗấi bến, bạnh gốc 

b. Thân chính, chồi ngọn, mẫu, lóng, chồi bến, cành, banh gốc 

c. Thân chính, mẫu, lóng, lá, chồi bến, cành, banh gốc 

d. Thân chính, chồi ngon, chồi bến, mẫu, cành, banh gốc

158. Nhiều lựa chọn

Hệ thốếng dâẫn ở rễ cây cấu tạo câếp 1 gốềm có: 

A. Các bỏ gỗ xếp trến 1 vòng. 

B. Các bó libe xếp trến 1 vòng 

C. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe 

D. Các bỏ gỗ xếp chỗầng lến các bó libe

159. Nhiều lựa chọn

Cành khác thân chính là 

a. Mọc xiến 

b. Không có hoa trến cành 

c. Không có chồi nách 

d. Mọc thẳng đứng

160. Nhiều lựa chọn

Cây Ba gạc cỏ 3 lá ở môẫi mâếu, cây này có lá cây mọc kiểu gì? 

a. Mọc cách

b. Mọc vòng 

c. Mọc đối

d. Mọc đối chéo chữ thập

161. Nhiều lựa chọn

Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là: 

A. Trong cùng vi phâỗu rễ cây 

B. Bến ngoài bó libe và bó gỗ

C. Ngoài cùng vi phâỗu rễ cây 

D. Giữa bó libe và bỏ gỗ

162. Nhiều lựa chọn

Lá có thể biến đổi thành: 

A. Gai, lá kèm, cành 

B. Gai, tua cuốn, vảy 

C. Gai, bẹ chìa, vảy 

D. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy

163. Nhiều lựa chọn

Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose: 

A. Libe 

B. Mô cứng 

C. Gỗ 

D. Bân

164. Nhiều lựa chọn

Trong thành phâền của libe có tềế bào kèm, chức năng của nó là gì?

A. Nâng đỡ cho libe 

B. Dự trữ cho libe 

C. Làm cho nhựa luyện không bị đỗng đặc trong mạch rây 

D. Cung cấp năng lượng cho libe

165. Nhiều lựa chọn

Lống che chở có chức năng: 

A. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây. 

B. Cấu tạo gồm một hay Nhiều tế bào .

C. Tăng cường sự che chở cho cây. 

D. Tăng cường sự thoát hơi nước chcây.

166. Nhiều lựa chọn

"Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn" là: 

A. Rễ phụ 

B. Rễ mút 

C. Rễ bám 

D. Rễ khí sinh

167. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của là khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: 

A. Đối xứng qua mặt phẳng 

B. Đối xứng qua trục 

C. Không có mô tiết

D. Không cỏ mô cứng

168. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân cây lớp Hành là: 

a, Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày. 

b. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ. 

c. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen keỗ bỏ gỗ. 

d. Thân cây lớp Ngọc lan có Nhiều Vòng bó libe gỗ.

169. Nhiều lựa chọn

Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm: 

A. Các tế bào xếp tạo thành vòng đỗầng tâm và dãy xuyến tâm 

B. Là mô mềm đặc 

C. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng 

D. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bảo to

170. Nhiều lựa chọn

Lá mọc vòng khi: 

A. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đâất 

B. Mỗi mâỗu mang 5 lá 

C. Các lá mọc thành vòng tròn 

D. Mỗi mẫu mang 3 lá trở lến

171. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose trong chứa chất dự trữ như tinh bột, nước, khống khí,...là của mô gi? 

A. Mô mềm đạo

B. Mô mềm đỗầng hóa 

C. Mô mềm Ở dưới lớp biểu bì, 

D. Mô mềm dự trữ

172. Nhiều lựa chọn

Phần rỗng ở lỏng và đặc ở mẩu gọi là thân gì? 

A. Thân có 

B. Thân bò 

C. Thân gỗ 

D. Thân rạ

173. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm: 

A. Đối xứng qua mặt phẳng

B. Đối xứng qua trục 

C. Không có mô tiết 

D. Không có mô cứng

174. Nhiều lựa chọn

Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là 

A. Mô mềm ruột 

B. Mô mềm gỗ 

C. Tượng tầng 

D. Tia ruột

175. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây khống phải của rễ cây 

A. Vỏ dày hơn trụ giữa 

B. Gỗ 1 phân hóa ly tâm 

C. Libe và gỗ xếp xen keỗ nha 

D. Vùng hóa bân có rễ con

176. Nhiều lựa chọn

Mô tả sau đây: “ Tế bào mô cứng riêng lẻ, tương đối lớn, có khi phân nhánh” chỉ loại tế bào nào? 

A. Tế bàomô cứng

B. Sợi mô cứng 

C. Thể cứng 

D. Sợi gỗ

177. Nhiều lựa chọn

Chóp rễ là phần 

A. Giúp rễ hút nước và muối khoáng 

B. Che chở đầu ngọn rễ

C. Nối tiếp rễ với thân 

D. Có chưa mô phân sinh ngọn rễ

178. Nhiều lựa chọn

Thịt lá có cấu tạo dị thể đối xứng: (1) Chỉ có một loại mô mềm quang hợp; (2)Thường gặp ở lá lớp Ngọc Lan; (3) Trền biểu bì dưới à mô mềm khuyết; (4) Trền biểu bì và dưới biểu bì là mô mềm giậu; (5) lỗ khí tập trung ở biểu bì dưới. 

a. 2,4 

b. 2,3 

c. 1,3

d. 4,5

179. Nhiều lựa chọn

“Thân mọc ngang dưới đâết như rễ cây, có các vảy là do tiêu biến thành” 

a. Thân giả

b. Thân rễ 

c. Thân hành 

d. Thân củ

180. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nội bì ở rễ cây cếp 1 

a. Có một lớp hoặc Nhiều lớp tế bào 

b. Nằm dưới mô mềm vỏ và trến trụ bì 

c. Nằm rong cùng của vùng trung trụ 

d. Lá mô đầu tiến của vùng trung trụ

181. Nhiều lựa chọn

Chọn ý SAI 

a. Lá hình trứng ngược khi phần rộng của phiến ở về phía cuống lá 

b. Mô nâng đỡ ở lá cây lớp hành là mô cứng 

c. Lá cây lớp Ngọc Lan là hệ lá gân qui tụ 

d. Thân, rễ cây cấp 1 thường có mô mềm vỏ và mô mềm tủy

182. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai 

a. Thân cây lớp hành, số bó dẫn nhiều, sắp xếp từ 2 vòng trở lến hoặc không theo thứ tự 

b. Thân cây lớp Ngọc lan cấp 2 tượng tầng xuất hiện trước 

c. Thân cây lớp Hành, mô dày đóng vai trò nâng đỡ 

d. Thân cây lớp Ngọc lan cấp 2, tầng phát sinh bân- lục bì xuất hiện sau hay không xuất hiện

183. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai 

a. Mô dày góc là vách tế bào chỉ dày lến ở góc

b. Cây lớp ngọc lan luỗn có mô dày là mô nâng đỡ 

c. Mô dày có vách bằng cellulose và pectin 

d. Cây lớp Hành thường không có mô dày

184. Nhiều lựa chọn

Ở học lúa, nơi phiến lá nối với bẹ lá có một lần lống 

a. Lưỡi nhỏ 

b. Bẹ chia

c. Lá kèm 

d. lá kèm dạng lỗng

185. Nhiều lựa chọn

vỏ câếp 1 của thân cây khác rễ cây ở những đặc điểm: (1) mô mềm vỏ chia làm hai vùng; (2) tế bào mô mềm có lục lạp; (3) mỏng hơn; (4) ngoài cùng có thể là mô dày; (5) ngoài cùng là tầng tẩm chất bần 

a. 2,4,5 

b. 1,4,6 

c. 3,5,6 

d. 2,3,5

186. Nhiều lựa chọn

Nội bì rễ lớp hành 

a. Vách tẩm chất gỗ dày lến ở vách bến và vách trong 

b. Có thể không có nội bì 

c. Nằm dưới trụ bì 

d. Các mặt bến củ tế bào có một băng suberin đi vòng quanh

187. Nhiều lựa chọn

Mô mềm đốềng hóa có đặc điểm 

a. Gồm mô mềm vỏ và mô mềm tủy 

b. Có ở lá cây, gồm mô mềm giậu và mô mềm chiết 

c. Có ở tâất cả các cơ quan rễ, thân, lá hạt

d. Có ở vùng vỏ của rễ cây

188. Nhiều lựa chọn

Chức năng của mô sinh trưởng: 

a. Che chở cho rễ cây 

b. Hấp thụ nước và muois khoáng 

c. Che chở cho đâầu ngọc rễ 

d. Làm cho rễ cây mọc dài ra

189. Nhiều lựa chọn

Miềền có chức năng hâếp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây 

a. Miên hóa bân 

b. Miên sinh trường 

c. Miên lỗng hút 

d. Chóp rễ

190. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của rễ lớp Hành: (1) bâền gốềm nhiềều lớp tềế bào xuyền tâm; (2) nội bì hình chữ U; (3) khống có mô mềm gốẫ; (4) bó gốẫ thường phân hóa ly tâm; (5) mạch hậu mộc to năềm trong mô mềm tủy; (6) mô mềm tủy thường là mô cứng; (7) tủy thường rộng; (8) sốế bó libe 1 thường nhỏ hơn 10 

a. 1,2,5,8 

b. 2,3,6,7 

c. 2,3,5,6 

d. 5,6,7,8

191. Nhiều lựa chọn

Nều tia tủy rất rộng, căết vòng libe gỗ câếp 2 thành nhiều bó, gọi là 

a. Hậu thể cấp 2

b. Hậu thể bất thường 

c. Hậu thể liến tục 

d. Hậu thể gián đoạn

192. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai (1) cây bụi là thân gỗ đa niền; (2) nội bì đai Caspary chỉ có ở rễ; (3) bó gỗ ở rễ phân hóa hướng tâm; (4) rễ cấp 1 của lớp Ngọc lan có mạch hậu ộc 

a. 2,4 

b. 1,2,4 

c. 2,3,4 

d. 1,2

193. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm thân cây lớp Hành: (1) các bó libe gỗ xếp trền nhiều vòng; (2) khó phân biệt vùng vỏ và trung trụ; (3) nội bì hình chữ U; (4) gó mạch kín; (5) mô dày rất phát triển 

a. 2,3,4 

b. 1,3,5 

c. 1,2,4 

d. 1,2,3

194. Nhiều lựa chọn

Vị trí của gỗ 1 ở rễ lớp Ngọc lan câếp 2 

a. Dưới tượng tầng 

b. Trung tâm vi phâỗu 

c. Dưới libe 1 

d. Dưới chân tia tủy

195. Nhiều lựa chọn

Vai trò của tế bào kèm

a. Dự trữ cho libe 

b. Năng đỡ cho libe 

c. Cung cấp năng lượng cho libe 

d. Làm cho nhựa luyện không bị đỗng đặc trong mạch rây

196. Nhiều lựa chọn

Hệ thống ở rễ cây cấu tạo cấp 1 

a. Các bó libe xếp thành 1 vòng 

b. Các bó gỗ xếp xen keỗ các bó libe 

c. Các bó gỗ xếp chồng lến các bó libe 

d. Các bó gỗ xếp thành một vòng

197. Nhiều lựa chọn

Vai trò của tâềng lống hút 

a. Hấp thụ nước và muỗấi khoáng 

b. Che chở cho đầu ngọn rễ 

c. Che chở cho ngọn rễ 

d. Làm cho rễ cây mọc dài ra

198. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của bó gốẫ phân hóa hướng tâm 

a. Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong 

b. Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xen keỗ nhau

c. Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài 

d. Các mạch gỗ to, nhỏ xếp thành hàng

199. Nhiều lựa chọn

Vị trí chốềi bền: 

a. ở kẽ lá 

b. ở kẽ lá kép 

c. ở kẽ lá kèm 

d. ở kẽ lá bắc

200. Nhiều lựa chọn

libe câếp II sinh ra từ: 

a. tầng sinh libe 

b. tầng sinh gỗ 

c. tầng phát sinh vỏ 

d. mô phân sinh lóng

© All rights reserved VietJack