vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Tổ chức quản lí y tế có đáp án (Phần 3)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Tổ chức quản lí y tế có đáp án (Phần 3)

A
Admin
37 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chủ trương đề xướng tuyên ngôn AlmaAta xuất phát từ :

A. Các nước TBCN.

B. Các nước XHCN.

C. Các nước Châu Á

D. Các nước châu Phi.

E. Các nước châu Mỹ Latin.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tuyên ngôn AlmaAta khẳng định :

A.Sức khỏe có thể đạt được.cho mọi người.

B. Sức khỏe là quan trọng.Sức khỏe có thể đạt được.cho mọi ngườiSức khỏe là quyền cơ bản của công dân.

C.Sức khỏe là quyền cơ bản của công dân.

D.Sức khỏe là tình trạng không ốm đau khuyết tật và là trạng thái thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội.

E.Sức khỏe là quan trọng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tuyên ngôn AlmaAta chú trọng biện pháp :

A.Phát triển Y tế gắn với tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội về CSSK.

B.Công bằng xã hội về CSSK

C. Y tế phải tiếp cận với cộng đồng, công bằng xã hội về CSSK, Phát triển Y tế gắn với tăng trưởng kinh tế và dự phòng là cơ bản.

D.Dự phòng là cơ bản, Y tế phải tiếp cận với cộng đồng.

E.Công bằng xã hội về CSSK và Y tế phải tiếp cận với cộng đồng.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chăm sóc sức khỏe ban đầu :

A. Là những chăm sóc thiết yếu được xây dựng trên cơ sở các phương pháp khoa học và kỹ thuật thực hành đơn giản, dễ thực hiện, tiếp cận dễ dàng, chấp nhận được của cộng đồng qua các giai đoạn*

B.Là chức năng quan trọng của hệ thống y tế quốc gia.

C.Là bộ phận chính để đạt được mục tiêu “ Sức khỏe cho mọi người năm 2000”.

D.Chính là y tế cơ sở ( Đ/v Việt nam ).

E. Là chìa khóa mỡ cánh cửa sức khỏe cho mọi người.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính nguyên tắc của CSSKBĐ :

A. Tính công bằng. Tính dự phòng tích cực. Tính dự phòng tích cực. Tham gia của cộng đồng. Kỹ thuật thích hợp.Phối hợp liên ngành

B.Tính dự phòng tích cực.Phối hợp liên ngành

C.Tham gia của cộng đồng.Kỹ thuật thích hợp.

D.Kỹ thuật thích hợp.

E.Phối hợp liên ngành

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nội dung CSSKBĐ của Việt nam gồm :

A. 8 nội dung tối thiểu về CSSKBĐ của TCYTTG + 2 nội dung thêm vào của Việt nam

B.Gồm 10 nội dung : chấp nhận sự phù hợp các nội dung tối thiểu của TCYTTG với các nội dung quan trọng của Việt nam .

C.8 nội dung tối thiểu của TCYTTG.

D.10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở.

E.8 nội dung tối thiểu của TCYTTG, 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương thức hoạt động chủ yếu CSSKBĐ :

A. Lồng ghép. Phối hợp Hoạt động liên ngànhvà Xã hội hóa y tế.

B.Phối hợp.

C.Hoạt động liên ngành.

D.Lồng ghép, hoạt động liên ngành và Xã hội hóa y tế.

E.Phối hợp và Xã hội hóa y tế.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lồng ghép trong CSSKBĐ :

A. Phối hợp các nội dung CSSKBĐ, với các chương trình y tế quốc gia và các chương trình y tế khác với các hoạt độngquản lý y tế và quản lý xã hội vì mục tiêu y tế.

B.Phối hợp các hoạt động trong nội bộ ngành y tế nhằm thực hiện mục tiêu y tế.

C.Phối hợp các tổ chức xã hội nhằm thực hiện mục tiêu y tế.

D.Phối hợp hoạt động theo ngành dọc với hoạt động cơ sở .

E.Phối hợp các hoạt động y tế với các hoạt động xã hội vì mục tiêu y tế.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hoạt động liên ngành trong CSSKBĐ :

A. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước do y tế làm nòng cốt.

B.Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước.

C.Huy động các ngành dưới sự diều hành của cấp ủy

D.Huy động các ngành dưới sự điều hành của cấp ủy do y tế làm nòng cốt.

E.Huy động các ngành dưới sự điều hành của y tế.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc cơ bản trong lồng ghép :

A. Giáo dục vận động người dân tham gia. Tác động vào cộng đồng. Phối hợp nhiều phương pháp và phương tiện phù hợp với nhóm đối tượng. Xác định vai trò nòng cốt.

B.Giáo dục vận động người dân tham gia.

C.Tác động vào cộng đồng.

D.Phối hợp nhiều phương pháp và phương tiện phù hợp với nhóm đối tượng.

E.Xác định vai trò nòng cốt.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở của Việt nam chính là :

A. Y tế cộng đồng. Y tế thực hiện CSSKBĐ.

B.Y tế thực hiện đường lối chính sách của Đảng.

C.Y tế thôn bản.

D.Y tế cộng đồng.

E.Y tế thực hiện CSSKBĐ.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Y tế tuyến chăm sóc sức khỏe ban đầu ( gọi tắt là y tế tuyến ban đầu )

A. Y tế gia đình.

B. Y tế cụm dân cư.

C. Y tế thôn bản.

D. Y tế xã phường thị trấn.

E. Y tế huyện quận.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Y tế tuyến tiền ban đầu:

A. Y tế gia đình. Y tế cụm dân cư.Y tế thôn bản.

B. Y tế xã phường thị trấn.

C. Y tế cụm dân cư.

D. Y tế thôn bản.

E. Y tế gia đình.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Y tế tuyến hõ trợ trực tiếp ban đầu:

A. Y tế huyện quận, thị xã

B. Y tế gia đình.

C. Y tế cụm dân cư.

D. Y tế thôn bản.

E. Y tế xã phường thị trấn.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kỹ thuật thực hiện trong CSSKBĐ là kỹ thuật :

A. Đơn giản. Dễ thực hiện. Khoa học. Thực hành. Đơn giản.

B.Dễ thực hiện.

C.Khoa học.

D.Thực hành.

E.Khoa học. Thực hành.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc bao phủ tiếp cận trong CSSKBĐ :

A. Gần dân về cự ly.Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )Thầy tại chỗ. Thuốc tại chỗ.

B.Gần dân về cự ly.

C.Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )

D.Thầy tại chỗ.

E.Thuốc tại chỗ

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Sức khỏe là :

A.Trạng thái không bệnh tật.

B.Trạng thái thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội

C.Khả năng thích nghi của cơ thể với môi trường sống.

D. Trạng thái thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần, xã hội + không bệnh tật + quyền cơ bản của con người

E. Tình trạng không có khuyết tật

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sức khỏe là quyền cơ bản:

A. Quyền được bảo đảm về CSSK, nghĩa vụ bảo vệ SK mình, bảo vệ SK cộng đồng và bảo vệ môi trường.

B.Có quyền chọn sức khỏe cho mình, không cần đối với người khác

C.Có quyền hủy hoại SK mình nếu thấy cần không cần nghỉ đến ảnh hưởng hay không đối với người khác.

D.Có quyền đòi hỏi có SK không cần nghĩa vụ.

E.Quyền được phân phối sản phẩm về sức khoể dẫu rằng không có bổn phận làm ra sản phẩm SK.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Vươn tới tình trạng SK ngày càng tốt hơn :

A. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN. Là trách nhiệm của công dân.Là trách nhiệm của xã hội.

B.Là quyền tự do không được xâm phạm.

C.Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.

D.Là trách nhiệm của công dân.

E.Là trách nhiệm của xã hội.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật ) ở chế độ XHCN đạt được ở người:

A. Cho tất cả mọi người

B. Người giàu.

C. Người nghèo.

D. Người thành thị.

E. Người nông thôn.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khả năng vươn tới SK ( không bệnh tật) ở chế độ TBCN đạt được ở người :

A. Người giàu.

B. Người nghèo.

C. Người thành thị.

D. Người nông thôn.

E. Cho tất cả mọi người.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của công tác CSSKBĐ :

A. Mọi người không có bệnh, có sức khỏe

B.Chữa bệnh.

C.Phòng bệnh.

D.Vệ sinh phòng chống dịch.

E.Giáo dục sức khỏe.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của bệnh viện chúng ta :

A. Cứu chữa và chăm sóc bệnh nhân bằng mọi cách .

B.Có nhiều người bệnh để chữa.

C. Phát triển KHKT .

D.Thực hiện chuyên môn sâu.

E.Dự phòng.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Mô hình tổ chức CSSKBĐ ở Việt nam được xem là y tế thuộc khu vực :

A. Y tế phổ cập.

B. Y tế chuyên sâu.

C. Y tế địa phương.

D. Y tế địa bàn .

E. Y tế ngành.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Quan điểm cơ bản của CSSKBĐ thuộc quan điểm nào trong hệ thống quan điểm y tế Việt nam :

A. Quan điểm dự phòng.

B.Quan điểm chính trị.

C.Quan điểm đông tây y kết hợp.

D.Quan điểm quần chúng.

E.Quan điểm xây dựng nguồn nhân lực y tế.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Y tế cộng đồng là :

A. Y tế cơ sở xã phường, thị trấn.

B.Y tế cơ sở trạm trại, công nông trường xí nghiệp.

C.Y tế cơ quan .

D.Y tế thôn bản, cụm dân cư.

E.Y tế quận huyện.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nhỏ nhất của y tế trong hệ thống y tế quốc gia :

A. Y tế xã phường thị trấn.

B. Y tế gia đình.

C. Y tế cụm dân cư.

D. Y tế thôn bản.

E. Y tế khu vực.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cơ chế quản lý điều hành trong CSSKBĐ ở cơ sở :

A.Cấp ủy lãnh đạo.

B.Chính quyền quản lý.

C.Mặt trận thực hiện.

D.Đoàn thể và quần chúng thi hành.

E. Y tế nòng cốt, tham mưu cho chính quyền (để quản lý điều hành ) cho cấp ủy (để lãnh đạo) thực hiện mục tiêu y tế.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chăm sóc y tế ( chăm sóc sức khỏe ) là :

A. Hệ thống dọc của ngành y tế, coi trọng bệnh viên, thầy thuốc, nhân viên y tế.

B.Hệ thống tổng hợp có sự hợp tác liên ngành.

C.Hệ thống chữa bệnh là chủ yếu.

D.Hệ thống chú ý điều trị cho cá nhân.

E.Hệ thống dọc của một ngành coi trọng vai trò thầy thuốc.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu là :

A. Hệ thống tổng hợp, phân bố đều, hợp tác liên ngành, coi trọng dự phòng, tăng cường bảo vệ sức khỏe cộng đồng kết hợp với chữa bệnh.

B.Hệ thống tổng hợp.

C.Coi trọng dự phòng.

D.Hệ thống dọc của ngành y tế.

E.Hệ thống kết hợp chú ý nhiều đến vùng khó khăn.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở (Xã phường thị trấn ) là y tế cộng đồng :

A. Đúng.

B. Sai.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở ( Xã phường thị trấn ) là y tế CSSKBĐ :

A. Đúng.

B. Sai.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Đối tượng của CSSKBĐ là cá nhân người bệnh:

A. Đúng.

B. Sai.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đối tượng của chăm sóc y tế là cộng đồng :

B. Sai.

A. Đúng.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

CSSKBĐ nặng về chữa bệnh làm cho vai trò người dân trở nên chủ động và tự giác

A. Đúng.

B. Sai.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

CSSKBĐ phải là nội dung quan trọng của y tế cơ sở :

A. Đúng.

B. Sai.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

CSSKBĐ là chăm sóc thiết yếu của cộng đồng với phương pháp thực hành dễ thực hiện dễ chấp nhận đối với cộng đồng:

A. Đúng.

B. Sai.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack