vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Tổ chức quản lí y tế có đáp án (Phần 5)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Tổ chức quản lí y tế có đáp án (Phần 5)

A
Admin
50 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nước theo định hướng TBCN: A. Y tế tư nhân .B.Y tế nhà nước.

C. Y tế có bảo hiểm.

D. Y tế hỗn hợp.

E. Y tế tập thể.

2. Nhiều lựa chọn

Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nước theo định hướng XHCN: A. Y tế nhà nước ( do nhà nước quản lý ).

B.Y tế tư nhân.

C.Y tế có bảo hiểm.

D.Y tế hỗn hợp.

E.Y tế tập thể.

3. Nhiều lựa chọn

Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nước đang phát triển theo định hướng XHCN:

A. Y tế nhà nước ( do nhà nước quản lý )

B.Y tế tư nhân.

C.Y tế có bảo hiểm.

D.Y tế hỗn hợp.

E.Y tế tập thể

4. Nhiều lựa chọn

Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nước đang phát triển theo định hướng TBCN:

A. Y tế tư nhân

B.Y tế nhà nước (do nhà nước quản lý ).

C.Y tế có bảo hiểm.

D.Y tế hỗn hợp.

E.Y tế tập thể

5. Nhiều lựa chọn

Chọn khuynh hướng cơ bản của y tế theo định hướng XHCN hiện nay

A. Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng công bằng xã hội

B. Coi trọng phòng bệnh, phòng bệnh ít tốn kém , có hiệu quả.

C.Coi trọng chữa bệnh , phát triển KHKT và trang thiết bị hiện đại, đắt tiền.

D.Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại

E.Coi trọng chữa bệnh , phát triển KHKT và trang thiết bị hiện đại, đắt tiền.Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại

6. Nhiều lựa chọn

Chọn khuynh hướng cơ bản của y tế theo định hướng TBCN :

E Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại, công bằng xã hội

A. Coi trọng chữa bệnh , phát triển KHKT và trang thiết bị hiện đại, đắt tiền.

B.Coi trọng phòng bệnh, phòng bệnh ít tốn kém , có hiệu quả.

C.Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng công bằng xã hội.

D.Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại

7. Nhiều lựa chọn

Chọn đặc điểm cơ bản của y tế theo định hướng XHCN

A. Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng y xã hội học.

B.Phát triển sinh y học hơn.

C.Phát triển Y xã hội học hơn.

D.Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng sinh y học.

E.Phát triển Y xã hội học hơn.Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng sinh y học.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn đặc điểm cơ bản của y tế theo định hướng TBCN A. Phát triển sinh y học hơn

B.Phát triển Y xã hội học hơn.

C.Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng y xã hội học

D.Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng sinh y học.

E.Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng y xã hội học Phát triển đồng thời cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng sinh y học.

9. Nhiều lựa chọn

Mô hình tổ chức y tế Việt nam đang thực hiện : A. Mô hình quản lý hành chính nhà nước 4 cấp

B.Mô hình Phối hợp nhà nước và nhân dân cùng làm

C.Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư

D.Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước

E.Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước.

10. Nhiều lựa chọn

Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia là:

A.Y tế cơ sở (Y tế cơ quan, công nông lâm trường xí nghiệp trạm trai)

B.Y tế thông bản.

C.Y tế huyện quận.

D.Y tế địa phương (tỉnh, thành phố trực thuộc).

E. Y tế cơ sở (xã phường).

11. Nhiều lựa chọn

Mô hình tổ chức y tế Việt nam đang thực hiện : A. Mô hình tổ chức y tế hai khu vực

B.Mô hình Phối hợp nhà nước và nhân dân cùng làm

C.Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư

D.Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước

E.Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước

12. Nhiều lựa chọn

Mô hình y tế Chuyên sâu gồm :

A. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm + các cơ sở y tế TW

B.Y tế tuyến tỉnh trọng điểm

C.Y tế tuyến tỉnh trở lên .

D.Y tế tuyến tỉnh + các bệnh viện Chuyên khoa TW.

E.Y tế tuyến tỉnh trọng điểmY tế tuyến tỉnh trở lên .

13. Nhiều lựa chọn

Mô hình y tế phổ cập gồm :

A. Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh

B.Y tế huyện xã

C.Y tế quận phường

D.Y tế tuyến Xã + tuyến huyện + Tuyến tỉnh trọng điểm

E.Y tế cộng đồng.

14. Nhiều lựa chọn

Ngoài mạng lưới y tế quốc gia ra, Mạng lưới y tế Việt nam còn được hình thành theo thành phần kinh tế :

A. Y tế nông thôn.Y tế thành thị.Y tế các ngành

B.Y tế an ninh

C.Y tế nông thôn

D.Y tế thành thị

E.Y tế các ngành

15. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở xã phường là :

A. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia.Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng động với hệ thống y tế quốc gia đó.Là tuyến cuối cùng phản ảnh những chủ trương đường lối y tế với Đảng và nhà nước.Là nơi thực hiện các chủ trương đường lối y tế của đảng và nhà nước

B.Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia.

C.Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng động với hệ thống y tế quốc gia đó.

D.Là tuyến cuối cùng phản ảnh những chủ trương đường lối y tế với Đảng và nhà nước.

E.Là nơi thực hiện các chủ trương đường lối y tế của đảng và nhà nước

16. Nhiều lựa chọn

Y tế huyện quận là :

A. Y tế hỗ trợ tuyến trên của chăm sóc sức khỏe ban đầu.

B.Y tế chăm sóc sức khỏe ban đầu

C.Y tế hỗ trợ tuyến dưới của Chăm sóc sức khỏe ban đầu.

D.Là bộ phận quan trọng của chăm sóc sức khỏe ban đầu.

E.Y tế hỗ trợ tuyến dưới của Chăm sóc sức khỏe ban đầu.Là bộ phận quan trọng của chăm sóc sức khỏe ban đầu.

17. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia :

A. Y tế xã.Y tế phường.Y tế thị trấn.

B.Y tế cơ quan.

C.Y tế phường.

D.Y tế thị trấn.

E.Y tế cơ quanY tế thị trấn.

18. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở không nằm trong hệ thống y tế quốc gia :

A. Y tế cơ quan, công nông lâm trường xí nghiệp

B.Y tế xã.

C.Y tế phường.

D.Y tế thị trấn.

E.Y tế phường. Y tế thị trấn

19. Nhiều lựa chọn

Y tế huyện hiện nay khác với y tế huyện thời kỳ 1975 - 1986 :

A. Là y tế sự nghiệp.Là y tế quản lý nhà nước.Là y tế quản lý kinh tế.Tập trung thống nhất trên địa bàn huyện.

B. Là y tế sự nghiệp.

C. Là y tế quản lý nhà nước.

D. Là y tế quản lý kinh tế.

E. Tập trung thống nhất trên địa bàn huyện

20. Nhiều lựa chọn

Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01 - 1998 CP khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/ CP ở chỗ

A. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 15 đơn vị chính.

B.Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 16 đơn vị chính.

C.Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 14 đơn vị.

D.Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 17 đơn vị.

E.Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở không thay đổi.

21. Nhiều lựa chọn

Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01 -1998 CP khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/ CP ở chỗ

A. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 7phòng.

B. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 9 phòng.

C. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 8 phòng.

D. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 10 phòng.

E. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở không thay đổi.

22. Nhiều lựa chọn

Bảo hiểm y tế là một đơn vị của:

A. Hệ thống bảo hiểm xã hội.

B.Hệ thống y tế địa phương.

C.Hệ thống y tế trung ương.

D.Hệ thống y tế địa bàn.

E.Không thuộc hệ thống nào cả.

23. Nhiều lựa chọn

Đơn vị kinh tế kỹ thuật trực thuộc sở y tế về chuyên môn trong giai đoạn hiện nay là:

A. Công ty dược và vật tư y tế.

B. Xí nghiệp liên hiệp dược.

C.Công ty dược phẩm và mỹ phẩm.

D.Công ty cổ phần y tế.

E.Công ty cổ phần dược phẩm và mỹ phẩm.

24. Nhiều lựa chọn

Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01 -1998 CP khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/ CP ở chỗ có thêm các đơn vị mới , đơn vị mới đó là :

A. Trung tâm truyền thông GDSK.

B.Trung tâm bảo vệ sức khỏe BMTE

C.Trung tâm y học dự phòng.

D.Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm

E.Trung tâm trung tâm chống lao.

25. Nhiều lựa chọn

Trong mô hình tổ chức y tế mới được thực hiện từ năm 1998 thì các xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm nằm ở đâu:

A. Hệ thống quản lý nhà nước về dược

B. Hệ thống quan lý doanh nghiệp về dược

C. Hệ thống quản lý kỹ thuật về dược.

D. Hệ thống thuộc tổng công ty dược phẩm Việt Nam

E. Không nằm ở chỗ nào cả.

26. Nhiều lựa chọn

Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01 -1998 CP khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/ CP ở chỗ có thêm các đơn vị mới được giao thêm nhiệm vụ mới, đơn vị đó là :

A. Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm

B.Trung tâm da liễu.

C.Trung tâm phòng chống sốt rét.

D.Trung tâm bảo vệ sức khỏe BMTE.

E.Bảo hiểm y tế.

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thống y tế quốc tế gồm :

A.Ban chấp hành hội đồng tổ chức y tế thế giới.

B.Tổng giám đốc tổ chức y tế thế giới.

C.Giám đốc y tế các khu vực.

D.Đại hội đồng tổ chức y tế thế giới.

E. Gồm tất cả A,B,C,D

28. Nhiều lựa chọn

Đại hội đồng tổ chức y tế thế giới được thành lập từ năm nào :

A. 1948

B. 1945.

C. 1950.

D. 1947

E. 1946

29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 1 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:

A. Bảo đảm phục vụ nhân dân kịp thời, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu nhân dân, sẵn thầy sẵn thuốc.

B.Hiệu quả

C.Đáp ứng nhu cầu

D.Sẵn thầy sẵn thuốc

E.Tiếp cận rộng rãi

30. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 2 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:

A.Quản lý sức khỏe toàn dân

B.Giải quyết vấn đề môi trường

C. Xây dựng hệ thống tổ chức theo hướng y học dự phòng xuất phát từ bản chất xã hội.

D.Tăng cường chữa bệnh ngoại trú.

E.Phát triền cơ sở phòng và chống bệnh xã hội

31. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 3 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt Nam:

A. Phù hợp về kinh tế, khoa học và năng lực cán bộ( gọi chung là phù hợp)

B.Tiết kiệm, không lãng phí

C.Không manh mún

D.Không quá lớn

E.Quan tâm lồng ghép và tăng cường dự phòng.

32. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 4 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:

A. Không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ

B.Hạch toán kinh tế.

C.Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật

D.Kết hợp các phương thức: “Phục vụ + đào tạo + nghiên cứu khoa học +GDSK”

E.Kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại.

33. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở nằm trong hệ thống y tế quốc gia là y tế :

A. Y tế xã phường thị trấn ( gọi chung là y tế cơ sở )

B.Y tế xã.

C.Y tế phường.

D.Y tế thị trấn.

E.Y tế cơ quan , công nông, lâm trường xí nghiệp trạm trại…

34. Nhiều lựa chọn

Phương thức hoạt động của y tế cơ sở rất phong phú , Y tế cơ sở thực hiện 10 nôi dung chăm sóc sức khỏe ban đầu là thực hiện theo phương thức hoạt động nào : A. Phương thức hoạt động theo chức năng

B.Phương thức quản lý theo kế hoạch hóa.

C.Phương thức hoạt động lồng ghép.

D.Phương thức hoạt động theo xã hội hóa

E.Phương thức lồng ghép và xã hội hóa.

35. Nhiều lựa chọn

Phương thức hoạt động chủ yếu của y tế cơ sở là :

A. Lồng ghép.Phối hợp.Hoạt động liên ngành.Lồng ghép, hoạt động liên ngành và xã hội hóa.

B.Lồng ghép.

C.Phối hợp.

D.Hoạt động liên ngành.

E.Lồng ghép, hoạt động liên ngành và xã hội hóa.

36. Nhiều lựa chọn

Hoạt động liên ngành của y tế cơ sở là :

A. Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của Uỷ ban nhân dân xã phường do trạm y tế làm nòng cốt.

B.Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của trạm y tế xã phường.

C.Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của Uỷ ban nhân dân xã phường.

D.Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của Đảng ủy xã phường.

E.Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của Đảng ủy xã phường do trạm y tế làm nòng cốt.

37. Nhiều lựa chọn

Để bảo đảm cung cấp đủ nhân lực cho y tế cho cơ sở đặc biệt là y tế cơ sở vùng khó khăn cần phải tiến hành đạo đào tạo theo phương thức

A. Đào tạo cử tuyển theo địa chỉ.

B.Đào tạo từ xa.

C.Đạo tạo theo địa chỉ.

D.Đào tạo chuyên tu.

E.Đào tạo chính qui.

38. Nhiều lựa chọn

Thực hiện biên chế hóa đội ngũ cán bộ y tế cơ sở cần căn cứ vào số lượng dân cư và phải căn cứ vào vùng dân cư :

A. Vùng thành thị.Vùng trung du.Vùng núi Tây nguyên.Vùng nông thôn.

B.Vùng thành thị.

C.Vùng trung du.

D.Vùng núi Tây nguyên.

E.Vùng nông thôn.

39. Nhiều lựa chọn

Xây dựng mạng lưới tiếp cận dân, theo tuyến, theo điểm dân cư, Thực hiện tốt các chương trình y tế quốc gia và các nội dung CSSKBĐ thực hiện có hiệu quả các chính sách y tế gọi là nguyên tắc Phục vụ nhân dân kịp thời hiệu quả

A. Đúng

B. Sai.

40. Nhiều lựa chọn

Xây dựng mạng lưới tiếp cận dân, theo tuyến, theo điểm dân cư, Thực hiện tốt các chương trình y tế quốc gia và các nội dung CSSKBĐ thực hiện có hiệu quả các chính sách y tế gọi là nguyên tắc Phù hợp:

A. Đúng

B. Sai.

41. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở còn gọi là y tế cộng đồng

A. Đúng.

B. Sai.

42. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở còn gọi là y tế thực hiện CSSKBĐ

A. Đúng.

B. Sai.

43. Nhiều lựa chọn

Y tế thôn bản là một tuyến y tế cơ sở tương ứng với một cấp cơ sở là cấp thôn và cấp bản

A. Đúng.

B. Sai.

44. Nhiều lựa chọn

Y tế tuyến tỉnh là y tế chuyên sâu

A. Đúng.

B. Sai.

45. Nhiều lựa chọn

Y tế quân đội nhân dân và công an nhân dân là một bộ phận của hệ thống tổ chức y tế quốc gia Việt nam

A. Đúng.

B. Sai.

46. Nhiều lựa chọn

Y tế đường sắt, y tế giao thông vận tải, y tế tổng cục cao su... là y tế ngành

A. Đúng.

B. Sai.

47. Nhiều lựa chọn

Y tế xã phường thị trấn là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia Việt Nam

A. Đúng.

B. Sai.

48. Nhiều lựa chọn

Y tế cơ sở công nông lâm trường xí nghiệp trạm trại là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia Việt Nam

A. Đúng.

B. Sai.

49. Nhiều lựa chọn

Đa dạng hóa các hình thức y tế trong cơ chế thị trường là quan điểm mới hình thành trong giai đoạn đất nước ta bước vào thời kỳ kinh tế hàng hóa có sự quản lý của nhà nước

A. Đúng.

B. Sai

50. Nhiều lựa chọn

Thực hiện lời dạy của Bác “ Lương y như từ mẫu “ trong đào tạo đội ngũ thầy thuốc là quan điểm y tế hình thành trong giai đoạn 1975 - 1986

A. Đúng.

B. Sai

© All rights reserved VietJack