30 CÂU HỎI
VH nào ko thuộc về các dạng VHDN của Harrion/Handy?
A. VH vai trò
B. VH quyền lực
C. VH cá nhân
D. VH quy trình
VH nào là 1 dạng VH của Daft?
A. Tiến triển
B. Thích ứng
C. Quyền lực
D. Phó thác
VH nào là 1 dạng VHDN của Harrion/Handy?
A. Vai trò
B. Quy trình
C. Sứ mệnh
D. Quyền lực
VH nào ko thuộc về các dạng VHDN của Scholz?
A. Tiến triển
B. Nội sinh
C. Hòa nhập
D. Ngoại sinh
Các khía cạnh VH cần lưu ý trong xây dựng các thành tố thương hiệu
A. Đặt tên thương hiệu, xây dựng logo thương hiệu
B. Xây dựng logo thương hiệu, xây dựng câu khẩu hiệu
C. Xây dựng câu khẩu hiệu, xây dưng logo thương hiệu, quảng cáo
D. Đặt tên thương hiệu, xây dựng logo thương hiệu, xây dựng tính cách của thương hiệu, xây dựng câu khẩu hiệu
Đặc điểm lao động chủ yếu của DN là?
A. Lao động trí óc
B. Lao động quản lý kinh doanh
C. Lao động của nhà sư phạm
D. Lao động của nhà hoạt động xã hội
Những chuẩn bị cần thiết của doanh nhân
A. Nghiên cứu thị trường
B. Chuẩn bị vốn, nhân lực
C. Tìm kiếm cơ hội KD
D. Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán
Lãnh đạo trong DN có thể ảnh hưởng tới VHDN bằng cách:
A. Đưa vào DN nhiều tư tưởng, quan niệm
B. Thiết lập VH khởi thủy có tính bền vững, khó thay đổi
C. Tác động tới người bị lãnh đạo, thực hiện theo ý muốn của người lãnh đạo
D. Cả 3 ý trên
Lãnh đạo hiệu quả là lãnh đạo thành công về
A. Chiến lược và con người
B. Chiến lược, con người và VHDN
C. Chiến lược, con người, hệ thống quản lý và VHDN
D. Tất cả đều đúng
Lãnh đạo định hình VHDN, nhưng ko bao gồm:
A. Hoài bão, sứ mệnh, chính sách
B. Mục tiêu và chiến lược dài hạn
C. Tầng sâu của VHDN
D. Xây dựng các thủ tục quy trình trong DN
Lãnh đạo quan tâm đến sự cảm nhận VHDN của 2 nhóm đối tượng:
A. Bên ngoài của DN: bằng lòng về đặc trưng VH của DN
B. Nhân viên: hạnh phúc về những chuẩn mực hành vi của DN và tự hào vì mình là thành viên của DN
C. Lợi nhuận hay giá trị cổ phiếu tăng lên hàng năm
D. Câu A, B đúng
Ở nước ta ai đóng vai trò quyết định hình thành định hình và thay đổi VHDN:
A. Người sáng lập & đứng đầu
B. Ban lãnh đạo
C. Trưởng các bộ phận
D. Các nhân viên quan trọng
VH doanh nhân làcủa VHDN:
A. Hạt nhân
B. Bộ phận quan trọng nhất
C. Kim chỉ nam
D. Tất cả đều đúng
Phát biểu nào ko phù hợp với mối quan hệ VH cá nhân và VHDN
A. Lãnh đạo: nhân tố thay đổi VHDN
B. Người sáng lập: nhân tố quan trọng
C. Cấp quản lý: hội nhập hoặc thay đổi bộ phận
D. Cấp nhân viên: gây ảnh hưởng hoặc chi phối
Khả năng gây ảnh hưởng định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo mục đích của mình thuộc về của doanh nhân
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực lãnh đạo
C. Tố chất
D. Trình độ quản lý kinh doanh
Tố chất của doanh nhân ko bao gồm
A. Tầm nhìn
B. Quyết đoán
C. Trình độ chuyên môn
D. Chấp nhận mạo hiểm
Trong VH doanh nhân, chuẩn mực của hệ thống giá trị ko bao gồm yếu tố
A. Tâm
B. Tầm
C. Tài
D. Trí
Các bộ phận cấu thành VH doanh nhân ko bao gồm
A. Năng lực của doanh nhân
B. Tố chất của doanh nhân
C. Đạo đức của doanh nhân
D. Tiền vốn của doanh nhân
Hệ giá trị của DN ko bao gồm
A. Triết lý kinh doanh
B. Giá trị cốt lõi
C. Giá trị thực tài sản
D. Câu A và B đúng
Phát biểu nào sai về thay đổi VH
A. Trở nên khác trước, có lợi ích chung và lâu dài
B. Cách thực hiện tốt nhất công việc đang làm
C. Theo thời gian mọi vật vẫn như cũ
D. Tất cả đều sai
Doanh nghiệp phải thay đổi VH ko phải vì
A. Để giữ thế cân bằng và phát triển – doanh nghiệp
B. Tạo ra cơ hội để làm phong phú con đường sự nghiệp và cuộc sống – cá nhân
C. Quy luật tồn tại và phát triển
D. Tất cả đều sai
Quản trị sự thay đổi VHDN là
A. Các hoạt động có phối hợp để định hướng 1 sự thay đổi
B. Các hoạt động có phối hợp để kiểm soát 1 sự thay đổi
C. Các hoạt động có phối hợp để xử lý 1 sự thay đổi
D. Câu A và B đúng
Phát biểu nào sai về điệu kiện cần và đủ cho sự can thiệp của nhà nước để thay đổi về VH
A. Bất bình đẳng nghiêm trọng
B. Vi phạm pháp luật nghiêm trọng
C. Áp lực từ chủ nợ nước ngoài
D. Gây thiệt hại đến lợi ích của doanh nghiệp/NN
Đâu không phải là nguyên nhân của sự thay đổi về VHDN
A. Kinh tế, VH, xã hội
B. Công nghệ khoa học
C. Quy luật tồn tại và phát triển
D. Tất cả đều sai
Người ta có thể nhận biết sự thay đổi VH từ đâu
A. Từ bên trong DN
B. Từ đối thủ cạnh tranh
C. Từ môi trường xung quanh
D. Tất cả đều đúng
Mô hình VH 3 giai đoạn của Kurt Lewin ko có
A. Làm rã ra
B. Hòa tan
C. Thay đổi
D. Làm đông lại
Áp lực thay đổi VH doanh nghiệp bao gồm
A. Lực lượng lao động
B. Công nghệ
C. Cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Trong tám giai đoạn thay đổi VH doanh nghiệp của J.P. Kotter thì “Tạo một tầm nhìn mới” chính là
A. Một phần của chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Đánh giá chiến lược
D. Tất cả đều đúng
Hãy sắp xếp các bước của quá trình nghiên cứu hành động trong mô hình nghiên cứu hành động sao cho đúng nhất
A. Chuẩn đoán, phân tích, hành động, lượng giá, phản hồi.
B. Chuẩn đoán, phân tích, hành động, phản hồi, lượng giá.
C. Chuẩn đoán, phân tích, phản hồi, hành động, lượng giá.
D. Chuẩn đoán, phân tích, phản hồi, lượng giá, hành động.
Trong Khám phá những điểm mạnh – mô hình VH tích cực ko có các công việc
A. Xác định các vấn đề
B. Tìm kiếm giải pháp đã tồn tại
C. Tăng cường những gì đang làm việc
D. Tập trung vào những giá trị hiện hữu