26 CÂU HỎI
Với tư cách là người mở đường các chương trình đạo đức trong doanh nghiệp, người quản lý cần phải
a. Đặt mình ở vị trí trung tâm phối hợp, giúp cho các nội dung của chương trình đạo đức và các hoạt động phải đồng bộ, hài hoà, các mâu thuẫn không có lợi phải bị triệt tiêu
b. Làm rõ những thông điệp muốn gửi tới người khác một cách chính xác, giúp họ có thể thực hiện tốt nhiệm vụ của mình
c. Tạo điều kiện thuận lợi cho các thành viên thực thi các nội dung của chương trình đạo đức
d. Đi đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo đức và tự ý thức rằng mình là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo
Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của văn hoá ứng xử của cấp trên với cấp dưới trong nội bộ doanh nghiệp?
a. Tôn trọng và tuân thủ mệnh lệnh
b. Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm
c. Khiêm tốn và cầu thị học hỏi, úc rút kinh nghiệm
d. Thể hiện thái độ phục tùng nguyên tắc chỉ đạo
Giao tiếp bằng ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh a văn hoá cần tránh hành vi nào dưới đây?
a. Phát âm chậm và chính xác
b. Không sử dụng ngoại ngữ “bồi”
c. Quan sát, chú ý thái độ người nghe
d. Không tìm hiểu, thích nghi với văn hóa địa phương
Giao tiếp phi ngôn ngữ trong môi trường kinh doanh văn hoá KHÔNG BAO GỒM những nội dung nào?
a. Tư thế, dáng điệu
b. Lời nói
c. Cử chỉ, hành động
d. Ánh mắt, nét mặt
Nội dung nào dưới đây KHÔNG THUỘC VỀ đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp trong bảo vệ người lao động?
a. Bảo vệ người lao động khỏi bạo hành gia đình
b. Bảo đảm an toàn lao động
c. Bảo vệ người lao động khỏi các hành vi quấy rối tình dục nơi công sở
d. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế, sức khoẻ và bảo hiểm cho người lao động
Biểu hiện văn hoá ứng xử trong mối quan hệ với khách hàng KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới đây?
a. Tạo lập phong cách văn hóa lấy khách hàng làm trung tâm
b. Phát triển môi trường văn hoá ặt khách hàng lên trên hết
c. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng
d. Thoả mãn, áp ứng vô điều kiện các yêu cầu của khách hàng
Chăm sóc khách hàng, KHÔNG BAO GỒM hành vi nào dưới đây?
a. Có chính sách hậu mãi đối với khách hàng
b. Lắng nghe ý kiến của khách hàng
c. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ để thu hút khách hàng
d. Thu thập, lưu trữ thông tin về khách hàng
Chăm sóc khách hàng là nhiệm vụ của ...
a. Tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp
b. Nhân viên bán hàng
c. Bộ phận chăm sóc khách hàng
d. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
Hành vi nào dưới đây CẦN TRÁNH khi giao tiếp bằng điện thoại trong môi trường a văn hóa:
A. Sử dụng ngôn ngữ đơn giản
B. Không chú ý thời gian của nơi gọi đến
C. Lắng nghe, không ngắt lời người khác nói
D. Ghi chép lại thông tin ngắn gọn
Nội dung văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh nghiệp nào có vai trò quyết định, chi phối các nội dung văn hóa ứng xử khác trong nội bộ doanh nghiệp:
A. Văn hóa ứng xử của cấp trên với cấp dưới
B. Văn hóa ứng xử giữa đồng nghiệp với nhau
C. Văn hóa ứng xử với công việc
D. Văn hóa ứng xử giữa cấp dưới với cấp trên
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình sử dụng lao động KHÔNG THỂ HIỆN thông qua việc:
A. Tin tưởng, ủy quyền cho nhân viên phù hợp với năng lực của họ
B. Có thái độ đúng mực đối với nhân viên
C. Tôn trọng nhân viên
D. Vận ộng nhân viên tăng ca, làm thêm giờ
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình đánh giá lao động cần đảm bảo những yêu cầu nào sau đây
A. Khách quan, kịp thời
B. Công bằng kịp thời, tuân thủ các quy định của pháp luật
C. Khách quan, công bằng kịp thời, tuân thủ các quy định của pháp luật
D. Khách quan, công bằng, kịp thời
Ba phương thức giao tiếp trong môi trường kinh doanh a văn hóa KHÔNG BAO GỒM phương thức nào dưới đây?
A. Giao tiếp bằng lời nói
B. Giao tiếp bằng email
C. Giao tiếp bằng văn bản
D. Giao tiếp phi ngôn ngữ
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp trong quá trình tuyển dụng, bổ nhiệm thể hiện thông qua việc?
A. Cần can thiệp sâu vào đời tư, tiết lộ tin về hồ sơ, lý lịch của ứng viên
B. Xây dựng niềm tin cho ứng viên
C. Không can thiệp sâu vào đời tư, tiết lộ tin về hồ sơ, lý lịch của ứng viên
D. Nâng cao nhận thức và phương pháp tư duy cho ứng viên
Đâu là một trong những vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp?
A. Củng cố và phát huy địa vị của tập thể trong doanh nghiệp
B. Củng cố và phát huy địa vị của nhân viên trong doanh nghiệp
C. Củng cố và phát huy địa vị của lãnh đạo trong doanh nghiệp
D. Củng cố và phát huy địa vị của cá nhân trong doanh nghiệp
Ấn phẩm nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG hệ thống các tài liệu về các chuẩn mực hành vi đạo đức của doanh nghiệp?
A. Sổ tay công nghệ
B. Cẩm nang kỹ thuật
C. Quy tắc vận hành
D. Sổ tay nhân viên
Toàn bộ những giá trị sáng tạo của con người được biểu hiện, kết tinh trong các của cải vật chất do con người tạo ra như: sản phẩm hàng hóa, công cụ lao động, các công trình kiến trúc.. được gọi chung là:
A. Văn hóa tinh thần
B. Văn hóa vật thể
C. Văn hóa vật chất
D. Văn hóa phi vật thể
Theo tác giả E. Schein, Văn hóa doanh nghiệp thường được phân chia thành mấy cấp độ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Giá trị sáng tạo nào dưới đây KHÔNG THUỘC VỀ văn hóa tinh thần?
A. Cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội
B. Thói quen
C. Ngôn ngữ
D. Giáo dục
Văn hóa có bao nhiêu đặc trưng nổi bật?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
.... là hình thức dễ nhập tâm, súc tích, dễ nhớ và là cách diễn đạt ngắn gọn nhất triết lý kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Logo’
B. Biểu tượng
C. Khẩu hiệu
D. Nghi lễ kinh doanh
Cấp độ thứ nhất của văn hóa doanh nghiệp KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới đây?
A. Những câu chuyện, huyền thoại về tổ chức
B. Những suy nghĩ, tình cảm có tính vô thức, mặc nhiên được công nhận trong doanh nghiệp
C. Thái ộ, cách ứng xử của các thành viên trong doanh nghiệp
D. Những lễ nghi, lễ hội của doanh nghiệp
Đặc trưng nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ đặc trưng của văn hóa?
A. Tính tập quán
B. Tính bất biến
C. Tính khách quan
D. Tính kế thừa
Triết lý kinh doanh KHÔNG BAO GỒM nội dung nào dưới đây?
A. Sứ mệnh
B. Nội quy, quy chế hoạt ộng của doanh nghiệp
C. Mục tiêu của doanh nghiệp
D. Hệ thống các giá trị của doanh nghiệp
Hãy cho biết nhận định nào dưới đây KHÔNG THỂ HIỆN vai trò của văn hóa doanh nghiệp?
A. Văn hóa doanh nghiệp là phương thức phát triển kinh doanh bền vững
B. Văn hóa doanh nghiệp là thương hiệu, tài sản vô hình của doanh nghiệp
C. Văn hóa doanh nghiệp là nguồn lực phát triển kinh doanh
D. Văn hóa doanh nghiệp là điều kiện đẩy mạnh kinh doanh quốc tế
Bản chất của văn hóa doanh nghiệp nằm ở cấp độ thứ mấy?
A. Cấp độ thứ nhất
B. Cấp độ thứ ba
C. Cấp độ thứ hai
D. Cấp độ thứ nhất và thứ hai