30 CÂU HỎI
Theo văn hóa Nhật Bản thì điều tối quan trọng nhất trong công việc là:
A. Sự cống hiến
B. Tạo ra sản phẩm (Được việc)
C. Chất lượng
D. Được lòng cấp trên.
Bản sắc văn hóa Việt Nam không dựa trên:
A. Văn hóa vật chất
B. Văn hóa tổ chức xã hội
C. Văn hóa tinh thần
D. Phương thức sản xuất công nghiệp hiện đại
Đặc trưng gốc của bản sắc văn hóa VN dựa trên:
A. Phương thức sản xuất nông nghiệp lúa nước
B. Phương thức sản xuất công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả đều đúng.
Văn hóa VN trong 1000 năm sau công nguyên là nền văn hóa:
A. Lúa nước và đạo giáo
B. Công nghiệp nhỏ, nho giáo và phật giáo
C. Dịch vụ, nho giáo, phật giáo và đạo giáo
D. Lúa nước, nho giáo, phật giáo và đạo giáo
VHDN là toàn bộ những ……..được DN tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua các thế hệ, được sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của DN.
A. Nét đẹp kinh doanh
B. Yếu tố văn hóa vật thể
C. Yếu tố văn hóa phi vật thể
D. B và C đúng
Đặc trưng của văn hóa:
A. Chủ quan, khách quan, tập quán, đa dạng, dân tộc, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
B. Tập quán, cộng đồng, dân tộc, chủ quan, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
C. Kế thừa, học hỏi, tiến hóa, chủ quan, khách quan, tập quán, cộng đồng, xã hội
D. Tập quán, cộng đồng, dân tộc, trọng yếu, khách quan, kế thừa, học hỏi, tiến hóa
Chức năng của Văn hóa?
A. Bồi dưỡng, sáng tạo, thẩm mỹ, giải trí
B. Giáo dục, nhận thức, thẩm mỹ, giải trí
C. Giáo dục, nghiên cứu, hòa nhập, giải trí
D. Giáo dục, nhận thức, liên lạc, giải trí
Văn hóa ……….(organizational culture) là những đặc trưng cơ bản để phân biệt
……. này với ………khác
A. Công ty
B. Đơn vị
C. Mô hình
D. Tổ chức
VHDN là yếu tố quan trọng cấu thành nên của một doanh nghiệp
A. Hạ tầng
B. Công nghệ
C. Vốn
D. Đội ngũ
Tài sản quý giá nhất của một DN không phải là con người mà là …….., con người thì DN nào cũng có nhưng không phải DN nào cũng có.
A. Đội ngũ
B. Vốn
C. Công nghệ
D. Hạ tầng
Mức độ phát triển của xã hội được đánh giá qua chỉ số cơ bản nào
A. CDP/người
B. Tuổi thọ bình quân
C. Tỉ lệ người biết chữ
D. Cả 3 câu trên
Khi nói đến các loại hình văn hóa, chúng ta có thể phân chia thành
A. 3 cấp
B. 5 bậc thang
C. 4 chức năng
D. Vật thể - Phi vật thể
Mỗi tổ chức khác nhau sẽ có …… khác nhau do đó sẽ có văn hóa khác nhau
A. Công ty
B. Chuẩn mực hành vi
C. Mô hình
D. Cách tổ chức
Không có văn hóa thì không có……, không có….. thì không có tài sản quý giá nhất của DN:
A. Hạ tầng
B. Đội ngũ
C. Công nghệ
D. Vốn
Vai trò của văn hóa:
A. Mục tiêu, động lực, linh hồn của DN
B. Mục tiêu, động lực, linh hồn của nhân loại
C. Mục tiêu, động lực, linh hồn của xã hội
D. Mục tiêu, động lực, linh hồn của quốc gia
Văn hóa ….. tiếng anh là industry culture.
A. Ngành
B. Nghề
C. Kinh doanh
D. Tất cả đều sai
Văn hóa kinh doanh (Business society culture) là một loại văn hóa
A. Ngành
B. Nghề
C. Kinh doanh
D. Tất cả đều sai
Yếu tố nào không cấu thành văn hóa kinh doanh
A. Triết lý kinh doanh
B. Vốn pháp định
C. Đạo đức kinh doanh & Văn hóa DN
D. Ứng xử kinh doanh
Walmart không cho rằng giá trị cốt lõi của văn hóa kinh doanh là:
A. Tôn trọng từng cá nhân
B. Tập trung vào chất lượng
C. Phục vụ khách hàng
D. Hướng đến sự hoàn hảo
Đâu không phải là đặc điểm cơ bản cốt lõi của VHDN
A. Đổi mới sáng tạo & chấp nhận
B. Chú ý từng tiêu chuẩn
C. Định hướng kết quả
D. Định hướng con người
Thompson & Luthans, 1990 không cho rằng VHTC tích cực:
A. Sẽ làm gia tăng sự gắn kết và hợp tác của đội ngũ nhân viên
B. Sẽ làm hiệu quả của tổ chức được nâng cao
C. Sẽ làm năng suất lao động tăng
D. Sẽ làm lợi nhuận tăng
Văn hóa của cá nhân một doanh nhân thường được gọi là văn hóa
A. Lãnh đạo
B. Doanh nhân
C. Cộng đồng
D. Tất cả đều sai
Văn hóa của giới luật sư được gọi là một văn hóa:
A. Kinh doanh
B. Nghề
C. Ngành
D. Tất cả đều sai
Văn hóa của người trong lĩnh vực bảo hiểm là một loại văn hóa
A. Nghề
B. Ngành
C. Giới khác
D. Tất cả đều sai
VHDN có mấy cấp độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
VHDN dễ dàng thay đổi ở cấp độ nào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cấp độ “các giá trị được tuyên bố” là cấp độ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Môi trường VHDN không lành mạnh sẽ ảnh hưởng đến …… và tác động tiêu cực đến …..:
A. Tâm lý nhân viên & kết quả kinh doanh
B. Kết quả kinh doanh & tâm lý nhân viên
C. Kết quả kinh doanh & kết quả kinh doanh
D. Tâm lý nhân viên & tâm lý nhân viên
Phát biểu nào KHÔNG phù hợp với VHDN mạnh?
A. Có ảnh hưởng lớn đến hành vi của mỗi nhân viên
B. Nhân viên gắn bó và trung thành hơn, kết quả làm việc cao hơn
C. Tạo môi trường làm việc tốt
D. Nhân viên dễ dàng xin việc làm ở các DN khác
Theo Meyer & Allens (1991), Rocardo & Jolly (1997), VHDN ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên, được mô hình hóa bởi 8 yếu tố nhưng KHÔNG có yếu tố:
A. Giao tiếp trong tổ chức
B. Tài chính
C. Phần thưởng và sự công nhận
D. Hiệu quả của việc ra quyết định