30 CÂU HỎI
DN có một nền văn hóa mạnh và phù hợp với mục tiêu chiến lược thì:
A. Tạo ra niềm tự hào của nhân viên về DN, từ đó mọi người luôn sống phấn đấu và chiến đấu hết mình vì mục tiêu chung một cách tự nguyện
B. Giúp cho lãnh đạo dễ dàng hơn trong việc quản lý DN
C. Giúp cho nhân viên thoải mái và chủ động hơn trong việc định hướng cách nghĩ và cách làm của mình
D. Tất cả đều đúng
ESPO USED VALUES thuộc cấp độ thứ mấy trong các cấp độ của VHDN
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả sai
Cấp độ văn hóa nào có đặc điểm dễ thay đổi và ít khi thể hiện giá trị thực sự trong VHDN
A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Tất cả sai
Ở cấp độ nào các giá trị sẽ đc tuyên bố và có tính hữu hình
A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Đúng hết
Tác động của VHDN là
A. Tạo ra lợi thế cạnh tranh
B. Tạo ra sự suy yếu
C. A,B đúng
D. A,B sai
1 nền văn hóa tốt giúp DN thu hút ....... và củng cố của nhân viên đối với DN
A. Nhân tài, lòng trung thành
B. Nhân lực, vị thế
C. Nhân tài, vị thế
D. Nhân tài, tin tưởng
Thứ tự 5 nhu cầu của Maslow
A. Sinh lý, an toàn, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện
B. Sinh lý, an toàn, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện
C. An toàn, sinh lý, xã hội, tôn trọng, tự hoàn thiện
D. An toàn, sinh lý, tôn trọng, xã hội, tự hoàn thiện
Sắp xếp đúng theo yêu cầu của Maslow bởi các giá trị sau
A. Lương cơ bản, trợ cấp, bạn bè, cơ quan, chức danh, thách thức trong công việc
B. Trợ cấp, bạn bè cơ quan, lương cơ bản, chức danh, thách thức trong công việc
C. Trợ cấp, lương cơ bản, bạn bè cơ quan, chức danh, thách thức trong công việc
D. Lương cơ bản, trợ cấp, bạn bè cơ quan, thách thức trong công việc, chức danh
Cơ sở vật chất kĩ thuật là ...... của doanh nghiệp, VHDN là của doanh nghiệp
A. Giá trị, giá trị
B. Tiền, tài sản
C. Phần xác, phần hồn
D. Tài sản, giá trị
Các doanh nghiệp ko thể quản lý điều hành tốt mà ko sử dụng
A. Nội quy
B. Văn hóa
C. Quy chế
D. Đúng hết
Ngoài xã hội pháp luật và văn hóa xã hội là 2 công cụ quản lý quốc gia, còn trong DN 2 công cụ quản lý đó là
A. Điều lệ, VHDN
B. Quy chế, VHDN
C. Nội quy, VHDN
D. Mục tiêu, VHDN
Điểm khác nhau giữa sử dụng quy chế và VHDN trong công ty là
A. Quy chế bắt buộc, văn hóa tự nguyện
B. Quy chế tự nguyện và văn hóa bắt buộc
C. Quy chế và văn hóa ko khác nhau
D. Quy chế co văn bản ban hành và văn hóa ko có văn bản ban hành
DN có 1 nền văn hóa mạnh và phù hợp mục tiêu với chiến lược thì
A. Tạo ra niềm tự hào cho nhân viên
B. Giúp lãnh đạo dễ dàng quản lý
C. Giúp nhân viên thoải mái, chủ động
D. Tất cả đúng
Để tạo ra nền văn hóa mang bản sắc riêng cho DN và tạo 1 dấu ấn cho khách hàng, các DN cần
A. Nâng cao tay nghề nhân viên
B. Xây dựng VHDN
C. Xây dựng thương hiệu riêng
D. Tất cả đúng
Các yếu tổ ảnh hưởng đến VHDN
A. Văn hóa bộ tộc
B. Nhà lãnh đạo
C. Đội ngũ hay giá trị tích lũy
D. B và C đúng
Trong các mô hình VHDN thì mô hình nào là dân chủ nhất
A. Cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Cách tiếp cận từ điển hình tốt
D. Cách tiếp cận từ nhóm, phòng, ban
Trong các mô hình VHDN thì mô hình nào là áp đặt
A. Cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Cách tiếp cận từ điển hình tốt
D. Cách tiếp cận từ nhóm, phòng, ban
Trong các mô hình VHDN thì mô hình nào là dễ đc vận dụng hay chấp nhận nhất?
A. Cách tiếp cận từ dưới lên
B. Cách tiếp cận từ trên xuống
C. Cách tiếp cận từ điển hình tốt
Theo Roger Harrison (1972), Charles Handy (1985) văn hóa quyền lực ko bao gồm
A. Tập trung quyền lực
B. Đề cao cộng đồng và tập thể
C. Quy định bất thành văn
D. Trung thành với Sếp
Theo Roger Harrison (1972), Charles Handy (1985) văn hóa cá nhân ko bao gồm
A. Tự chủ và tự quyết cá nhân cao
B. Dung dưỡng sự phát triển cá nhân cao
C. Khả năng hợp tác và làm việc nhóm tốt
D. Coi trọng vai trò, vị trí cá nhân cao hơn tổ chức
Theo Roger Harrison (1972), Charles Handy (1985) văn hóa công việc ko bao gồm
A. Nỗ lực tập trung công việc, dự án
B. Chú trọng đến tự quyết cá nhân
C. Môi trường làm việc cao
D. Nhân viên linh hoạt với mức tự chủ cao
Các dạng VHDN của Deal&Kennendy ko bao gồm
A. Văn hóa nam nhi
B. Văn hóa làm ra làm/chơi ra chơi
C. Văn hóa phó thác
D. Văn hóa vai trò
Ở mức độ thấp có sự khác biệt ít về lương bổng, lao động chân tay đc đánh giá ngang vs lao động trí óc, ở cấp độ cao có nhiều cấp lãnh đạo, lao động trí óc đc đánh giá cao hơn. Là đặc điểm của yếu tố nào?
A. Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và củ nghĩa tập thể
B. Sự phân cấp quyền lực
C. Sự phân cấp trình độ
D. Sự phân cấp về giá trị thặng dư của lao động
Đặc điểm của Nam quyền và Nữ quyền ở cấp độ Nam quyền chi phối là
A. Khác biệt giới tính, phụ nữ làm ít chuyên môn, DN ko can thiệp vào cuộc sống riêng và sự phân biệt giới tính ko đáng kể
B. Khác biệt giới tính ko đáng kể, DN can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc đc coi là mối quan tâm
C. Phụ nữ tham gia vào chuyên môn nhiều, DN can thiệp vào cuộc sống riêng, công việc đc coi là mối quan tâm
D. Khác biệt giới tính rõ ràng, phụ nữ ít làm công việc chuyên môn, công việc đc coi là mối quan tâm
Sự phân cấp quyền lực ở mức độ thấp sẽ có đặc điểm
A. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều
B. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền nhiều, có nhiều cấp lãnh đạo
C. Tập trung hóa cao, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
D. Tập trung hóa thấp, mức độ phân quyền ít, sự khác biệt lương bổng ít hơn
Sự đối lập giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể ở mức độ cao đặc điểm:
A. DN như 1 gia đình, DN bảo vệ lợi ích cho nhân viên
B. DN như 1 gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung thành
C. Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, nhân viên tự bảo vệ lợi ích cho mình
D. Doanh nghiệp ít mang tính gia đình, các thông lệ được xây dựng dựa trên lòng trung thành
Có bao nhiêu giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp.
A. 3
B. 4
C. 5
D. Hình thành thì có 1 giai đoạn duy nhất
Các đặc điểm: phụ thuộc vào nhà sáng lập, giá trị văn hóa khác biệt đối thủ, thành quả của sự đúc kết trong quá trình phát triển, hiếm diễn ra sự thay đổi văn hóa doanh nghiệp là đặc điểm của giai đoạn nào trong các giai đoạn hình thành VHDN
A. Giai đoạn non trẻ
B. Giai đoạn giữa
C. Giai đoạn chính muồi và nguy cơ suy thoái
C. Giai đoạn bão hòa
Các đặc điểm: doanh nghiệp không tiếp tục tăng trưởng do thị trường bão hòa, văn hóa xuất hiện tính lỗi thời là đặc điểm của giai đoạn nào trong các giai đoạn hình thành VHDN
A. Giai đoạn non trẻ
B. Giai đoạn giữa
C. Giai đoạn chính muối và nguy cơ suy thoái
D. Giai đoạn bão hòa
Những cách thay đổi văn hóa doanh nghiệp
A. Phát huy những văn hóa tiêu biểu
B. Áp dụng công nghệ mới
C. Do các scandal
D. Tất cả đều đúng