29 CÂU HỎI
Các dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực có mấy loại cơ bản.
A.2
B.3
C.4
D.5
Đâu không phải là dạng văn hóa DN phân theo sự phân cấp quyền lực:
A. Mô hình VH nguyên tắc
B. Mô hình văn hóa quyền hạn
C. Mô hình văn hóa đồng đội
D. Mô hình văn hóa đội ngũ
Các dạng văn hóa DN phân theo cơ cấu và định hướng
A. Văn hóa gia đình
B. Văn hóa tháp EIFFEL.
C. Văn hóa kiểu tên lửa được định hướng
D. Tất cả đều đúng
Tổ chức như để các thành viên tự hoàn thiện và bày tỏ bản thân, không có cơ cấu mang tính hình thức, thay đổi trong văn hóa thường nhanh và tự phát” là đặc điểm của nội dung văn hóa nào.
A. Văn hóa gia đình
B. Văn hóa lò ấp trứng
C. Văn hóa tháp EIFFEL
D. Văn hóa theo kiểu tên lửa
Văn hóa lò ấp trứng ko có các đặc điểm
A. Nghiêm khắc nhưng sáng tạo
B. Sân chơi sáng tạo
C. Mọi người tình nguyện tham gia
D. Ko có sự tham gia của lãnh đạo
Mô hình văn hóa tên lửa ko có đặc điểm là
A. Mục tiêu ko là căn bản
B. Thích đc khích lệ và trả công
C. Ông chủ chỉ là người điều phối
D. Tất cả đúng
Mô hình văn hóa Eiffel ko có đặc điểm
A. Ông chủ chỉ là người điều phối
B. Dựa vào quy định để phân cấp bậc, khen thưởng, tuyển dụng
C. Các mối quan hệ chỉ chịu sự ràng buộc trong công việc
D. Thay đổi dựa vào yếu tố khách quan
Văn hóa lãnh đạm thuộc dạng văn hóa nào?
A. VH phân theo cơ cấu và định hướng
B. VH phân theo mối quan tâm
C. VH phân theo cấp quyền lực
D. Tất cả sai
Các dạng VH phân theo mối quan tâm
A. VH kiểu chăm sóc
B. VH kiểu đòi hỏi nhiều
C. VH hợp nhất
D. Tất cả đúng
VH hợp nhất là
A. Kết hợp giữa sự quan tâm đến con người và thành tích
B. Nhân viên có chất lượng sẽ giúp tăng thành tích DN
C. VH thống nhất các hệ thống từ cơ cấu tổ chức đến mục tiêu hành động
D. A, B đúng
Các dạng văn hóa phân theo vai trò nhà lãnh đạo:
A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa nhiệm vụ
C. Văn hóa chấp nhận rủi ro
D. Tất cả đều đúng
Nhân viên cũng có biểu hiện tham vọng quyền lực cao, là đặc điểm của dạng văn hóa DN nào?
A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa gia trưởng
C. Văn hóa đề cao vai trò cá nhân
D. Văn hóa đề cao vai trò tập thể.
Xây dựng Văn hóa DN đó lối sống trọng tình, ý thức thể hiện lòng tự trọng cao, lối sống linh hoạt dễ thích nghi với môi trường. Là đặc điểm:
A. Ảnh hưởng văn hóa dân tộc
B. Ảnh hưởng của chủ nghĩa cá nhân
C. Ảnh hưởng của văn hóa đội ngũ
D. Ảnh hưởng của văn hóa cộng đồng
Có bao nhiêu bước xây dựng VHDN. A.5
B.6
C.7
D.8
Xây dựng triết lý kinh doanh gồm:
A. Đúc kết từ kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh, những nét văn hóa chung và đặc thù, những chuẩn mực về đạo đức kinh doanh, tư tưởng và hành vi trong tổ chức...
B. Bài hát, ban tuyên ngôn, phát biểu hội nghị, đại hội cổ đông...
C. Đúc kết từ kinh nghiệm trong sản xuất kinh doanh, những nét văn hóa chung và đặc thù, những chuẩn mực về đạo đức kinh doanh, tư tưởng và hành vi bên ngoài tổ chức...
D. Câu A, B đúng.
Tính nhất quán của một doanh nghiệp được xây dựng dựa trên giá trị cốt lõi sự đồng thuận về:
A. Biểu tượng thống nhất
B. Chính sách nhất quán
C. Hợp tác và hội nhập
D. Lãnh đạo từ trung tâm
Khả năng đáp ứng khách hàng nội bộ (các thành viên trong cùng tổ chức) là một phần của:
A. Định hướng dài hạn
B. Khả năng thích ứng
C. Tham chính của nhân viên
D. Sự nhất quán trong tổ chức
Một nền văn hóa mạnh dựa trên một hệ thống những giá trị niềm tin và biểu tượng chung mà mọi người trong tổ chức đều thấu hiểu là biểu hiện
A. Định hướng dài hạn
B. Khả năng thích ứng
C. Tham chính của nhân viên
D. Sự nhất quán trong tổ chức
Theo mô hình của Denison, sự thỏa mãn của nhân viên phụ thuộc vào các giá trị sau đây trừ:
A. Định hướng dài hạn
B. Khả năng thích ứng
C. Tham chính của nhân viên
D. Sự nhất quán trong tổ chức
Việc quản lý văn hóa doanh nghiệp là trách nhiệm của:
A. Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp
B. Lãnh đạo cấp cao
C. Phòng tổ chức hành chính
D. Phòng nhân sự
Văn hóa của doanh nghiệp trong thế kỷ 21 sẽ phải đề cao các giá trị dưới đây trừ:
A. Tập trung hóa
B. Sẵn sàng chấp nhận rủi ro
C. Cởi mở và trung thực
D. Phân quyền
Việc lãnh đạo cấp cao tập trung vào các vấn đề không quan trọng thông thường là do doanh nghiệp thiếu:
A. Định hướng dài hạn
B. Khả năng thích ứng
C. Tham chính của nhân viên
D. Sự nhất quán trong tổ chức
Mục tiêu của tổ chức không có ý nghĩa với nhân viên thông thường là do doanh nghiệp thiếu:
A. Định hướng dài hạn
B. Khả năng thích ứng
C. Tham chính của nhân viên
D. Sự nhất quán trong tổ chức
Việc DN quá tập trung vào các vấn đề nội bộ và gặp khó khăn trong việc đáp ứng các nhân viên có ý tưởng mới, thường xuất phát từ nguyên nhân nào:
A. Thiếu định hướng dài hạn
B. Thiếu khả năng thích ứng
C. Thiếu tham chính của nhân viên
D. Thiếu sự nhất quán trong tổ chức
Nếu trong tổ chức, thành công trước đây tạo ra những rào cản cho thành công trong tương lai là do doanh nghiệp:
A. Thiều định hướng dài hạn
B. Thiếu khả năng thích ứng
C. Thiểu tham chính của nhân viên
D. Thiếu sự nhất quán trong tổ chức
Nội dung định nghĩa khác nhau về văn hóa đều xoay quanh mối quan hệ gì:
A. Văn hóa và tự nhiên
B. Văn hóa và xã hội
C. Văn hóa và con người
D. Văn hóa và cá nhân
Văn hóa “Phương Đông” là khu vực bao gồm châu lục nào:
A. Châu Á, Châu Âu, châu Úc.
B. Châu Á, châu Phi, châu Âu.
C. Châu Á, Châu Phi, châu Úc.
D. Châu Âu, châu Á, châu Mỹ.
Chức năng nào của văn hóa được xem như là một thứ “gen” xã hội di truyền phẩm chất con người lại cho các thế hệ mai sau:
A. Chức năng giao tiếp
B. Chức năng tổ chức xã hội
C. Chức năng điều chỉnh xã hội
D. Chức năng giáo dục.
Cấu trúc của hệ thống văn hoá gồm:
A. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức đời sống tập thể, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
B. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng, Văn hóa tận dụng môi trường tự nhiên, Văn hóa tận dụng môi trường xã hội
C. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng. Văn hóa ứng xử với môi trường tự nhiên, Văn hóa ứng xử với môi trường xã hội
D. Văn hóa nhận thức, Văn hóa tổ chức cộng đồng Văn hóa đối phó với môi trường tự nhiên, Văn hóa đối phó với mọi trường xã hội.