vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Văn hóa doanh nghiệp có đáp án - Phần 9
Quiz

500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Văn hóa doanh nghiệp có đáp án - Phần 9

A
Admin
28 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào của văn hóa được xem như sợi dây nối liền giữa con người với con người:

A. Chức năng điều chỉnh xã hội

B. Chức năng tổ chức xã hội

C. Chức năng giao tiếp

D. Chức năng giáo dục

2. Nhiều lựa chọn

Chức năng điều chỉnh xã hội tương ứng với đặc trưng nào của văn hóa?

A. Tính lịch sử

B. Tính giá trị

C. Tính nhân sinh

D. Tính hệ thống

3. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào cho phép phân biệt văn hóa như một hiện tượng xã hội do con người tạo ra với các giá trị tự nhiên do thiên nhiên tạo ra?

A. Tính lịch sử

B. Tình nhân sinh

C. Tính giá trị

D. Tính hệ thống

4. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào là đặc trưng hàng đầu của văn hóa?

A. Tính hệ thống

B. Tính nhân sinh

C. Tính giá trị

D. Tính lịch sử.

5. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào của văn hóa là thước đo nhân bản của xã hội và con người.

A. Tính hệ thống

B. Tính nhân sinh

C. Tính giá trị

D. Tính lịch sử

6. Nhiều lựa chọn

Chức năng nào của VH giúp xã hội định hướng các chuẩn mực và làm động lực cho sự phát triển?

A. Chức năng tổ chức xã hội

B. Chức năng điều chỉnh xã hội

C. Chức năng giao tiếp

D. Chức năng giáo dục

7. Nhiều lựa chọn

Chức năng điều chỉnh của VH thể hiện ở:

A. Hình thành trong 1 quá trình dài và tích lũy qua nhiều thế hệ

B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động, ko ngừng tự hoàn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.

C. Bảo đảm tính kế tục lịch sử của VH

D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội

8. Nhiều lựa chọn

Chức năng tổ chức của văn hóa thể hiện ở

A. Hình thành trong một quá trình và tích lũy qua nhiều thế hệ.

B. Giúp cho xã hội được trạng thái cân bằng động không ngừng tự hoàn thiện, động lực cho sự phát triển của xã hội.

C. Bảo đảm tính kể tục lịch sử của văn hóa.

D. Làm tăng độ ổn định, là nền tảng của xã hội.

9. Nhiều lựa chọn

Văn minh là khái niệm:

A. Thiên về giá trị tinh thần và chỉ trình độ phát triển

B. Thiên về giá trị tinh thần và có bề dày lịch sử

C. Thiên về giá trị vật chất - kỹ thuật và chi trình độ phát triển.

D. Thiên về giá trị vật chất và có bề dày lịch sử.

10. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây mang tính quốc tế?

A. Văn hiến

B. Văn hóa

C. Văn vật

D. Văn minh.

11. Nhiều lựa chọn

Xét về tính giá trị, sự khác nhau giữa văn hóa và văn minh là:

A. Văn hóa văn với phương Đông nông nghiệp, văn minh gắn với phương Tây đô thị.

B. Văn minh chi trình độ phát triển còn văn hóa có bề dày lịch sử.

C. Văn minh thiên về vật chất-kỹ thuật cỏn văn hóa thiên về vật chất lẫn tinh thần.

D. Văn hóa mang tính dân tộc, văn minh mang tính quốc tế

12. Nhiều lựa chọn

Các yếu tố văn hóa truyền thống lâu đời và tốt đẹp của dân tộc, thiên về giá trị tinh thần gọi là:

A. Văn hiến

B. Văn minh

C. Văn hóa

D. Văn vật.

13. Nhiều lựa chọn

Văn vật là khái niệm:

A. Thiên về vật chất có bề dày lịch sử, có tính quốc tế

B. Thiên về vật chất tinh thần, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc

C. Thiên về vật chất, có bề dày lịch sử, có tính dân tộc

14. Nhiều lựa chọn

Sự đa dạng của môi trường tự nhiên và sự đa dạng của các tộc người trong thành phần dân tộc đã tạo nên đặc điểm gì của VH Việt Nam?

A. Mỗi vùng VH có 1 bản sắc riêng, có tính thống nhất trong sự đa dạng

B. Sự tương đồng giữa các vùng VH

C. Sự khác biệt giữa các vùng VH

D. Bản sắc chung của VH

15. Nhiều lựa chọn

Cư dân Đông Nam Á coi trọng thiên nhiên vì thiên nhiên có tác động trực tiếp đến:

A. Sức khỏe, thức ăn

B. Nghề nghiệp, sức khỏe, nơi cư trú

C. Địa lý

D. Tính cách của họ

16. Nhiều lựa chọn

Môi trường KD bên trong của DN là:

A. Các yếu tố vật chất

B. Các yếu tố tinh thần

C. VH của tổ chức DN

D. Cả 3 ý trên

17. Nhiều lựa chọn

Câu nào là câu sai khi nói về các dạng VHDN của Quinn và McGrath?

A. VH triết lý

B. VH kinh tế

C. VH làm ra làm, chơi ra chơi

D. VH thứ bậc

18. Nhiều lựa chọn

Bốn dạng VH theo Quinn và McGrath ko bao gồm:

A. Sáng tạo

B. Thị trường

C. Cấp bậc

D. Vai trò

19. Nhiều lựa chọn

Văn hóa sáng tạo theo Quinn và McGrath là giao thoa giữa:

A. Linh hoạt và năng động với hướng ngoại và khác biệt

B. Ổn định và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt

C. Hướng nội và thống nhất với ổn định và kiểm soát

D. Linh hoạt và năng động với hướng nội và thống nhất

20. Nhiều lựa chọn

Văn hóa thị trường theo Quinn và McGrath là giao thoa giữa:

A. Linh hoạt và năng động với hướng ngoại và khác biệt

B. Ổn định và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt

C. Hướng nội và thống nhất với ổn định và kiểm soát

D. Linh hoạt và năng động với hướng nội và thống nhất

21. Nhiều lựa chọn

Văn hóa cấp bậc theo Quinn và McGrath là giao thoa giữa:

A. Linh hoạt và năng động với hướng ngoại và khác biệt

B. Ổn định và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt

C. Hướng nội và thống nhất với ổn định và kiểm soát

D. Linh hoạt và năng động với hướng nội và thống nhất

22. Nhiều lựa chọn

Văn hóa gia đình theo Quinn và McGrath là giao thoa giữa:

A. Linh hoạt và năng động với hướng ngoại và khác biệt

B. Ổn định và kiểm soát với hướng ngoại và khác biệt

C. Hướng nội và thống nhất với ổn định và kiểm soát

D. Linh hoạt và năng động với hướng nội và thống nhất

23. Nhiều lựa chọn

Văn hóa sáng tạo theo Quinn và McGrath, người lãnh đạo ko làm công việc

A. Thúc đẩy sự đổi mới

B. Quản lý truyền đạt tầm nhìn tương lai

C. Quản lý sự hoàn thiện liên tục

D. Quản lý nhóm

24. Nhiều lựa chọn

VH thị trường theo Quinn và McGrath người lãnh đạo ko làm công việc

A. Quản lý cạnh tranh

B. Quản lý sự phối hợp và hợp tác

C. Kỹ năng động viên nhân viên

D. Quản lý dịch vụ khách hàng

25. Nhiều lựa chọn

VH cấp bậc theo Quinn và McGrath người lãnh đạo ko làm công việc:

A. Thúc đẩy sự đổi mới

B. Quản lý sự phối hợp và hợp tác

C. Quản lý hệ thống kiểm soát

D. Quản lý việc tiếp nhận và điều chỉnh VH

26. Nhiều lựa chọn

VH gia đình theo Quinn và McGrath người lãnh đạo không làm công việc

A. Quản lý nhóm

B. Quản lý quan hệ giữa các cá nhân

C. Quản lý sự phát triển năng lực nhân viên

D. Quản lý dịch vụ khách hàng

27. Nhiều lựa chọn

Câu nào sai khi nói về các đặc trưng phi trực quan của VHDN?

A. Các đặc trưng phi trực quan của VHDN bao gồm lý tưởng, niềm tin, thái độ.

B. Các đặc trưng phi trực quan của VHDN bao gồm lý tưởng, thái độ, lịch sử phát triển

C. Các đặc trưng phi trực quan của VHDN bao gồm lý tưởng, lịch sử phát triển và truyền thống VH

D. Các đặc trưng phi trực quan của VHDN bao gồm lý tưởng, nghi lễ, niềm tin

28. Nhiều lựa chọn

Đạo đức kinh doanh được xem xét trong quan hệ với các đối tượng hữu quan chủ yếu nào?

A. Chủ sở hữu và người lao động

B. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh

C. Chủ sở hữu và đối thủ cạnh tranh

D. Chủ sở hữu và người lao động, khách hàng và đối thủ cạnh tranh

© All rights reserved VietJack