vietjack.com

51 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 10 có đáp án
Quiz

51 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 10 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

A. Đỏ.

B. Xanh.

C. Tím.

D. Vàng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."

A. Đơn chất, hydrogen, OH.

B. Hợp chất, hydroxide, OH.

C. Đơn chất, hydroxide, H+.

D. Hợp chất, hydrogen, H+.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Base làm chất nào từ không màu thành màu hồng?

A. Quỳ tím.

B. Phenolphthalein.

C. Tinh bột.

D. Nước.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Base nào là kiềm?

A. Ba(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. Mg(OH)2.

D. Fe(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Base tác dụng với dung dịch acid tạo thành:

A. Base mới và acid mới.

B. Muối và nước.

C. Base mới không tan và nước.

D. Acid mới và khí hydrogen

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu đúng.

A. Base là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại.

B. Acid là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H.

C. Base hay còn gọi là kiềm.

D. Chỉ có base tan mới gọi là kiềm.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau: KCl, AgCl, Ca(OH)2, CuSO4, Ba(OH)2, KHCO3. Số chất thuộc hợp chất bazơ là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dãy các bazơ làm phenolphthalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.       

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho 1 gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1 gam HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính.

B. Base.    

C. Acid.    

D. Lưỡng tính.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành phương trình sau: KOH + ...?...  K2SO4 + H2

A. KOH + H2SO4  K2SO4 + H2O. 

B. 2KOH + SO4  K2SO4 + 2H2O. 

C. 2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O. 

D. KOH + SO4  K2SO4 + H2O. 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho V (mL) dung dịch A gồm hai acid HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 mL dung dịch B gồm hai base NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là? 

A. 30 mL.

B. 100 mL.

C. 90 mL.

D. 45 mL.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100 mL dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

A. Làm quỳ tím hoá xanh.   

B. Làm quỳ tím hoá đỏ.

C. Phản ứng được với Mg giải phóng khí hydrogen.      

D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Base tan và không tan có tính chất hoá học chung là:.

A. Làm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxide acid tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với acid tạo thành muối và nước.    

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxide base và nước.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trung hoà hoàn toàn 200 mL dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là:

A. 1,825%.   

B. 3,650%.

C. 18,25%.      

D. 36,50%.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:

A. 0,3 mol.

B. 0,4 mol.

C. 0,6 mol.

D. 0,9 mol. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 200 mL dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250 mL dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 17,645 g.   

B. 16,475 g.   

C. 17,475 g.     

D. 18,645 g.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Thuốc dành cho bệnh nhân đau dạ dày có thành phần: Thuốc dành cho bệnh nhân đau dạ dày có thành phần: (ảnh 1)

A. Al(OH)3 và Mg(OH)2.

B. NaOH và Mg(OH)2.

C. Mg(OH)2 và KOH.

D. NaOH và Al(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2.    

B. SO2.    

C. N2. 

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho 200 mL dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 mL dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đkc) là:

A. 2,479 lít.     

B. 4,958 lít.  

C. 3,719 lít.

D. 7,437 lít.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hóa chất được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất giấy, nhôm, chất tẩy rửa, ... là:

A. Ca(OH)2.

B. Ba(OH)2.

C. KOH.

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng nước có thể nhận biết chất rắn nào trong 4 chất rắn sau đây?       

A. Zn(OH)2.

B. Fe(OH)2.

C. NaOH.

D. Al(OH)3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong số các base sau đây, base nào tan tốt trong nước?

A. KOH.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Base nào sau đây không tan trong nước?

A. Potassium hydroxide.

B. Copper(II) hydroxide.

C. Barium hydroxide.

D. Sodium hydroxide.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? (ảnh 1)

A. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, ít tan trong nước.

B. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.

C. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt.

D. Sodium hydroxide là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Chất làm quỳ tím hóa xanh là?

A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?

A. HCl, NaCl, NaOH.

B. HNO3, Ba(OH)2.

C. NaOH, KOH.

D. H2S, Ca(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nhóm các base làm quỳ tím ẩm hoá xanh là:

A. Ba(OH)2, Cu(OH)2.

B. Ba(OH)2, Ca(OH)2.

C. Mg(OH)2, Ca(OH)2.

D. Mg(OH)2, Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Dãy các base đều làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch phenolphthalein là

A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2.

B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2.

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2?

A. CO2, Na2O.

B. CO2, SO2.

C. SO2, K2O.

D. SO2, BaO.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cặp chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. CO, SO2.

B. SO2, SO3.

C. FeO, Fe2O3.

D. NO, NO2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Dãy oxide nào sau đây tác dụng được với dung dịch base?

A. K2O, SO2, CO2, CuO.

B. SO2, CO2, SO3, NO.

C. SO2, CO2, N2O5, FeO.

D. SO3, CO2, Al2O3, P2O5.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cu(OH)2 tác dụng được với chất nào sau đây?

A. ZnO.

B. HCl.

C. NaCl.

D. FeCl2.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Chất được sử dụng để trung hòa acid là

A. Al(OH)3.

B. Fe(OH)2.

C. NaOH.

D. Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: copper(II) hydroxide, sodium hydroxide, barium hydroxide, potassium hydroxide. Chất bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxide là

A. Barium hydroxide.

B. Copper(II) hydroxide.

C. Potassium hydroxide.

D. Sodium hydroxide.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Dãy các base bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2.

D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack