vietjack.com

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính có đáp án (Phần 1)
Quiz

510 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán tài chính có đáp án (Phần 1)

A
Admin
70 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
70 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tài khoản dùng để:

A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản 

B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính. 

C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế. 

D. Tất cả đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,kế toán ghi: 

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)

. B. Nợ TK 621, Có TK 152 

C. Nợ TK 152, Có TK 627. 

D. Nợ TK 152 , Có TK 154.

3. Nhiều lựa chọn

Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi : 

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) 

B. Nợ TK 621 ,Có TK 152. 

C. Nợ TK 152, Có TK 627. 

D. Nợ TK 152, Có TK 154.

4. Nhiều lựa chọn

Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:

A. 40tr.

B. 50tr.

C. 80tr 

D. 70tr.

5. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:

A. Nợ TK 622/ có TK 335 

B. Nợ TK 622/ có TK 334. 

C. Nợ TK 334/ có TK 335. 

D. Nợ TK 335 /có TK 334.

6. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,ghi: 

A. Nợ TK 622/có TK 335.

B. Nợ TK 335/ có TK 622. 

C. Nợ TK 334/ có TK 335. 

D. Nợ TK 335/ có TK 334

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi: 

A. Nợ TK 152/ có TK 627. 

B. Nợ TK 152/ có TK 154

C. Nợ TK 152/ có TK 632. 

D. Nợ TK152/ có TK 811.

8. Nhiều lựa chọn

Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất: 

A. Nợ TK 622

B. Nợ TK 627. 

C. Nợ TK 334. 

D. Nợ TK 431.

9. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi: 

A. Nợ TK 155/ có TK 154. 

B. Nợ TK 632/ có TK 154. 

C. Nợ TK 632/ có TK 631. 

D. Câu A và C đều đúng (đúng)

10. Nhiều lựa chọn

Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là: 

A. Một giao dịch tạo ra doanh thu 

B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu. 

C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác. 

D. Không câu nào đúng.

11. Nhiều lựa chọn

Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào: 

A. TÀI KHOẢN 5111. 

B. TÀI KHOẢN 5112

C. TÀI KHOẢN 5113.

D. TÀI KHOẢN 5114.

12. Nhiều lựa chọn

Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu,kế toán hạch toán vào: 

A. Tài khoản 5111. 

B. Tài khoản 5112. 

C. Tài khoản 5113. 

D. Tất cả đều đúng.

13. Nhiều lựa chọn

Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý ghi

A. Tài khoản 511 

B. Tài khoản 711. 

C. Tài khoản 3387.

D. Tài khoản 515.

14. Nhiều lựa chọn

Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào: 

A. Tài khoản 511. 

B. Tài khoản 711. 

C. Tài khoản 3387 

D. Tài khoản 515.

15. Nhiều lựa chọn

Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận

A. Tài khoản 811

. B. Tài khoản 632 

C. Tài khoản 642

. D. Tài khoản 635.

16. Nhiều lựa chọn

Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS. Đầu tư không được tiếp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:

A. Nợ TK 811. 

B. Nợ TK 3387. 

C. Nợ TK 531. 

D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531

17. Nhiều lựa chọn

Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản: 

A. Giảm giá vốn hàng bán. 

B. Chi phí bán hàng.

C. Chi phí khác.

D. Giảm doanh thu

18. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào : 

A. Doanh thu chưa thực hiện. 

B. Doanh thu hoạt động tài chính.

C. Doanh thu khác. 

D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

19. Nhiều lựa chọn

Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào: 

A. TK 811. 

B. TK 642. 

C. TK 641 

D. TK 635.

20. Nhiều lựa chọn

Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?

A. Thuế XK. 

B. Thuế TTĐB. 

C. Thuế GTGT khấu trừ 

D. Giảm giá hàng bán.

21. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản: 

A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.

B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr 

C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr. 

D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.

22. Nhiều lựa chọn

Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi: 

A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr 

B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t

C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr 

D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

23. Nhiều lựa chọn

Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:

A. TK 515.

B. TK 711. 

C. TK 511 

D. TK 641.

24. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:

A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công. 

B. Toàn bộ phí gia công 

C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công. 

D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

25. Nhiều lựa chọn

Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào : 

A. Có TK 641.

B. Có TK 642. 

C. Có TK 515. 

D. Có TK 711

26. Nhiều lựa chọn

Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng: 

A. Nợ TK 156/có TK 641. 

B. Nợ TK 156/có TK 3387. 

C. Nợ TK 156/có TK 131. 

D. Nợ TK 003

27. Nhiều lựa chọn

Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán: 

A. NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333 

B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333. 

C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.

D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.

28. Nhiều lựa chọn

Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho. Nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ : 

A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113. 

B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117

C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112

. D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.v

29. Nhiều lựa chọn

Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu 

A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117. 

B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331

C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131. 

D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

30. Nhiều lựa chọn

Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào: 

A. TK 632

B. TK 641. 

C. TK 642. 

D. TK 811.

31. Nhiều lựa chọn

Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý 150.000đ/sp.thuế GTGT 10% hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế, kế toán ghi: 

A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr. 

B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK 511:150tr,CÓ TK 3331:15tr.

C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr 

D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..

32. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán:

A. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr. 

B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.

C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr. 

D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr

33. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hoa hồng được hưởng,kế toán ghi: 

A. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111 

B. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111. 

C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111. 

D. NỢ 3388/CÓ 111.

34. Nhiều lựa chọn

Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh

A. NỢ 411/CÓ 155.

B. NỢ 1381/CÓ 155

C. NỢ 511/CÓ 155. 

D. NỢ 1381/CÓ 632

35. Nhiều lựa chọn

Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr. 

B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr .

C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t. 

D. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.

36. Nhiều lựa chọn

Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược,ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ,kế toán hạch toán:

A. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000 

B. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000.

C. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000. 

D. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.

37. Nhiều lựa chọn

Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận: 

A.TK 511. 

B. TK 515. 

C. TK 711

D. TK 642.

38. Nhiều lựa chọn

Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận: 

A.TK 511. 

B. TK 515. 

C. TK 711

D. TK 642.

39. Nhiều lựa chọn

Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT 10%: 

A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr 

B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr. 

C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr. 

D. 03 câu đều đúng.

40. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr 

B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.

C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr. 

D. 03 câu đều sai.

41. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi: 

A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.

B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ 

C. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ. 

D. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.

42. Nhiều lựa chọn

Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán: 

A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr. 

B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr. 

C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.

D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr

43. Nhiều lựa chọn

Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế toán ghi:

A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr. 

B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr. 

C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr 

D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.

44. Nhiều lựa chọn

Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận vào:

A. 3334/CÓ 8211 

B. NỢ 8211/CÓ 3334. 

C. NỢ 3334/CÓ 421. 

D. NỢ 421/CÓ 3334.

45. Nhiều lựa chọn

Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận: 

A. NỢ 421/CÓ 8212

. B. NỢ 243/CÓ 8212

. C. NỢ 8212/CÓ 243

D. NỢ 8212/CÓ 421.

46. Nhiều lựa chọn

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán: 

A. NỢ TK 421/CÓ TK 3334. 

B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211. 

C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 

D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.

47. Nhiều lựa chọn

Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán: 

A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331. 

B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133. 

C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331 .

D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133

48. Nhiều lựa chọn

Khi báng hàng trả chậm,trả góp,kế toán ghi:

A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331. 

B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387 

C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331. 

D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331.

49. Nhiều lựa chọn

Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình thường: 

A. 1 chu kỳ 

B. 1 năm

C. 1 tháng. 

D. 1 quý.

50. Nhiều lựa chọn

Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr, hạch toán sao đây hả? 

A. NỢ TK 311/CÓ TK 315 : 40tr. 

B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr. 

C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr 

D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.

51. Nhiều lựa chọn

Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi: 

A. NỢ TK 3331/có TK 133 

B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311. 

C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311. 

D. 03 câu đều sai.

52. Nhiều lựa chọn

Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào: 

A. TK 627. 

B. TK 3336 

C. TK 642. 

D. TK 641.

53. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu: 

A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr. 

B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr. 

C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr.

D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr

54. Nhiều lựa chọn

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 344/CÓ TK 711. 

B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711. 

C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711.

D. 03 câu đều đúng

55. Nhiều lựa chọn

Vốn của các nhà đầu tư gồm:

A. Vốn của chủ doanh nghiệp.

B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước. 

C. 02 câu đều đúng 

D. 02 câu đều sai.

56. Nhiều lựa chọn

Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:

A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 

B. Nguồn vốn KD

C. 02 câu đều đúng.

D. 02 câu đều sai.

57. Nhiều lựa chọn

Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế,ghi: 

A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431. 

B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431.

C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211. 

D. A, Bđều đúng

58. Nhiều lựa chọn

Dùng quỹ khn thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên,kế toán ghi: 

A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334 

B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334.

C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334. 

D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.

59. Nhiều lựa chọn

Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB: 

A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331

. B. NỢ TK 441/CÓ TK 411 

C. NỢ TK 214/CÓ TK 411.

D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.

60. Nhiều lựa chọn

Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước ngoài là: 

A. 90 ngày 

B. 45 ngày.

C. 60 ngày.

D. 30 ngày.

61. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư nợ: 

A. TK 111,112. 

B. TK 111,112,113 

C. TK 111,112,131. 

D. Tất cả đều đúng.

62. Nhiều lựa chọn

Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn: 

A. Không quá 1 năm.

B. Không quá 6 tháng. 

C. Không quá 3 tháng

D. Không quá 9 tháng.

63. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư có: 

A. TK 129

B. TK 229.

C. TK 139.

D. TK 214.

64. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của: 

A. TK 1381. 

B. TK 141. 

C. TK 144. 

D. Tất cả tài khoản trên

65. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của: 

A. TK 335 

B. TK 352. 

C. TK 334.

D. TK 336.

66. Nhiều lựa chọn

Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được ghi: 

A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”. 

B. Ghi giảm “phải trả người bán”. 

C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán” 

D. Tất cả đều sai.

67. Nhiều lựa chọn

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:

A. 2 phần.

B. 3 phần 

C. 4 phần. 

D. 5 phần.

68. Nhiều lựa chọn

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên có của:

A. TK 511.

B. TK 512. 

C. TK 511,512 

D. TK 511,521.

69. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:

A. 20%. 

B. 60%.

C. 70%. 

D. 50%

70. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên: 

A. 20%.

B. 60%.

C. 70%. 

D. 50%

© All rights reserved VietJack